MA TRẬN ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016 – 2017 MÔN: TOÁN 8 Mức độ Chủ đề Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Phương trình bậc nhất một ẩn Nhận biết được pt bậc nhất một ẩn và cách giải, pt tích Hiểu cách giải pt chứa ẩn ở mẫu thức Biết giải bài toán bằng cách lập pt Câu Điểm Tỷ lệ % 2 1,5 15% 1 0,75 7,5% 1 1 10% 4 3,25 32,5% 2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn Biết cách giải bất pt bậc nhất một ẩn Hiểu cách giải bpt bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Câu Điểm Tỷ lệ % 1 0,75 7,5% 2 2 20% 3 2,75 27,5% 3. Tam giác đồng dạng Biết được điều kiện để hai tam giác đồng dạng Biết tính độ dài các đoạn thẳng dựa vào tỉ số đồng dạng của hai tam giác Tính được tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng Lập được các hệ thức dựa vào các tỉ số đồng dạng Câu Điểm Tỷ lệ % 1 0,75 7,5% 1 0,75 7,5% 2 1,5 15% 4 3 30% 4. Hình lăng trụ đứng – Hình chóp đều Hiểu được cách tính thể tích của hình lăng trụ đứng Câu Điểm Tỷ lệ % 1 1 10% 1 1 10% Tổng c đ tl% 4 3 30% 4 3,75 37,5% 4 3,25 32,5% 12 10 100% PHÒNG GD & ĐT A LƯỚI ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường TH & THCS Hồng Thủy Môn: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút ----------------------------------------------------------------- Câu 1(3điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau: Câu 2(2điểm): Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Câu 3(1điểm): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB. Câu 4(1điểm): Tính thể tích của một lăng trụ đứng có chiều cao bằng 7cm, đáy là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 3cm và 4cm. Câu 5(3điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Biết AB=6cm, AC=8cm. Chứng minh Tính độ dài BC và AH Chứng minh Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE. ..........hết.......... ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN: TOÁN 8 Câu Nội dung Điểm Bài 1 Giải các phương trình và bất phương trình sau 3 điểm ĐKXĐ: Phương trình có nghiệm tùy ý khác 0,75 điểm 0,75 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,75 điểm Bài 2 Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 2 điểm 1 điểm 1 điểm Bài 3 Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB. 1 điểm - Gọi độ dài quãng đường AB là x(km); x>0 Ta có: 20 phút = Theo đề bài ta có phương trình: Quãng đường AB dài 50km. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm Bài 4 Tính thể tích của một lăng trụ đứng có chiều cao bằng 7cm, đáy là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 3cm và 4cm. 1điểm - Thể tích của lăng trụ đứng là: 1 điểm Bài 5 Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Biết AB=6cm, AC=8cm. Chứng minh Tính độ dài BC và AH Chứng minh Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE 3điểm a) có góc B chung nên b) Áp dụng định lí py-ta-go cho tam giác vuông ABC, ta có: Từ câu a) ta có: 0,75 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm
Tài liệu đính kèm: