Đề khảo sát chất lượng giữa học kì II môn: Toán 12 - Mã đề 123

doc 9 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 652Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng giữa học kì II môn: Toán 12 - Mã đề 123", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng giữa học kì II môn: Toán 12 - Mã đề 123
Së GD-§T HÀ NAM
 TR¦êng thpT NAM CAO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II 
Môn : Toán 12
Năm học: 2016- 2017
 (Thêi gian lµm bµi: 90 phót) 
 Đề thi gồm 30 câu TNKQ, 2 bài Tự luận, trong 4 trang 
MÃ ĐỀ : 123
I. TRẮC NGHIỆM (7.5 điểm)
 (Gồm 30 câu trắc nghiệm, thí sinh chọn 1 trong 4 phương án trả lời)
Câu 1. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên .
D.Hàm số nghịch biến trên .
Câu 2. Hàm số có giá trị cực tiểu là
A.. 	 B..	 C..	 D..
Câu 3. Cho hàm số . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là, có tiệm cận đứng là .
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là và .
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là và , có tiệm cận đứng là .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là, có tiệm cận đứng là .
Câu 4.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là ba đỉnh của một tam giác vuông.
A.m = .	 B.m =.	 C..	 D.. 
Câu 5. Cho một tờ giấy hình chữ nhật với chiều dài 12 cm,chiều rộng 8cm.Gấp góc bên phải của tờ giấy sao cho sau khi gấp đỉnh của góc đó chạm đáy dưới như hình vẽ.
Gọi độ dài nếp gấp là y.Giá trị nhỏ nhất của y là 
A.y= B.y= C.y= D.y= 
Câu 6.Tọa độ giao điểm của các đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây:
A..	B..	C..	D..
Câu 7. Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt khi 
A.	B..	C..	 D.
Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số .
A. .	B. . C. .	D. .
Câu 9. Cho . Khi đó giá trị của là
A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số .
 A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. .	 B. .
	 . D..
Câu 12. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
. B. .
 . .(k là hằng số khác 0) 
Câu 13. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình dưới đây. Diện tích S của hình phẳng (phần gạch trong hình) là:
A. . .
 . .
 Câu 14. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong và đường thẳng . Tính diện tích của hình (H). 
 A. . B.4. C. .	 	D. .
 Câu 15. Giả sử , với a, b là hai số nguyên. Khi đó giá trị là
 A. 30. B. 40. 	 C. 50. 	 D. 60.
Câu 16. Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường . Tính thể tích khối tròn xoay có được khi quay xung quanh trục .
 A. B. 	 C. 	 D. 
Câu 17. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi quay Elip (E): xung quanh 
trục Ox. A. B. 	C. 	 D. 
Câu 18. Cho số phức z = a + bi (). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. z + = 2bi.	B. z - = 2a	.	C. D. . = a2 - b2.
Câu 19. Cho hai số phức và. Tìm môđun của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho số phức Tìm .
A. . B. .	 C. .	 D. .
Câu 21. Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức thỏa mãn 
điều kiện sau: .
A.Tập hợp điểm M là đường thẳng có phương trình.
B.Tập hợp điểm M nằm trên Elip.
C.Tập hợp điểm M nằm trên đường tròn.
D. Tập hợp điểm M là đường thẳng có phương trình.
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn. Tìm toạ độ điểm M biểu diễn số phức z 
trên mặt phẳng tọa độ. 
A.Điểm M (1;2). 	B. Điểm M(-1;2). 	 C. Điểm M(1;-2). D. Điểm M(-1;-2).
Câu 23. Cho các số phức z thỏa mãn | z | = 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số
 phức là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. .
B. .
 C. .
D. .
Câu 24. Cho;.Tìm m để . 
 A. B. C. D. 
Câu 25. Cho vectơ .Tìm tọa độ vectơ cùng phương với vectơ , biết rằng .
A. B. C. D. 
Câu 26. Cho 2 điểm . Tìm điểm M thỏa 3
A. B. C. D. 
Câu 27. Cho 3 điểm,, . Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H, tâm I
 đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
A. B.
C. D.
Câu 28. Cho A(–1; 2; 1), B(–4; 2; –2), C(–1; –1; –2). Phương trình mặt phẳng (ABC) là:
A. x + y – z = 0 	B. x – y + 3z = 0 	C. 2x + y + z – 1 = 0 	D. 2x + y – 2z + 2 = 0 
Câu 29.Phương trình mặt phẳng (P) qua A(0; 0; –2), B(2; –1;1) và vuông góc với mặt phẳng
 (Q): 3x – 2y + z + 1 = 0 là:
A. 4x + 5y – z –2 = 0	B. 9x – 3y–7z –14 = 0 C. 5x + 7y – z – 2 = 0   D. Kết quả khác  
Câu 30 .Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): và mặt phẳng (a): 2x – y + 2z – 3 = 0.Viết phương trình (P) là tiếp diện của (S) và song song với mặt phẳng (a).
A.2x-y+2z+3=0, 2x+y+2z-27=0 B.2x-y+2z+3=0, 2x-y+2z-27=0
C. 2x-y+2z+3=0, 2x-y+2z+27=0 D. 2x-y+2z-3=0, 2x-y+2z-27=0
II- TỰ LUẬN (2.5 điểm)
Câu 1(1.5 điểm)
Tính giá trị tích phân sau: 
Cho hàm số: y = (C). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), tiếp tuyến của (C)
 tại điểm x = -2 và trục Oy.
 Câu 2(1.0 điểm)Trong không gian Oxyz, cho điểm A(–1; 2; –2) và mặt phẳng (P) có phương 
 trình . Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P). 
-------------------------------------------Hết-------------------------------------
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Së GD-§T HÀ NAM
 TR¦êng thpT NAM CAO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II 
Môn : Toán 12
Năm học: 2016- 2017
 (Thêi gian lµm bµi: 90 phót) 
 Đề thi gồm 30 câu TNKQ, 2 bài Tự luận, trong 4 trang 
MÃ ĐỀ : 456
I. TRẮC NGHIỆM (7.5 điểm)
 (Gồm 30 câu trắc nghiệm, thí sinh chọn 1 trong 4 phương án trả lời)
Câu 1: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 2. Đường thẳng đi qua các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số có 
phương trình là:
A. 3x + 4y – 8 = 0	 B. 4x + 3y – 8 = 0 	 C. x - 3y + 2 = 0	 D. 3x – y + 1 = 0
Câu 3. Cho hàm số . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là, có tiệm cận đứng là .
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là và , có tiệm cận đứng là .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là, có tiệm cận đứng là .
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là và .
Câu 4. Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt khi 
A..	B..	 C. D.
Câu 5: Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. thì hàm số có hai điểm cực trị	B. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu
C. thì hàm số có cực đại và cực tiểu	D. thì hàm số có cực trị
Câu 6: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥).
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên ;
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥);
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ;
Câu 7. Cho một tờ giấy hình chữ nhật với chiều dài 12 cm,chiều rộng 8cm.Gấp góc bên phải của tờ giấy sao cho sau khi gấp đỉnh của góc đó chạm đáy dưới như hình vẽ.
Gọi độ dài nếp gấp là y.Giá trị nhỏ nhất của y là 
A.y= B.y= C.y= D.y= 
Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số .
A. .	 B. . C. . D. .	
Câu 9. Nếu thì tổng bằng
A. 31	 B. 13	 C. 5	D. 23
Câu 10. Kết quả tính đạo hàm nào sau đây sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Công thức nào sau đây sai?
A. 	 B. 	
C. 	D. 
Câu 12. Cho . Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Kết quả của = . Khi đó P = 
A. P=5	B. P=1	C. P=6	D. P=-1
Câu 14. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình dưới đây. Diện tích S của hình phẳng (phần gạch trong hình) là:
A. . .
 . .
Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường bằng ?
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 16. Thể tích vật thể quay quanh trục Ox giới hạn bởi có kết quả là:
A. 	B.	C.	D.
Câu 17. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi quay Elip (E): xung quanh
 trục Ox. A. B. 	C. 	 D. 
Câu 18. Cho số phức . Tìm khẳng định sai?
A. z có phần thực bằng 3, phần ảo bằng 	B. Số phức liên hợp của z là 
C. z có mô đun bằng 	 D. Điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng phức là .
Câu 19. Số phức có môđun bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Cho số phức z thỏa: . Số phức liên hợp của z có phần ảo là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Trong mặt phẳng phức Oxy, cho đường thẳng . Số phức có
 điểm biểu diễn nằm trên đường thẳng và z có môđun nhỏ nhất. Tổng bằng
	A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 22:Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là đường thẳng có phương trình nào dưới đây
 A. x-y-3=0 B. x-y+3=0 C. x+y+3=0 D. x- y = 0
Câu 23. Cho các số phức z thỏa mãn | z | = 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số
 phức là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 24. Cho 2 vec tơ . Góc bằng 
 A. 	B. 	C. 	D. Kết quả khác
Câu 25. Cho vectơ .Tìm tọa độ vectơ cùng phương với vectơ , biết rằng .
A. B. C. D. 
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu . 
Tìm tọa độ tâm và tính bán kính của mặt cầu .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Khẳng định 
nào sau đây là đúng?
A. đi qua gốc tọa độ. B. vuông góc với .
C. vuông góc với .	D. vuông góc với .
Câu 28. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) cắt Ox tại A, Oy tại B, Oz tại C. Biết 
trực tâm của tam giác ABC là H (1;2;3), phương trình mặt phẳng (P) là:
. B. . C. D. 
Câu 29 .Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): và mặt phẳng (a): 2x – y + 2z – 3 = 0.Viết phương trình (P) là tiếp diện của (S) và song song với mặt phẳng (a).
A.2x-y+2z+3=0, 2x+y+2z-27=0 B.2x-y+2z+3=0, 2x-y+2z-27=0
C. 2x-y+2z+3=0, 2x-y+2z+27=0 D. 2x-y+2z-3=0, 2x-y+2z-27=0
Câu 30: Cho 3 điểm,, . Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H, tâm I
 đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
A. B.
C. D.
II- TỰ LUẬN (2.5 điểm)
Câu 1: (1.5 điểm)
Tính giá trị tích phân sau: 
Cho hàm số: y = (C). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), tiếp tuyến của (C) 
tại điểm x = -2 và trục Oy.
 Câu 2: (1.0 điểm)Trong không gian Oxyz, cho điểm A(–1; 2; –2) và mặt phẳng (P) có phương
 trình . Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P). 
-------------------------------------------Hết-------------------------------------
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Tài liệu đính kèm:

  • doc24_tuan_12.doc