ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ MÔN TOÁN 12 Câu 1: Khoảng nghịch biến của hàm số là: Chọn 1 câu đúng. A. (-1 ; 3) B. C. D. Câu 2: Cho hàm số y = (C). Tìm điểm M thuộc đồ thị (C), biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt Ox, Oy tại hai điểm A, B và OAB có diện tích bằng . A. M(1 ; - 2) B. M(1 ; - 2) hoặc M C. M(1 ; 1) hoặc M D. M( 2 ; 2) Câu 3: Giá trị của m để hàm số y = đạt cực đại tại x = 0? A. m = 6 B. m = 1 C.m = 1 hoặc m = 2 D. m = 2 Câu 4: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng: A. 2 B. 1 C. -2 D. -1 Câu 5: Giá trị của m để hàm số y = x3 - 2mx2 + (m + 3)x - 5 + m đồng biến trên R là: A. B. C. D. Câu 6: Hai đường cong y = x3 - 3x2 + 3mx + 3m + 4 và y = x2 + 3mx + 1 tiếp xúc với nhau khi: A. m = 2 ; m= 1 B. m = - 1; m = C. m= 3; m=1 D. m=0 ; m=4 Câu 7: Điểm cực tiểu của hàm số y = - x3 + 3x + 4 là: A. x =3 B. x = - 1 C. x = 2 D. x = 1 Câu 8: Tìm m để hàm số y = x3 - 3(2m + 1)x2 + (12m + 5)x + 2 đồng biến trên khoảng (2 ; +) ? A. B. C. D. Câu 9: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = - x4 - 2x2 - 1 với trục Ox là: A. 4 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 10: Xác định m để hàm số y = x2(m - x) - m đồng biến trên khoảng (1 ; 2) ? A. m>3 B. C. D. m < 3 Câu 11: Đồ thị hàm số y = có hai tiệm cận song song với trục Oy nếu: A. m 4 B. - 2 2 D. m = - 2 hay m = 2 Câu 12: Biết đồ thị hàm số y = x3 - x2 - 2x + 1 có hai điểm cực trị. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là: A. y = B. y = C. y = 3x + 5 D. - 3x - 5 Câu 13: Trong các khẳng định sau về hàm số y = , khẳng định nào đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 B. Hàm số đồng biến trên các khoảng C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 Câu 14: Đồ thị của hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên: A. y = x3 + 3x + 1 B. y = x3 - 3x + 1 C. y = - x3 + 3x + 1 D. y = - x3 - 3x + 1 Câu 15: . Giá trị của để hàm số y = x3 + 3(m - 2)x2 + 3x + m đồng biến trên khoảng (;1) là : A. B. m > 1 C. m 3 D. m > 3 Câu 16: Đường thẳng y = mx + 2 cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi: A. 0 4 C. m 4 Câu 17: GTNN và GTLN của hàm số y = 2sin3x + cos2x - 4sinx + 1 là: A. miny = - 1, maxy = 89 B. miny = - 1, maxy = C. miny = 1, maxy = 25 D. miny = 0, maxy = 44 Câu 18: Gọi M và m lần lược là GTLN và GTNN của hàm số y = 2sin2x - cosx + 1, thì M . m = ? A. 2 B. 0 C. D. Câu 19: Giá trị nào của m để điểm I(-1;6) là điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 - 3mx2 - 9x + 1(Cm): A. m = 1 B. m = -1 C. m = 2 D. m = Câu 20: GTLN của hàm số y = 3sinx - 4sin3x trên khoảng là: A. 7 B. -1 C. 1 D. 3 Câu 21: Kết luận nào là đúng về GTLN và GTNN của hàm số y = ? A. Không có GTLN và không có GTNN B. Có GTLN và GTNN C. Có GTNN và không có GTLN D. Có GTLN và không có GTNN Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. , . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Tính thể tích khối chóp G.ABCD A. B. C. D. Câu 23: Các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là: A. x = 0, x = 6 B. x = - 6, x = 1 C. x = -1, x = 6 D. x = 1, x = 6 Câu 24: Điểm cực đại của hàm số y = là A. x = B. x = C. x = 0 D. x = Câu 25: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích khối tứ diện ACC’B’ A. B. C. D. Câu 26: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y = với trục Ox. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại M là: A. B. C. D. Câu 27: GTNN và GTLN của hàm số y = x + là: A. miny = - 2, maxy = 2 B. miny = - 2, maxy = 2 C. miny = - 2, maxy = 2 D. miny = 2, maxy = 2 Câu 28: Cho hàm số y = . Hàm số đạt cực trị tại x1, x2 thoả x1 < - 2 < x2 khi : A. m 6 C. 2 < m < 6 D. < m < 2 Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. , . Gọi I là trung điểm SC. Tính A. B. C. D. Câu 30: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng: A. y = B. y = C. y = D. y = Câu 31: Xác định m để hàm số y = nghịch biến trên R? A. B. hoặc C. D. hoặc Câu 32: Cho hàm số y = x3 - mx2 + 3x + 1. Hàm số có cực đại và cực tiểu khi : A. -3 3 Câu 33: Cho hàm số y = . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu . B. thì hàm số có hai điểm cực trị C. thì hàm số có cực đại và cực tiểu D. thì hàm số có cực trị Câu 34: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = - x4 + 6x2 + 5 đi qua điểm A(0 ; 5) và không song song với trục Ox, có phương trình là A. y = 2x + 5 và y = - 2x + 5 B. y = 4x + 5 và y = - 4x + 5 C. y = 4x + 5 và y = - 2x + 5 D. y = 2x + 1 và y = - 2x + 7 Câu 35: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích khối lăng trụ đó A. B. C. D. Câu 36: Số tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 37: Biết đồ thị hàm số y = x3 - 3x2 + 1 có hai điểm cực trị. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là: A. y = 2x + 3 B. y = -2x + 1 C. y = 2x + 1 D. y = 2x - 1 Câu 38: GTLN của hàm số y = x4 - 4x3 - 8x2 + 14 trên đoạn là: A. -34 B. 131 C. -35 D. 11 Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. , . Tính thể tích khối chóp S.ABC A. B. C. D. Câu 40: Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng . Hãy tính theo a thể tích khối chóp đó A. B. C. D. Câu 41: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 - 3x2 - 3x vuông góc với đường thẳng x + 6y - 6 = 0 có phương trình là: A. y = 6x + 5 và y = 6x - 27 B. y = 6x +16 và y = 6x - 12 C. y = 6x + 6 và y = 6x + 12 D. y = 6x + 8 và y = 6x + 18 Câu 42: Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3) ? Chọn 1 câu đúng A. B. C. D. Câu 43: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y = x3 - 3x2 + 2 (C), tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng A. -3 B. 4 C. 0 D. 3 Câu 44: : Khoảng nghịch biến của hàm số là: Chọn 1 câu đúng. A. B. C. . D. Câu 45: Khoảng đồng biến của hàm số là: Chọn 1 câu đúng. A. (0 ; 1) B. C. (1 ; 2 ) D. Câu 46: Đồ thị hàm số y = - x3 + 3x2 + 9x + 2 có tâm đối xứng là: A. (1 ; 0) B. (1 ; 13) C. (1 ; -13) D. (1 ; 14) Câu 47: Số giao điểm của đường cong y = x3 - 2x2 + 2x + 1 và đường thẳng y = 1 - x là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 48: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = song song với đường thẳng 2x + y - 5 = 0 có phương trình là: A. 2x + y - 4 = 0 và 2x + y - 1 = 0 B. 2x + y +4 = 0 và 2x + y +1 = 0 C. 2x + y - = 0 và 2x + y - 2 = 0 D. 2x + y + = 0 và 2x + y + 2 = 0 Câu 49: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = có hệ số góc k = - 9, có phương trình là: A. y = - 9x + 43 B. y = - 9x - 27 C. y = - 9x + 7 D. y = 9x + 43 Câu 50: Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai. Chọn 1 câu sai A. f(x) giảm trên khoảng B. f(x) tăng trên khoảng (1 ; 3) C. f(x) giảm trên khoảng D. f(x) giảm trên khoảng ( - 1 ; 1
Tài liệu đính kèm: