SỞ GD & ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT LỤC NAM Ngày thi 4/12/2016 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 10 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài :120 phút. Câu 1 (1,0 điểm). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số . Câu 2 (1,5 điểm). a) Tìm tập xác định của hàm số . b) Cho hàm số , tính . c) Xét tính chẵn lẻ của hàm số . Câu 3 (1,0 điểm). a) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên. b) Viết phương trình của đường thẳng song song với đường thẳng và đi qua điểm M(2; 3). Câu 4 (1,0 điểm). a) Xác định hàm số bậc hai biết rằng đồ thị của nó là đường parabol có trục đối xứng là đường thẳng x=2 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -1. b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thoả mãn . Câu 5 (1,0 điểm). Giải các phương trình: a) . b) . Câu 6 (1,0 điểm). a) Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ, chứng minh rằng: . b) Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G. Chứng minh rằng: . Câu 7 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;-2), B(-3;2), C(4;3) a) Tìm tọa độ điểm M sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AM. b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. c) Tìm tọa độ điểm I nằm trên trục hoành sao cho nhỏ nhất. Câu 8 (0,5 điểm). Cho tam giác ABC và các điểm M, N, P thoả mãn , , . Tìm k để ba điểm M, N, P thẳng hàng. Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: . Câu 10 (0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của hàm số. Hết Họ và tên thí sinh:.... Số báo danh:. SỞ GD & ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT LỤC NAM Ngày thi 4/12/2016. ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 10 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài :120 phút. Chú ý: - Không yêu cầu học sinh phải trình bày quá chi tiết. - Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm. -Câu 6, 7, 8: Học sinh không nhất thiết phải vẽ hình. Câu Nội dung Điểm Câu 1 (1đ) +) TXĐ: D=( Không có không trừ điểm) 0.5 +) Bảng biến thiên: x y -4 x y O 2 -4 4 +) Đồ thị hàm số là đường parabol có đỉnh I(2;-4), trục đối xứng là đường x=2, bề lõm hướng lên trên, đi qua các điểm O(0; 0), (4; 0) 0.5 Câu 2 (1,5đ) a) Điều kiện xác định TXĐ D= 0.25 0.25 b) Tính 0.5 c) TXĐ: D=, . KL : Hàm số lẻ. 0.25 0.25 Câu 3 (1.0 đ) a)Để hàm số đồng biến trênthì . KL 0.25 0.25 b) Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng có dạng Đường thẳng đi qua điểm M(2; 3) nên(tm). KL: . 0.25 0.25 Câu 4 (1.0đ) a) (P) có trục đối xứng là đường thẳng x=2 nên . (P) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -1 nên (thoả mãn). KL: . 0.25 0. 25 b) Để phương trình có hai nghiệm thì . (thoả mãn). KL: m=-5. 0.25 0. 25 Câu 5 (1.0đ) a) . KL: 0.25 0. 25 b) (1). Điều kiện xác định (Không có không trừ điểm) Điều kiện hai vế không trái dấu KL: x=11/4. 0.25 0.25 Câu 6 (1đ) a) Chứng minh rằng: luôn đúng đpcm 0.25 0.25 b) Chứng minh rằng: (1). Ta có luôn đúng đpcm 0.25 0.25 Câu 7 (1.5 đ) a) B là trung điểm của đoạn thẳng AM nên . KL: M(-7; 6). 0.25 0.25 b) , Tứ giác ABCD là hình bình hành nên KL: D(8; -1) 0.25 0.25 c) I nằm trên trục hoành nên I(a;0), , A và B ở hai nửa mặt phẳng bờ Ox. . dấu “=” xảy ra khi I nằm giữa A và B Suy ra KL: I(-1;0). 0.25 0.25 Câu 8 (0.5 đ) (1) (2) (3) Cộng các vế của (1), (2) và (3) ta được Để ba điểm M, N, P thẳng hàng (Không thẳng với C) thì k+6=0 KL: k=-6. 0.25 0.25 Câu 9 (1.0đ) . Điều kiện thay vào (2) được Khi x=1 thì Khi thì (vô nghiệm) KL: 0.5 0.25 0.25 Câu 10 (0.5 đ) với A(1;2), B(-3;1) và M(x;0) dấu “=” xảy ra khi B nằm giữa A và M Mà , nên suy ra x= -7 KL: Giá trị lớn nhất là khi x= -7 0.25 0,25
Tài liệu đính kèm: