UBND HUYỆN VĨNH BẢO KHUNG MA TRẬN ĐỀ ĐỀ XUẤT TRƯỜNG THCS TAM CƯỜNG KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 8 STT Cấp độ NT Chủ đề KT TỰ LUẬN Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp cấp độ cao 1 Phép nhân và phép chia đa thức - Nhân đơn thức với đa thức Phân tích đa thức thành nhân tử phương pháp cơ bản Sắp xếp và thực hiện chia hai đa thức 1 biến Số câu 1 3 2 6 Số điểm 0,5 1,5 1 3 Tỉ lệ % 5% 15% 10% 0% 30% 2 Phân thức đại số Hiểu được hai phân thức bằng nhau. Rút gọn phân thức Áp dụng tính chất của các phép tính. Thực hiện phối hợp phép tính, Biến đổi đồng nhất biểu thức hữu tỉ, giá trị biểu thức hữu tỉ Số câu 1 2 2 1 6 Số điểm 0,5 1 1 0,5 3 Tỉ lệ % 5% 10% 10% 5% 30% 3 Tứ giác Vẽ hình Vận dụng dấu hiệu nhận biết, tính chất của các dạng tứ giác đã học, tính chất đường trung bình của hình thang, ...vào giải bài tập liên quan trực tiếp Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5 2 0,5 3 Tỉ lệ % 5% 0% 20% 5% 30% 4 Đa giác diện tích đa giác Áp dụng được công thức tính diện tích của hình đã học (hình tam giác, hình chữ nhật) Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 0% 10% 0% 0% 10% Cộng Số câu 2 6 6 2 16 Số điểm 1,5 3,5 4 1 10 Tỉ lệ % 15% 35% 40% 10% 100% UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TAM CƯỜNG NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN TOÁN 8 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài 90 phút Câu 1 (1,5 điểm) Tính 3x3.(x – x2y) Thực hiện phép chia (125x3 - 1) : (25x2 + 5x +1) Tìm n để đa thức x4 - x3 + 6x2 - x + n chia hết cho đa thức x2 - x + 5 Câu 2 (1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x2 – xy + x – y x2 + 4x – y2 + 4 2x2+xy –y2 Câu 3 (1 điểm): a) Tìm đa thức A, biết: b) Chứng tỏ rằng: Câu 3 (1,5 điểm) Cho phân thức A = Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A xác định. Rút gọn A Tính giá trị của A khi x= 1 Câu 4 (4điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM, D là trung điểm của AB.Gọi E là điểm đối xứng với M qua D, F là điểm đối xứng với A qua M. Tứ giác AEMC là hình gì ? Vì sao Chứng minh: tứ giác ABFC là hình chữ nhật. Chứng minh: AB ^ EM. Biết AB = 6cm, BC = 10cm. Tính diện tứ giác ABFC Câu 5 (0,5 điểm): Cho Tính A = UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HK I TRƯỜNG THCS TAM CƯỜNG MÔN TOÁN LỚP 8 Câu Đáp án Điểm 1a 3x3.(x – x2y) = 3x3.x – 3x3.( x2y) = 3x4 -3x5y 0,25.2 1b 1c (125x3 - 1) : (25x2 + 5x +1) = (5x - 1).(25x2 + 5x +1) : (25x2 + 5x +1) = 5x - 1 Tìm được thương của phép chia là dư x – 5 Để phép chia trên là phép chia hết thì x – 5 = 0 => x = 5 0,25.2 0,25đ 0,25đ 2a =(x2 – xy) + (x – y) = x(x – y ) + (x – y ) = (x+1)(x – y) 0,25.2đ 2b = (x2 + 4x + 4) – y2 = (x+2)2 – y2 = (x +2 +y)(x + 2 – y ) 0,25đ 2c =x2 + x2 +xy –y2 = (x2 + xy) + ( x2-y2) =....=(x+y)(2x-y) 0,25.2đ 3a => A.x = (x2+1).(x-3) =>A = ... => A = x2-2x-3 0.25.2đ 3b 0,25.2đ 4a ĐKXĐ 0,25đ 4b 0,25.3 4c với x = 1 (TMĐK) nên ta thay x= 1 vào A . tính đúng 0,25.2 5 Vẽ hình đúng câu a A B F C E M D 0,5đ 5a Trả lời tứ giác AEMC là hình bình hành Xét tam giác ABC có AD = DB(gt), ED = DM (t/c đối xứng) => DM là đường trung bình của tam giác ABC => DM // AC hay EM //AC (1), DM = ½ AC. mà DM = ½EM => AC = EM (2) Từ (1) và (2) => tứ giác AEMC là hình bình hành 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 5b Chứng minh ABFC là hình bình hành. Hình bình hành ABFC có góc A = 90o nên là hình chữ nhật 0,5đ 0,5đ 5c => 0,5.đ 5d vuông tại A 0,5đ 0,5đ 6 Ta có a+b+c=0 suy ra a3+b3+c3 =.......=3abc Từ suy ra Khi đó = ..= 0,25 0,25đ 0,25.2đ
Tài liệu đính kèm: