Đề khảo sát chất lượng cuối năm môn Tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Phòng GD & ĐT Tam Đảo (Có đáp án)

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 08/07/2022 Lượt xem 465Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng cuối năm môn Tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Phòng GD & ĐT Tam Đảo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng cuối năm môn Tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Phòng GD & ĐT Tam Đảo (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này gồm 02 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Tiếng Anh lớp 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Tổng điểm:
CK Giám khảo:
Lưu ý: Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề thi này.
	Viết thông tin học sinh vào phần cuối bài thi.
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest. 
(Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần gạch chân trong các từ còn lại.) 1.5
1. A. alive	B. his	C. nice	D. nine
2. A. shop	B. know	C. told	D. hold 
3. A. hello	B. go	C. how	D. old
4. A. proud	B. sound	C. count	D. should
5. A. knocked	B. painted	C. stopped	D. helped
6. A. received	B. stayed	C. talked 	D. learned	
II. Choose the best option A, B, C, or D to complete each dialogue. 
(Chọn phương án thích hợp nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu đối thoại sau.) 1.5
1. Linda: What time  you be home?
 Daisy: I will  home after dinner.
A. are/be	B. will/be	C. are/been	D. will/been
2. Linda: What  your home phone number?
 Daisy: I don’t  a phone at home.
A. is/have	B. are/had	C. is/had	D. have/had
3. Linda: Is there a restaurant near here? My mother is too  to cook tonight.
 Daisy: Yes, there is  around the corner.
A. tire/one	B. tire/once	C. tired/once	D. tired/one
4. Linda: Have you  away?
 Daisy: Yes. I  to the countryside for the weekend.
A. been/went	B. was/went	C. been/go	D. was/go
5. Linda: This is  emergency. Can you send an ambulance to Quang Trung school?
 Daisy: Calm . The ambulance will be there in about 10 minutes.
A. a/down	B. a/up	C. an/down	D. an/up
6. Linda: Could you show me the  to the nearest post office?
 Daisy: Ok. Go straight , then turn left. It is at the corner of that street.
A. time/head	B. time/ahead	C. way/head	D. way/ahead
III. Complete the table with correct verb form. Number 0 is an example.
(Sử dụng dạng đúng của động từ để hoàn thành bảng sau. Câu số 0 đã được làm mẫu.) 1.0
Number
Infinitive
Past form
0
go
went
1
visit
2
broke
3
swim
4
learnt
IV. Match each question in column A to the suitable answer in column B. 
(Ghép một câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp nhất ở cột B.) 1.5
Column A
Column B.
Answer
1. How much is a kilo of mango?
2. Can you fix this calculator?
3. What did you receive yesterday?
4. Can you explain what does this word mean?
5. Where is The Eiffel Tower?
6. What can we get from the Internet?
A. I received a box of chocolate.
B. We can get many things.
C. fifteen thousand dong.
D. It is in Paris.
E. I’m afraid not. It’s too old.
F. Ah. It is a type of fish.
1. 
2. 
3. 
4. 
5. 
6. 
V. Fill in each gap with only ONE suitable word from the box. 
(Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp trong khung.) 1.5
 with However from like ate of
	Everybody knows that the hamburger is a very popular America food. However, people in the United States learned to make hamburgers (1) Germans. The Germans got the idea from Russia.
	In the thirteenth century the Tartar people from Central Asia came to Russia and parts of Europe. They (2) something like hamburger meat, but it was raw. This raw meat was beef, lamb, goat meat or horsemeat. Soon the Russians started to eat raw meat, Then, Germans from Hamburg and other northern cities learned to eat this food from the Russians. (3), they added salt, pepper, a raw egg, and then cooked it.
	Between 1830 and 1900 thousands (4) Germans went to live in the United States. They took the hamburger with steak. People called it hamburger steak. In 1940 at the World’s Fair in St. Louis (a city on the Mississippi River) a man from Texas sold hamburger steak in roll. Then people could eat it (5) their hands, like a sandwich. This was the first real hamburger (6) the hamburger we eat today.
1. .......
2. .....
3. .....
4. .......
5. .......
6. ..........
VI. Complete these sentences with the correct form of the words in CAPITAL.
(Sử dụng dạng đúng của từ được viết in cuối mỗi câu để hoàn thành các câu sau.)1.5
1. This temple was built by the local  over 100 years.	INHABIT
2. Angkor Watt was  built to honor a Hindu God.	ORIGIN
3. She passed me in the street without a sign of ..	RECOGNIZE
4. Peter is having  for his stomach.	TREAT
5.  pollution is a serious problem nowadays.	ENVIRONMENT
6. This knife is  because it can’t cut anything.	USE
VII. Rewrite each of the following sentences in such a way that the meaning remains unchanged from the original ones. (Viết lại các câu sau sao cho nghĩa của câu em viết không thay đổi.) 1.5
1. I would like you to help me to put the chairs away.
Do you mind ..
2. Please don’t make any noise. I’m very tired.
I’d rather .
3. Having a vacation abroad is very interesting.
It is .
4. It takes me 15 minutes to walk to school every morning.
I spend 15 minutes 
5. People make cheese from milk.
Cheese is 
6. Shakespeare wrote Romeo and Juliet in 1592.
Romeo and Juliet 
The end
Giám thị không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: .. Lớp: 8  Số báo danh: 
PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Tiếng Anh lớp 8
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest. 1.5
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
C
D
B
C
Điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
II. Choose the best option A, B, C, or D to complete each dialogue. 1.5
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
D
A
C
D
Điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
III. Complete the table with correct verb form. Number 0 is an example. 1.0
Câu
1
2
3
4
Đáp án
visited
break
swam
learn
Điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
IV. Match each question in column A to the suitable short answer in column B. 1.5
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
E
A
F
D
B
Điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
V. Fill in each gap with only ONE suitable word from the box. 1.5
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
from
ate
However
of
with
like
Điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
VI. Complete these sentences with the correct form of the words in CAPITAL. 1.5
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
inhabitants
originally
recognition
treatment
environmental
useless
Điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
VII. Rewrite each of the following sentences in such a way that the meaning remains unchanged from the original ones. 1.5
Câu
Đáp án
Điểm
1
Do you mind helping me to put the chairs away?
0.25
2
I’d rather you didn’t make any noise. I’m very tired.
0.25
3
It is very interesting to have a vacation abroad.
0.25
4
I spend 15 minutes walking to school every morning.
0.25
5
Cheese is made from milk.
0.25
6
Romeo and Juliet was written by Shakespeare in 1592.
0.25
Total: 10

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_cuoi_nam_mon_tieng_anh_lop_8_nam_hoc.doc