TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN LỚP: 7A Thầy Ngọc ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG Năm học: 2014-2015 Mụn thi: Toỏn 7 - THCS Cõu 1: Thực hiện phộp tớnh 1) (– 81)(– 81)(– 81). . .(– 81) 2) S = Gợi ý: 1. Trong dóy số cú – 81 = – 81 = 81 – 81 = 0. Do đú tớch bằng 0. 2. 2S – S = . Cõu 2: Tỡm x biết: a. ; b. c. d. Gợi ý: a. b. c. Nhận xột: x2 - 7 < x2 - 5 < x2 - 3 < x2 - 1 và tớch của 4 thừa số õm khi cú một hoặc ba thừa số õm. d. Cõu 3: 1) Cho và . Tớnh M = 2) Cho tỉ lệ thức với . Chứng minh: 3) Chứng minh rằng: Nếu 2(x + y) = 5(y + z) = 3(z + x) thỡ Gợi ý: 1) ; ị:=: 2) Cho tỉ lệ thức với . Chứng minh: Ta cú: (1) Mà: (2) Từ (1) và (2) (đpcm) Cõu 4: Tỡm nghiệm của đa thức: a) b) c) Chứng minh rằng đa thức :f(x) = – 4x4 + 3x3 – 2x2 + x – 1 khụng cú nghiệm nguyờn . d) Chứng minh rằng đa thức f(x) = khụng cú nghiệm. Gợi ý: a) x = 2, x = 3. b, d) Xột từng khoảng + Xột x 0 lập luận dẫn đến dẫn đến f(x) 1 > 0 + Xột 0 0 + Xột x 1 lập luận dẫn đến f (x) > 0 Trong cả ba khoảng trờn đều cú f(x) 0 nờn đa thức f(x) khụng cú nghiệm. c) Nếu đa thứcf(x) = –4x4 + 3x3 – 2x2 + x – 1 cú nghiệm thỡ nghiệm đú là ước của -1. Ta cú : f(-1) = -11 0; f(1) = -3 0 Vậy đa thức đó cho khụng cú nghiệm nguyờn. Cõu 5: Cho cỏc số nguyờn dương a, b, c, d, e, f biết: và af – be = 1. Gợi ý: Chứng minh: d ≥ b + f Gợi ý: Vỡ af – be = 1. d = d( af – be) = adf – bed = (adf – bcf) + (bcf – bed )= f(ad – bc) + b(cf – ed) Từ ad > bc, cf >ed và a, b, c, d nguyờn dương nờn ad – bc 1 , cf – ed 1 d f.1 + b.1 = f + b Cõu 6: 1) Cho hàm số y = f(x) = a. Vẽ đồ thị của hàm số trên b)Tính f(x2 + 2) = ? 2) Tìm công thức của hàm số g(x) biết rằng g (1+ ) = Gợi ý: 1) b) Ta có f(x2 + 2) = + (x2 + 2) + 1 = 2x2 + 3 Vậy f(x2 + 2) = 2x2 + 3 2) Cách 1: Đặt 1 + = = y Khi đó g (1+ ) = g (y) = = +1 - 1 = -1 = = ()2 - 1 = y2 - 1 Hay g(y ) = y2 - 1 ị g(x) = x2 - 1 Cách 2: Đặt 1 + = y Thế thì x = Thay vào công thức hàm số ta có: g(y) = = y2 - 1 ị g(x) = x2 - 1 Cõu 7: Cho x = by + cz ; y = ax + cz ; z = ax + by CMR : P = + + = 2 Gợi ý: Từ giả thiết ta suy ra : x + y + z = 2 ( ax + by + cz ) (1) Từ biểu thức x = by + cz ị ax + x = ax + by + cz ị x ( a + 1) = ax + by + cz ị a + 1 = ị = (1đ) Hoàn toàn tương tự: Từ biểu thức y = ax + cz ị b + 1 = ị = Từ biểu thức z = ax + byị c + 1 = ị = Suy ra P = + + = ++=(2) Từ (1) và (2) ta suy ra P = = 2 Cõu 8: a) Chứng minh rằng : > 0 với mọi x, yQ b) So sỏnh hai biểu thức sau: , Gợi ý: b) Ta cú: Cõu 9: 1) Cho ba số a, b, c thừa món: và a + b + c = 1. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của c. 2) Cho a, b ,c là cỏc số thuộc đoạn (–1a, b, c 2) thỏa món a + b + c = 0. Chứng minh rằng: a2 + b2 + c2 6 Gợi ý: 1) Vỡ: nờn 0 (vỡ a + b + c = 1) Hay 3c . Vậy giỏ trị nhỏ nhất của c là: - khi đú a + b = 2. Ta cú: (a + 1)0, (a + 2) 0, suy ra (a + 1)(a – 2) 0 Suy ra: a2 – 2 – a 0, suy ra a2 2 + a . Tương tự, cộng vế với vế suy ra đpcm Cõu 10: Cho a > b > 0. So sỏnh A và B biết: A = và B = Gợi ý: Ta cú: Do a > b > 0 nờn A > B. Cõu 11: Cho a, b, c thảo món điều kiện: a + b + c = 0. Chứng minh rằng: Gợi ý: Khai triển Suy ra đpcm. Cõu 12: Cho a, b, c thoả món a + b + c > 0, ab + bc + ca > 0 và abc > 0. Chứng minh rằng a, b, c là cỏc số dương. Gợi ý: Vỡ abc > 0 nờn ớt nhất phải cú 1 số dương. Khụng mất tớnh tổng quỏt, giả sử a > 0. Mà: abc > 0 bc > 0 Nếu: b, c < 0 b + c < 0 Từ: a + b + c > 0 b + c > - a (b + c)2 < – a(b + c) b2 + 2bc + c2 < – ab – ac ab + bc + ca < – b2 – c2 – bc < 0, vụ lý Vậy: b, c > 0 a, b, c > 0. Cõu 13: Cho x, y z là cỏc số dương. Chứng minh rằng: Gợi ý: Ta có: Áp dụng BĐT Cụ-si ta cú: (*) (**) Lấy (*) nhõn (**) ta được: Suy ra: P , dấu “=” xảy ra khi x = x = z. Cõu 14: Tỡm tổng hệ số của cỏc đa thức sau khi được khai triển: Gợi ý: Cõu 15: 1. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Gợi ý: 1. Ta cú: Mà: Dấu bằng sảy ra Vậy GTNN của A =2 khi Cõu 17: a) Cho hai sú tư nhiờn a và b, với a > b và thỏa món: 3(a + b) = 5(a – b). Tỡm thương của hai số a và b b) Tỡm cỏc số nguyờn dương a, b, c biết rằng: a3 – b3 – c3 = 3abc và a2 = 2(b + c) Gợi ý: a) a : b = 4 b) Cỏch 1: a3 - b3 - c3 = 3abc (1); a2 = 2(b + c) (2) Từ (2) suy ra a2 chẵn a chẵn . Từ (1) suy ra a > b; a > c 2a > b + c 4a > 2(b + c) kết hợp với (2) a2 < 4a a < 4 a = 2 thay vào (2) được: b + c = 2 b = c =1 (vỡ b, c nguyờn dương). Thử lại thấy đỳng vậy a = 2; b = c = 1. Cỏch 1: Dựng hằng đẳng thức Cõu 18: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giỏc và chu vi 2p = a + b + c. Chứng minh rằng: Dấu bằng của bất đẳng thức xảy ra khi tam giỏc cú đặc điểm gỡ? Gợi ý: Áp dụng BĐT , với x, y dương. Cõu 19: Tỡm x, biết: a) (2x – 1)(3 – x)(5x – 3) < 0 b) c) (x – 1)2(1 – 2x)(x + 5) Câu 20: Cho góc xOy = 90o, tia phân giác Oz. Trên tia Oz lấy điểm A. Từ A kẻ AB ^Ox; AC ^Oy (B ẻ Ox; C ẻ Oy). D là điểm tuỳ ý trên đoạn thẳng OB. Nối AD. Tia phân giác góc CAD cắt Oy tại E. Chứng minh rằng AD = CE + BD. Gợi ý: Trên Ox lấy điểm F sao cho BF = CE ị CE + DB = BF + DB = DF dễ chứng minh được Dvuông ACE = Dvuông ABF ( c.g.c) ị CEA = BFA.(1) Mặt khác CEA = EAB (2)( Hai góc so le trong) Lại có CAE = EAD ( do AE là tia phân giác ) CAE = BAF ( Do D vuông ACE = D vuông ABF ) ị EAD = BAF ị EAB = DAF (3)( cùng cộng với DAB) Từ (1); (2); (3) ta có DAF = BFA ị D DAF cân tại D ị AD = DF = CE + DB ( đccm) Câu 21: Cho tam giỏc nhọn ABC, cú BC = a, CA = b, AB = c . Gọi M là một điểm thuộc miền trong của tam giỏc. Hạ MH,MK,MP lần lượt vuụng gúc với BC, CA, AB. a/ Chứng minh : AP2 + BH2 + CK2 = BP2 + CH2 + AK2. b/ Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của: AP2 + BH2 + CK2 (tớnh theo a,b,c) Gợi ý: a) Ta cú: AP2 + BH2 + CK2 = AM2 - MP2 + MB2 - MH2 + MC2 - MK2 = AM2 - MK2 + MC2 - MH2 + MB2 - MP2 = AK2 + CH2 + BP2 (đpcm) b) Từ cõu a suy ra: 2( AP2 + BH2 + CK2 ) = (AP2 + BP2) + (KA2 + KC2) + (CH2 + BH2 ) = Vậy GTNN của AP2 +BH2 +CK2 là M là giao điểm ba đường trung trực của tam giỏc. Câu 22: Cho tam giỏc đều ABC,đường cao AH. Trờn tia HC lấy điểm D sao cho AH = DH. Trờn nửa mặt phẳng khụng chứa A cú bờ là BD vẽ tia Dx sao cho gúc BDx cú số đo bằng 150. Dx cắt tia AB tại E. Chứng minh: EH = DH Gợi ý: Ta cú ; - Giả sử =, vụ lý - Giả sử =, vụ lý Vậy nờn tam giỏc AHE cõn, suy ra: EH = HE = HD Cõu 23: Gọi O là điểm nằm trong tam giỏc ABC sao cho . Vẽ OH ^ AB, OK ^ AC. Gọi M là trung điểm của BC. a) Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của OB và OC. Chứng minh rằng b) MH = MK. Gợi ý: a) Cỏc tam giỏc vuụng OHB và OKC cú HE và KF là cỏc đường tẻung tuyến ứng với cạnh huyền nờn , do đú (1). b) Từ (1) suy ra . Từ đú (c.g.c) nờn MH = MK. Cõu 24: ABC cõn tại A, đường cao AD. Kẻ DH vuụng gúc với AC. Gọi I là trung điểm của DH. Chứng minh rằng AI ^ BH. Gợi ý: Gọi M là trung điểm của CH thỡ DM//DH. Ta sẽ chứng minh AI^DM. MI là đường trung bỡnh của HDC nờn MI//DC. Do đú MI ^ AD. ADM cú I là trực tõm nờn AI ^ DM. Do đú AI ^ BH. Hết
Tài liệu đính kèm: