TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG TRUNG II KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC : 2013 - 2014 Môn: Toán - Lớp 2A2 Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao nhận và hướng dẫn làm bài) GVCN: Tạ Thị Trường Phi Họ và tên:. Lớp:.. Bài 1 (1 điểm): a) Số ? : 730 ; 731 ; ; ; ; 735 ; . ; .;.; 739 ; .. b) Viết các số :825 ; 399 ; 891 ; 358 ; 910 theo thứ tự từ lớn đến bé: .. > < = Bài 2 (1 điểm): ? 701 710 565 65 + 500 989 899 500 + 60 561 Bài 3 (2 điểm): Tính nhẩm: 500 + 200 = 800 - 300 = 8 x 6 = 63 : 7= 900 - 300 = 100 + 800 = 35 : 5 = 5 x 6 = Bài 4 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1dm = .. cm .. cm = 1 m 15 dm + 25 dm = . dm 46 m - 25 m = .m Bài 5 (2 điểm): Đặt tính rồi tính. 69 + 15 417 + 122 75 - 44 576 - 135 .. . .. . .. . Bài 6 (2 điểm): a) Một trường tiểu học có 535 học sinh nữ và 224 học sinh nam. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải: b) Có 35 cái bút chia đều cho 7 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu cái bút. Bài giải: Bài 7 (1 điểm): a) Viết số nhỏ nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số. - - b) Tính tổng của các số đã biết được ở câu a. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2 Lần 4 - Năm học 2013 - 2014 Bài 1: (1 điểm) Mỗi bài a,b làm đúng cho 0,5 điểm. Bài 2: ( 1 điểm) Mỗi bài làm đúng cho 0,25 điểm. Bài 3: (2 điểm) Mỗi bài làm đúng cho 0,25 điểm. Bài 4: ( 1 điểm) Mỗi bài làm đúng cho 0,25 điểm. Bài 5: ( 2 điểm) Mỗi bài đặt tính, tính đúng cho 0,5 điểm. Bài 6: ( 2 điểm) Mỗi bài a,b làm có lời giải đúng, phép tính đúng, đáp số đúng cho 1 điểm. Bài 7 (1 điểm): Câu a (0,5 điểm): Viết được mỗi số đúng cho 0,25 điểm. Câu b (0,5 điểm): Tính tổng đúng cho 0,5 điểm.
Tài liệu đính kèm: