Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi Tiếng anh lớp 7

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 704Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi Tiếng anh lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi Tiếng anh lớp 7
Full name: THE TEST
 The total time: 45 minutes
1/Nêu cấu trúc và cho ví dụ của : Past simple; Present perfect; Future simple; Near future; So sánh hơn, nhất; Câu điều kiện loại I,II; Câu cảm thán.
2/Hoàn thành bảng sau:
How+(adj)+be+N
What +be+the+(N)+of+S
heavy/ light
width
long/ short
size
depth
high/ tall
old
price
thick
speed
3/Điền từ thích hợp:
Hurry	heard	talk--.
Arrive	stand	close
Be scared	name	keen
Different	what`s TV	famous
Pick	waiting	fond
Hand	 durty	laugh
Far	 example	 lies
Make	coming	hand
Consist	 survey	afraid
 mistake	  in love	tired
Good-	 come-	excited.
4/Điền vào chỗ chấm:
Sau giới từ+..
Adv trước. và sau.	Advice+..
Liking verb+-..-..	Sau want,`d like+..
Practice+	have fun=
. Xmas Day a ware ..
Be/get used to+ let+0+.
Help+...- S+find+.+.
Adj+enough+... keep+0+..
Spendon+.	 Agree+
Could+to+	Mil.of HCM city
+since+.... ..+while+.
....+when+ help/let+make+.-..
Would/do you mind+.. 	try/..+my best
5/Tìm những từ có ý nghĩa giống nhau:
Book=order=. Should==.
Understand=	 can=..
Exchange= hurmorous=..
Housework= 0n=
Free time= under=
Famous=. Unlucky=.
Socible=. None=..
Remember= contact=..
First languages=. Whenever=.
Review=.. forever=.
City= country=
So=. Please=
Worry=. By chance=
Be amazed= rubber=.
6/Rewrite:
How are you?
How old are you?
where are you from?
where do you live?
what is your job?
how much is this pen?
When is your birthday?
what is the matter with you?
What is your favourite food?
10.How many people are there in your class?
11.How many do you want?
12.How long is the DN beach?
13.Does your room have two Tv?
14.What time is it?
15.What does she learn EL for?
16.Who does that’s pen belongs to?
17.Are there two Tv in your room? Has..
18.Do you have a cheper Tv than this?
19.Could you tell me the way to scholl?
20.Is she good at EL?
21.Can I borrow you books?
22.I suggest to go to school?
23.The last time, I did judo were 2 months.
24.He is going to camp next week.
25.I have classes from 7.00 to 11.15.
26.Nice to meet you.
27.The coffee is too bitter for me to drink.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_khao_sat_hsg_anh.doc