Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Triệu Sơn 2

pdf 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 10/11/2025 Lượt xem 43Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Triệu Sơn 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Triệu Sơn 2
Thầy Nguyễn Thọ TuấnTHPT Triệu Sơn 2, Thanh HóaĐT: 0919039345 
 Trang 1/4 - Mã đề thi 132 
SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA 
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2 
( Đề gồm 4 trang, 40 câu trắc 
nghiệm) 
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 – LẦN 4 
Môn : VẬT LÝ 
Năm học : 2016 - 2017 
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 132 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................... 
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng 
trong chân không c = 3.108 m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. 
Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ 
đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 và 2 . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của 1 trùng với vân 
sáng bậc 10 của 2 . Tỉ số 
1
2


 bằng 
A. 
6
5
. B. 
2
.
3
 C. 
5
.
6
 D. 
3
.
2
Câu 2: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này 
có phương trình lần lượt là 1x 4cos(10t )
4

  (cm) và 2
3
x 3cos(10t )
4

  (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở 
vị trí cân bằng là 
A. 50 cm/s. B. 80 cm/s. C. 100 cm/s. D. 10 cm/s. 
Câu 3: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ? 
A. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. 
B. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng. 
C. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường. 
D. Sóng cơ không truyền được trong chân không. 
Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò 
xo dài 44 cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 
A. 40 cm. B. 42 cm. C. 36 cm. D. 38 cm. 
Câu 5: Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá 
trị là 
A. 550 nm. B. 220 nm. C. 1057 nm. D. 661 nm. 
Câu 6: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 12
6C lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và 11,9967 u. 
Cho 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12
6C là 
A. 46,11 MeV. B. 7,68 MeV. C. 92,22 MeV. D. 94,87 MeV. 
Câu 7: So với hạt nhân 2914 Si , hạt nhân 
40
20Ca có nhiều hơn 
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. 
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. 
Câu 8: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện 
dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là 
A. 2.105 rad/s. B. 3.105 rad/s. C. 105 rad/s. D. 4.105 rad/s. 
Câu 9: Đặt điện áp u = U0cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 

410
(F). 
Dung kháng của tụ điện là 
A. 150 . B. 50 . C. 200 . D. 100 . 
Câu 10: Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 100 cm2 quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt 
phẳng vòng dây), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ thông cực đại 
qua vòng dây là 0,004 Wb. Độ lớn của cảm ứng từ là 
Thầy Nguyễn Thọ TuấnTHPT Triệu Sơn 2, Thanh HóaĐT: 0919039345 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 132 
A. 0,8 T. B. 0,2 T. C. 0,6 T. D. 0,4 T. 
Câu 11: Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định có sóng dừng với 4 bụng sóng. Bước sóng của sóng 
trên dây là 
A. 0,25 m. B. 2 m. C. 1 m. D. 0,5 m. 
Câu 12: Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100 . Công suất tiêu thụ 
của điện trở bằng 
A. 300 W. B. 400 W. C. 200 W. D. 800 W. 
Câu 13: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là 
A. tia tử ngoại. B. tia Rơn-ghen. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia hồng ngoại. 
Câu 14: Điện trường xoáy là điện trường 
A. có các đường sức không khép kín. 
B. của các điện tích đứng yên. 
C. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi. 
D. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ. 
Câu 15: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. 
B. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. 
C. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. 
D. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. 
Câu 16: Tại một nơi gần mặt đất, con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi 
tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài bằng 
A. 2,5 m. B. 1 m. C. 1,5 m. D. 2 m. 
Câu 17: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng 
A. mức cường độ âm. B. tần số. C. biên độ. D. cường độ âm. 
Câu 18: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên 
tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10 m. Quỹ đạo đó có tên gọi 
là quỹ đạo dừng 
A. L. B. O. C. N. D. M. 
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. 
Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân 
sáng trung tâm là 
A. 3i. B. 5i. C. 4i. D. 6i. 
Câu 20: Điện áp u 141 2cos100 t  (V) có giá trị hiệu dụng bằng 
A. 141 V. B. 282 V. C. 100 V. D. 200 V. 
Câu 21: Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên 
kết trong chất bán dẫn. 
B. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ 
bên ngoài. 
C. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị 
chiếu ánh sáng thích hợp. 
D. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. 
Câu 22: Phản ứng phân hạch 
A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ. 
B. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn. 
C. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn. 
D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. 
Câu 23: Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống phóng tia X) là UAK = 2.104 V, bỏ qua 
động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp 
xỉ bằng 
A. 4,83.1021 Hz. B. 4,83.1019 Hz. C. 4,83.1018 Hz. D. 4,83.1017 Hz. 
Câu 24: Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có 
Thầy Nguyễn Thọ TuấnTHPT Triệu Sơn 2, Thanh HóaĐT: 0919039345 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 132 
A. độ sai lệch bước sóng là rất lớn. B. độ sai lệch tần số là rất nhỏ. 
C. độ sai lệch năng lượng là rất lớn. D. độ sai lệch tần số là rất lớn. 
Câu 25: Một sợi dây OM dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích, trên dây hình thành sóng 
dừng với 3 bụng sóng mà O và M là hai nút. Biên độ dao động của điểm bụng là 3cm. Tại điểm N gần O 
nhất có biên độ dao động là l,5 cm. Khoảng cách từ O đến N bằng 
A. 5 cm. B. 7,5 cm. C. 6,2 cm. D. 10 cm. 
Câu 26: Một vật m = 200 g dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian một chu kì vật đi được một đoạn 
40 cm. Tại vị trí x = 5 cm thì động năng của vật là 0,375 J. Chu kì dao động của vật bằng 
A. 0,14 s. B. 0,28 s. C. 0,02 s. D. 0,045 s. 
Câu 27: Tại mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B dao động cùng phương, cùng pha, cùng tần số 10 Hz. 
Biết khoảng cách AB = 18 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 25 cm/s. Gọi C là một điểm tại mặt 
nước sao cho CBA tạo thành tam giác vuông cân tại B. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn 
AC là 
A. 8. B. 10. C. 11. D. 9. 
Câu 28: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây và biến trở R. Điện áp xoay chiều 
giữa hai đầu đoạn mạch luôn ổn định. Khi R1 = 100 Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở có giá trị lớn 
nhất và bằng P0. Khi R = R2 thì công suất tiêu thụ trên AB có giá trị lớn nhất và bằng 1,5P0. Giá trị của R2 
bằng 
A. 12,4 Ω. B. 53,8 Ω. C. 45,6 Ω. D. 15,2 Ω. 
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, chiếu vào khe S đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 
λ1 = 0,49 µm và λ2. Trên màn quan sát, trong một khoảng rộng đếm được 29 vân sáng, trong đó có 5 vân 
cùng màu với vân trung tâm (kể cả vân trung tâm) và hai trong năm vân nằm ngoài cùng của khoảng 
rộng. Biết trong khoảng rộng đó, số vân sáng của λ1 nhiều hơn số vân sáng của λ2 là 4 vân. Bước sóng λ2 
bằng 
A. λ2 = 0,63 µm. B. λ2 = 0,56 µm. C. λ2 = 0,62 µm. D. λ2 = 0,68 µm. 
Câu 30: Một mạch dao động LC lí tưởng, với cuộn cảm thuần L = 9 mH. Trong quá trình dao động, hiệu 
điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích trên bản tụ có độ lớn q = 24 nC thì dòng 
điện trong mạch có cường độ i = 4 3 mA. Chu kì dao động riêng của mạch bằng 
A. 12π μs. B. 6π μs. C. 6π ms. D. 12π ms. 
Câu 31: Hạt α có động năng Kα = 3,1 MeV đập vào hạt nhân nhôm đứng yên gây ra phản ứng 
   AZAl X n
27
13 , khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mX = 29,97005u, mn = 
l,008670u, 1u = 931 MeV/c2. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, bỏ qua bức xạ γ. Động năng của hạt 
nơtron là 
A. 0,0572 MeV. B. 0,0257 MeV. C. 0,0138 MeV. D. 0,0364 MeV. 
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, hai khe cách nhau 0,65 mm, khoảng cách từ 
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 
650 nm. Trong miền giao thoa trên màn quan sát, hai điểm M và N ở cùng một phía vân sáng chính giữa, 
lần lượt cách vân này là 8 mm và 25 mm. Số vân sáng trong khoảng giữa M, N là 
A. 10. B. 9. C. 7. D. 8. 
Câu 33: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hidro thì năng lượng của nguyên tử khi electron ở quỹ 
đạo dừng thứ n được xác định bởi công thức En = 2
6,13
n
 eV (với n = 1, 2, 3). Khi nguyên tử chuyển từ 
trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 5 về trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 4 thì 
phát ra bức xạ có bước sóng λ0. Khi nguyên tử hấp thụ một photon có bước sóng λ thì chuyển từ trạng 
thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 2 lên trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 4. Tỉ số 
0

 là 
A. 3/25. B. 25/3. C. 2. D. 0,5. 
Thầy Nguyễn Thọ TuấnTHPT Triệu Sơn 2, Thanh HóaĐT: 0919039345 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 132 
Câu 34: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 200 g 
đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có 
mối quan hệ được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Chu kì dao động 
của con lắc lò xo bằng 
A. 2 s B. 0,8 s. 
C. 0,4 s. D. 4 s. 
Câu 35: Cho mạch điện AB gồm cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R và tụ điện C theo thứ tự mắc nối 
tiếp ; M là điểm nối giữa cuộn dây thuần cảm và điện trở R, N là điểm nối giữa điện trở R và tụ điện C. 
Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều AB 0u U cos( t ) (V)   , với U0 và ω không đổi. Biết 
L CZ R 3 3Z  , khi ANu 80 3 V  thì MBu 60 V . Giá trị của 0U bằng 
A. 90 V. B. 75 6 V. C. 50 7 V. D. 50 14 V. 
Câu 36: Một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu là U235, mỗi phân hạch của hạt nhân U235 tỏa ra 
năng lượng trung bình là 200 MeV. Hiệu suất của nhà máy điện là 30%. Nếu công suất của nhà máy là 
1920 MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng 
A. 6,75 kg. B. 1,050 kg. C. 2,596 kg. D. 0,675 kg. 
Câu 37: Cho mạch điện AB gồm các đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa 
điện trở thuần R, đoạn mạch MN chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và đoạn mạch NB chứa tụ điện có 
diện dung C thỏa mãn R2C < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = U0cos2πft 
(V) có U0 không đổi, f thay đổi được. Điều chỉnh f để điện áp hiệu dụng trên tụ điện cực đại, khi đó uAN 
lệch pha góc α so với uAB. Giá trị nhỏ nhất của α là 
A. 1,05 rad. B. 1,41 rad. C. 1,23 rad. D. 1,83 rad. 
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều  u U 2cos t  (V) có U 
không đổi, ω thay đổi được vào hai đầu mạch điện gồm các 
phần tử R, L(thuần cảm) và C mắc nối tiếp. Đồ thị điện áp 
hiệu dụng trên cuộn dây và hệ số công suất toàn mạch phụ 
thuộc ω như hình vẽ. Giá trị của k0 là 
A. 
3
3
. B. 
3
2
. 
C. 
6
3
. D. 
6
4
. 
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m 
= 200 g và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa theo 
phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cần bằng, chiều 
dương hướng xuống dưới. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực 
đàn hồi theo thời gian được cho như hình vẽ. Biết F1 + 3F2 + 6F3 
= 0. Tỉ số thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén trong một 
chu kì gần giá trị nào nhất sau đây ? 
A. 0,7. B. 5,6. 
C. 2,4. D. 1,5. 
Câu 40: Tại điểm O đặt 2 nguồn âm điểm giống hệt nhau và có công suất phát không đổi. Điểm A cách O 
một khoảng d có mức cường độ âm là L = 40 dB. Trên tia vuông góc với OA tại A, lấy điểm B cách A 
khoảng 6 cm. Điểm M thuộc AB sao cho AM = 4,5 cm và góc MOB có giá trị lớn nhất. Để mức cường độ 
âm tại M là 50 dB thì cần phải đặt tại O thêm số nguồn âm là 
A. 33. B. 32. C. 34. D. 35. 
-------------- HẾT --------- 
l (cm) 
Fđh(N) 
2 
- 2 
O 
 2 4 6 
10 14 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_lan_4_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_132_nam.pdf
  • pdfĐÁP ÁN+HƯỚNG DẪN GIẢI.pdf