UBND HUYỆN NHO QUAN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI Năm học 2013 – 2014 MÔN: TOÁN 8 (Thời gian làm bài 150 phút) Đề thi gồm 05 câu, trong 01 trang Gv: Trịnh Phong Quang Câu 1 (4,5 điểm). 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3 ( 2) 5 10x x x . b) 3 25 8 4x x x . 2. Cho biểu thức 2 210 1 6 Q : 2 3 5 10 2 24 x x x x x xx x , với 0x và 2x . a) Rút gọn biểu thức Q. b) Tính giá trị của Q biết 1 2 x . c) Tìm x để Q > 0. Câu 2 (3,0 điểm). 1. Chứng minh rằng số có dạng 4 3 26 11 6A n n n n chia hết cho 24 với mọi số tự nhiên n. 2. Đa thức f(x) khi chia cho 1x dư 4, khi chia cho 2 1x dư 2 3x . Tìm phần dư khi chia f(x) cho 2( 1)( 1).x x Câu 3 (4,0 điểm). 1. Giải các phương trình sau: a) 1 2 3 2012 ... 2012 2013 2012 2011 2 x x x x . b) 2 2 2( 4 ) 2( 2) 43x x x . 2. Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 2012 2013 2014 0x xy x y . Câu 4 (6,0 điểm). Cho hình vuông ABCD cạnh a, lấy điểm M bất kỳ trên cạnh BC (M khác B và C). Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng DM tại H, kéo dài BH cắt đường thẳng DC tại K. 1. Chứng minh KM vuông góc với DB. 2. Chứng minh rằng: KC.KD = KH.KB. 3. Ký hiệu ,ABM DCMS S lần lượt là diện tích các tam giác ABM và DCM. a) Chứng minh tổng ( )ABM DCMS S không đổi. b) Xác định vị trí của điểm M trên cạnh BC để 2 2( )ABM DCMS S đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó theo a. Câu 5 (2,5 điểm). 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 2 22 3 1 9P x x x . 2. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng: 3 3 2 5 a c a b a a b a c b c . Đẳng thức xảy ra khi nào? ---------------Hết--------------- ĐỀ THI CHÍNH THỨC UBND HUYỆN NHO QUAN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL HỌC SINH GIỎI Môn: Toán 8 Năm học 2013 - 2014 Câu Đáp án Điểm Câu 1 (4,5điểm) 1. (2,0 điểm) a) 3 ( 2) 5 10x x x = 3 ( 2) 5( 2)x x x = ( 2)(3 5)x x 0,5 b) Ta có 3 25 8 4x x x = 3 2 2( 4 4 ) ( 4 4)x x x x x 0,5 = 2 2( 2) ( 2)x x x 0,75 = 2( 1)( 2)x x 0,25 2. (2,5 điểm) a) Với 0; 2,x x ta có: 2 210 1 6 : 2 ( 2)( 2) 5( 2) 2 2 x x Q x x x x x x x 0,5 2( 2) ( 2) 2 6 2 3 ( 2)( 2) 2 ( 2)( 2) 2 x x x x x x x x x x x 0,75 b) 1 1 2 2 x x 0,25 Khi 1 6 ì 2 5 x th Q 0,25 Khi 1 ì 2 2 x th Q 0,25 c) Q > 0 3 0 2 0 2 2 x x x 0,25 Kết hợp với ĐKXĐ ta có 2; 0; 2x x x là giá trị cần tìm. 0,25 Câu 2 (3 điểm) 1. (1,5 điểm) 4 3 26 11 6A n n n n = ( 1)( 2)( 3)n n n n 0,5 Vì ; 1; 2n n n là ba số tự nhiên liên tiếp nên tồn tại 1 số chia hết cho 3. Do đó ( 1)( 2) 3n n n 0,25 Vì ; 1; 2; 3n n n n là bốn số tự nhiên liên tiếp nên có 2 số chẵn liên tiếp, trong 2 số chẵn liên tiếp có 1 số chia hết cho 2, số kia chia hết cho 4. Vậy ( 1)( 2)( 3)n n n n 8 0,5 Vì ƯCLN(3;8) =1 nên 4 3 26 11 6A n n n n chia hết cho 24. 0,25 2. (1,5 điểm) Ta có: f(x) chia 1x dư 4 => f(-1) = 4. 0,25 Do bậc của đa thức chia là 3 nên đa thức dư có dạng 2ax bx c . 0,25 Theo định nghĩa phép chia còn dư, ta có : 2 2 2 2 2 2 f(x) = (x + 1)(x + 1).q(x) + ax + bx + c = (x + 1)(x + 1).q(x) + ax + a - a + bx + c = (x + 1)(x + 1).q(x) + a(x + 1) + bx + c - a = [(x + 1) 2.q(x) + a].(x + 1) + bx + c - a 0,25 Mà f(x) chia cho 2 1x dư 2 3.x Do đó, ta có: 2 2 2 9 3 3 2 4 6 3 2 b b b c a c a c a b c a c a 0,5 Vậy đa thức dư cần tìm có dạng: 2 3 9 2 2 2 x x 0,25 Câu 3 (4,0 điểm) Câu 4 (6,0 điểm) 1a) (1,0 điểm) PT 1 2 3 2012 1 1 1 ... 1 0 2013 2012 2011 2 x x x x 0,25 2014 2014 2014 2014 ... 0 2013 2012 2011 2 x x x x 0,25 (x – 2014)( 1 1 1 ... 2013 2012 2 ) = 0 0,25 x = 2014 0,25 1b) (1,5 điểm) 432.24 222 xxx ;434424 222 xxxx Đặt x2- 4x = t. ĐK t - 4 0,5 Khi đó ta có được phương trình: t2 + 2t - 35 = 0 (t + 7)(t – 5) = 0 0,25 t = -7 (loại) hoặc t = 5 0,25 Với t = 5, khi đó x2 - 4x - 5 = 0 (x +1)(x – 5) = 0 x = 5 hoặc x = -1 0,25 Vậy tập nghiệm phương trình là S = {-1; 5} 0,25 1c) (1,5 điểm) 2 2012 2013 2014 0x xy x y 2 2013 2013 2013 1x xy x x y 0,25 ( 1) 2013( 1) 1x x y x y ( 2013)( 1) 1x x y 0,25 2013 11 1xx y hoặc 2013 11 1xx y 0,5 20142014xy hoặc 20122014xy 0,25 Vậy pt đã cho có nghiệm nguyên là (2014 ;-2014), (2012 ; -2014). 0,25 M K H CD BA 1. (1,0 điểm) Vì ,BM DK DM BK nên M là trực tâm BDK do đó KM DB 1,0 2. (1,5 điểm) Xét à KHD v KCB có K chung và 090KHD KCB 0,5 ( ) . . KH KD KHD KCB gg KC KD KH KB KC KB 1,0 3a) (1,5 điểm) 1 1 1 1 . . . . 2 2 2 2 AB BM CD CM a BM a CMS S ABM DCM 1,0 21 1( ) 2 2 a BM CM a 0,25 Vậy S S ABM DCM không đổi 0,25 3b) (2,0 điểm) Với hai số thực x , y bất kỳ ta có 2 2 2 2 22( ) ( ) ( ) ( )x y x y x y x y 0,25 2 2 21 ( ) 2 x y x y . 0,25 Dấu bằng xảy ra khi x = y 0,25 Áp dụng ta có 4 2 2 21 ( ) 2 8 ABM CDM ABM DCM a S S S S 0,5 Đẳng thức xảy ra khi ABM DCMS S BM CM M là trung điểm của BC 0,5 Vậy min 4 2 2( ) 8 ABM CDM a S S Khi M là trung điểm của BC 0,25 Câu 5 (2,5điểm) 1. (1,0 điểm) Ta có 4 2 22 3 1 9P x x x = 2 2 2( 1) 3 1 10x x 0,25 2 23 49 49( 1 ) 2 4 4 x 0,25 Đẳng thức xảy ra khi 2 3 10 1 0 2 2 x x 0,25 Vậy Min P = 49 10 4 2 khi x 0,25 2. (1,5 điểm) a c a b a b c VT 2 a b a c b c a c a b 0,25 Áp dụng bđt côsi ta có: a c a b 2 a b a c 0,25 a b c 1 1 1 9 3 (a b c) 3 (a b c) 3 b c a c a b b c a c a b 2.(a b c) 2 0,5 a 3c a 3b 2a a b a c b c 3 2 2. 5 2 Đẳng thức xảy ra khi a = b = c 0,5 Lưu ý khi chấm bài: - Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng. - Với bài 4, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm.
Tài liệu đính kèm: