PHềNG GD&ĐT PHÙ NINH đề thi CHỌN học sinh giỏi lớp 9 Năm học 2011 - 2012 Môn: Toán Thời gian: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Bài 1 (4,0đ): a/ Tìm số tự nhiên n để biểu thức sau có giá trị là số nguyên tố. A = n3 + n - n2 -1 b/ Tìm các số nguyên x để biểu thức sau có giá trị là một số chính phương chẵn. B = +2 Bài 2 (4,0đ). Rút gọn các biểu thức a/ M = .. b/ N = (với 2 ;x3). Bài 3 (4 ,0 đ): Giải các phương trình sau. a/ (x +2). = 0 b/ ( x2 - x +2011)3 = x6 - (x -2011)3 Bài 4 (6,0đ) Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC vuông góc với BD, hạ BH vuông góc với CD (H CD). a/ Nếu AB // CD và qua B kẻ (d) song song với AC cắt tia DC tại E. Khi đó tính độ dài AC biết BH = 4cm ; BD = 5cm. b/ Nếu AB = .CD ; AO =.AC, Tính diện tích tứ giác ABCD biết diện tích tam giác AOB bằng 4cm2. (O là giao điểm của AC và BD) Bài 5 (2,0đ): Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn: x3 + y4 x2 +y3. Chứng minh rằng: x2 + y3 x + y2 --------------------- Hết --------------------- Họ và tên thí sinh:................................................... Số báo danh :..............Phòng thi..... Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm PHềNG GD&ĐT PHÙ NINH Năm học 2011 - 2012 Bài 1 (4đ): a/ Tìm số tự nhiên n để biểu thức sau có giá trị là số nguyên tố. A = n3 + n - n2 -1 b/ Tìm các số nguyên x để biểu thức sau có giá trị là một số chính phương chẵn. B = +2 Hướng dẫn: a/ A = (n -1)(n2+1) Vì n- 1< n2 +1 nên để A có giá trị là số nguyên tố thì từ đó => n=2 => P= n2 +1 =4+1 = 5 Đáp số: n= 2 ; P =5 b/ Ta đặt B = (2n)2 = +2 (n N) ú 4.n2 = +2 + 2 14 +2 =16 ú n2 4 ú n 2 ú n ú x Đáp số: x 1,0đ 1,0đ 0,5đ 0,5đ 1,0đ Bài 2 (4,0đ). Rút gọn các biểu thức: a/ M = .. b/ N = (với 2 ;x3). Hướng dẫn: a/ M = . = ==1 b/ Đặt : = a, a0; ú x = a2+ 2 => a # 1 N = = +/ Nếu : a1 ú x2 ,x 3 ; M = +/ Nếu : 0 a1 ú 2x<3 ,; M = =-1 Đáp số: a/ M = 1 b/ N = 2,0đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài 3 (4 ,0 đ): Giải các phương trình sau. a/ (x +2). = 0 b/ ( x2 - x +2011)3 = x6 - (x -2011)3 Hướng dẫn: a/ Điều kiện : x3 Từ pt đã cho ta có: x +2 = 0 hoặc = 0 ú x = -2 (Loại ) hoặc x= 3 vậy nghiệm phương trình là x =3 . b/ áp dụng hằng đẳng thức : (a- b)3 = a3 -3a2b +3ab2 -b3 = a3 -3ab(a -b) -b3 Ta có: VT= [(x2 -(x-2011)]3 = x6 -3x2(x-2011)( x2 - x +2011)- (x-2011)3 Pt ú x6 -3x2(x-2011)( x2 - x +2011)- (x-2011)3 = x6 - (x -2011)3 ú 3x2(x-2011)( x2 - x +2011) = 0 ú x= 0 hoặc x= 2011 x2 - x +2011 = 0 vô nghiệm vì :x2 - x +2011 =(x-)2 +2010>0. Vậy nghiệm phương trình là : x= 0 hoặc x= 2011 0,5đ 1,5đ 0.5đ 0.5đ 0,5đ 0,5đ Bài 4 (6,0đ) Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC vuông góc với BD, hạ BH vuông góc với CD (H CD). a/ Nếu AB // CD và qua B kẻ (d) song song với AC cắt tia DC tại E.Khi đó tính độ dài AC biết BH = 4cm ; BD = 5cm. b/ Nếu AB = .CD ; AO =.AC , Tính diện tích tứ giác ABCD biết diện tích tam giác AOB bằng 4cm2. (O là giao điểm của AC và BD) Hướng dẫn: a/ Ta có : Tứ giác ABEC là hình bình hành và AC BD => BDBE tại E, và AC = BE ,áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông BDE ta có: = + ú AC = BE = cm. 0,5đ 1,0đ b/ Vì AB = ; AO =.AC =>AO =.OC ú = => =>ABO CDO (Cạnh huyền -Cạnh góc vuông) => = => SCOD = 4.SAOB = 4.4 =16 cm2 + Vì OC = 2.OA => SBOC = 2.4 = 8cm2 ; SAOD = .16 = 8 cm2 Vậy: SABCD = 16 + 8 +8 + 4 = 36cm2. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1,0đ 1,0đ 1,0đ Bài 5 (2,0đ): Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn: x3 + y4 x2 +y3. Chứng minh rằng: x2 + y3 x + y2 Hướng dẫn: Bài toán Cho C D Chứng minh :A B Ta CM: (B - A )+ (C - D) 0 Thật vậy : Xét : x + y2 - (x2 + y3) + x3 + y4 -(x2 +y3.) = x.(x2 -2x +1) + y2.(y2 -2y +1) = x.(x-1)2 + y2.(y-1)2 0 ú x + y2 - (x2 + y3) 0 ú x2 + y3 x + y2 0,5đ 0,5đ 1,0đ
Tài liệu đính kèm: