Đề (+ĐA) kiểm tra 15 phút môn Đại số lớp 11 - Chương 2 Hoán vị, tổ hợp và chỉnh hợp Câu 1: Với các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 lập được bao nhiêu số có 10 chữ số mà trong mỗi số chữ số 2 có mặt đúng 3 lần, chữ số 4 có mặt đúng 2 lần và các chữ số khác mỗi chữ số có mặt đúng 1 lần. A. 27160 B. 272160 C. 72160 D. 22160 Câu 2: Từ các chữ số 1; 2; 5; 7; 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 276? A. 18 B. 12 C. 20 D. 36 Câu 3: Nghiệm của bất phương trình: n! < 999 là: A. n = {0; 1; ...; 11} B. n = {0; 1; 2; ...; 6} C. n = {0; 1; ...;9} D. n= {0;1;...;12} Câu 4: Có bao nhiêu cách xếp 6 người ngồi xung quanh một bàn tròn có 6 chỗ, hai cách ngồi được coi là như nhau nếu có thể nhận được từ cách kia bằng cách quay bàn đi một góc nào đó? A. 720 B. 24 C. 120 D. 12 Câu 5: Cho tập hợp E = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6;7 } có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau đôi một lấy từ E là số chẵn? A. 3110 B. 3200 C. 313 D. 3000 Câu 7: Hỏi từ 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể lập thành bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau sao cho trong các số đó có mặt chữ số 0 và 1. A. 4200 B. 42000 C. 42 D. 420 Câu 8: Với các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6. Lập được bao nhiêu số có 10 chữ số mà trong mỗi số chữ số 5 có mặt đúng 4 lần, các chữ số khác mỗi chữ số có mặt đúng 1 lần. A. 36080 B. 16080 C. 13080 D. 136080 Câu 9: Có tất cả bao nhiêu hoán vị của tập hợp {a; b; c; d; e; f} với phần tử cuối cùng bằng a? A. 120 B. 12 C. 720 D. 24 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 7 8 9 B C. B. C D B. D A PHH sưu tầm - Nguồn vn.doc
Tài liệu đính kèm: