Đề cương ôn thi học kỳ II môn Toán 10 - Nguyễn Quốc Hiệp

pdf 40 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 16/07/2025 Lượt xem 15Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn thi học kỳ II môn Toán 10 - Nguyễn Quốc Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn thi học kỳ II môn Toán 10 - Nguyễn Quốc Hiệp
TAM KỲ 4/2017 
ĐỀ CƢƠNG ÔN THI 
HỌC KỲ II 
TOÁN 10 
BIÊN SOẠN: GV NGUYỄN QUỐC HIỆP 
NGHỊ LỰC VÀ BỀN BỈ CÓ THỂ CHINH PHỤC MỌI THỨ 
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 1 
ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II TOÁN 10 
BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY GV NGUYỄN QUỐC HIỆP 
A/ ĐẠI SỐ. 
 CHƢƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC BẤT PHƢƠNG TRÌNH. 
BẤT PHƢƠNG TRÌNH- HỆ BẤT PHƢƠNG TRÌNH MỘT ẨN. 
I/BÀI TẬP TỰ LUẬN 
1) Tìm điều kiện của các bất phƣơng trình sau: 
a)
1
0
3
x
x



 b) 2 5 1 0x x x      c) 
1
2 0
2
x
x
x

  

2) Xem xét cặp bất phƣơng trình nào là tƣơng đƣơng? 
a) 2x x và 1x  b) 4 2x x và 2 1x  c) 
1
1
x
 và 1x  
3) Giải các bất phƣơng trình- hệ bất phƣơng trình sau? 
a) 
3 1 2 1 2
2 3 4
x x x  
  b)      21 2 2 2 1 2x x x x x       
c)    
2
4 1 0x x   d)    
2
3 1 0x x   e) 
3 7 2
4 4 6 1
x x
x x
  

  
II/BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 
Câu 1. Tập xác định của bất phương trình 
1
3 6
2 2
x x x
x
    

 là: 
A.    3;6 \ 1D   B.    3; \ 1D    
C.    3;6 \ 1D   D.    ;6 \ 1D   
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình    6 5 2 10 8x x x x x      là: 
A. S  B. S  C.  ;5S   D.  5;S   
Câu 3. 2x   là nghiệm của bất phương trình nào sau đây: 
A. 2x  B.   1 2 0x x   
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 2 
C. 
1
0
1
x x
x x

 

 D. 3x x  
Câu 4. Bất phương trình 2 2 2x x x     có tập nghiệm: 
A. S  B.  ;2S   C.  2S  D.  2;S   
Câu 5: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
A. 2 3 3x x x   B. 
1
1 1x
x
   
C. 
3
1
0 1 0
x
x
x

    D. 0x x x x    
Câu 6 : Cho các cặp bất phương trình sau: 
I. 1 0x  và  2 1 0x x  
II. 1 0x  và  2
1
1 0
1
x
x
 

III. 1 0x  và  2 1 0x x  
IV. 1 0x  và  2 1 0x x  
Số cặp bất phương trình tương đương là: 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 7: Hệ bất phương trình 
2 1 3 4
5 3 8 9
x x
x x
  

  
 có tập nghiệm là: 
A. S  B.  ; 3S    C.  ;4S   D.  3;4S   
Câu 8. Hệ bất phương trình 
1
15 2 2
3
3 14
2( 4)
2
x x
x
x

  

  

 có tập nghiệm nguyên là: 
 A. 1 B. 1;2 C. D. 1 
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 3 
Câu 9. Cho hệ bất phương trình 
2 4 0
2 0
x
mx m
  

  
. Giá trị của m để hệ bất phương 
trình vô nghiệm là: 
 A. 
2
0
3
m  B.
2
3
m  C. 0m  D.  0m 
Câu 10. Với giá trị nào của m thì hệ bất phương trình 2
2 2
1
x m
x m
  

  
 có nghiệm duy 
nhất? 
 A. 1;3 B.  1; 3 C. 4; 3 D. 
DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT- HỆ BẤT BẬC NHẤT HAI ẨN 
I/BÀI TẬP TỰ LUẬN. 
1) Xét dấu các biểu thức sau: 
a)     1 2f x x x   b)  
  2 1
4
x x
g x
x
 


 c)  
3 1
2 1 2
h x
x x
 
 
2) Giải các bất phƣơng trình sau: 
a)   1 3 0x x   b)   
1 5
0
6 2
x x
x
 


 c) 
1 3
0
1 2 4x x
 
 
d) 5 8 11x  e) 5 8 2x x   f) 2 1 2x x x     
II/BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 
Câu 1. Nhị thức 2 4f x x luôn âm trong khoảng nào sau đây: 
A. ;0 B. 2; C. ;2 D. 0; 
Câu 2. Cho biểu thức 1 2f x x x Khẳng định nào sau đây đúng: 
 A. 0, 1;f x x B. 0, ;2f x x 
 C. 0,f x x C. 0, 1;2f x x 
Câu 3. Nhị thức nào sau đây dương với mọi 3x 
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 4 
 A. 3f x x B. 2 6f x x 
 C. 3 9f x x D. 3f x x 
Câu 4. Bất phương trình 1 1 0m x có nghiệm với mọi x khi 
A. 1m B. 1m C. 1m D. 1m 
Câu 5. Cho bảng xét dấu: 
x  2  
 f x  0  
Hàm số có bảng xét dấu như trên là: 
A.   2f x x  B.   2f x x   C.   16 8f x x  D.   2 4f x x  
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình    3 2 6 0x x   là : 
A.  3;3 B.    ; 3 3;    C. 3;3   D. \ 3;3 
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình    3 2 2 7 0x x   
A. 
7 3
;
2 2
 
 
 
 B. 
7 2
;
2 3
 
 
 
 C.
7 3
; ;
2 2
   
      
   
 D.
2 7
;
3 2
 
 
 
Câu 8. Hàm số có kết quả xét dấu 
x  -1 2  
 f x  0   
 là hàm số 
A.      1 2f x x x   B.  
1
2
x
f x
x



C.  
1
2
x
f x
x



 D.      1 2f x x x   
Câu 9. Hàm số có kết quả xét dấu 
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 5 
x  1  
 f x  0  
là hàm số 
A.     1f x x B.  
 
2
1
1
x
f x
x



C.  
10
1
f x
x



 D.   1f x x   
Câu 10. Hàm số có kết quả xét dấu 
x  0 2  
 f x  0  0  
 là hàm số 
A.    2f x x x  B.   2f x x  
C.  
2
x
f x
x


 D.    2f x x x  
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 
1
0
2
x
x



 A. 1;2   B.  1;2 C.    ; 1 2;    D. 1;2 
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình 


2
2 1
0
3 6
x
x
 A. 
 
 
 
1
;
2
 B. 
1
;2
2
 
 
 
 C.
 
 
 
1
;
2
 D.
1
2;
2
 
 
 
Câu 13. Điều kiện m để bất phương trình  1 2 0m x m    vô nghiệm là 
 A. m B. m C.  1;m    D.  2;m   
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 6 
Câu 14. Điều kiện m để bất phương trình  2 1 2 0m x m    có nghiệm với mọi 
giá trị của x là 
 A. m B. m C.  1;m    D.  2;m   
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 
1
1
1x


 là 
 A. 1;2   B. 1;2 C.  ;1 D.  ;1  
Câu 16. Cho 0 a b  , Tập nghiệm của bất phương trình     0x a ax b   là: 
 A.    ; ;a b   B.  ; ;
b
a
a
 
    
 
 C.    ; b a;    D.  ; ;
b
a
a
 
   
 
Câu 17. Tìm m để bất phương trình 1x m  có tập nghiệm 3;S    
 A. 3m   B. 4m  C. 2m   D. 1m  
Câu 18. Tìm m để bất phương trình  3 5 1x m x   có tập nghiệm  2;S   là 
 A. 2m   B. 3m   C. 9m   D. 5m   
Câu 19. Điều kiện của tham số m để bất phương trình 2 1m x mx  có tập nghiệm là 
là: 
A. 0 1m m    B. 0m  C. 1m D. 1m  
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 4 3 8x  là 
 A. 
4
;
3
 
 
 
 B. 
4
;4
3
 
 
 
 C.  ; 4  D. 
4
; 4;
3
 
     
 
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 2 3 12x x 
 A.   ;15 B.   3;15 C.    ; 3 D.       ; 3 15; 
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 7 
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 
2 1
2
1
x
x
 là 
 A. 1; B. 
3
; 1;
4
 C.
3
;
4
 D.
3
;1
4
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 15 3x là 
 A. 6; B. ;4 C. D. 
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình 2 1x x 
 A. B. 
1
0;
2
 C.
1
;
2
 D.
1
;
2
Câu 25. Tập nghiệm S của bất phương trình 4 2 3 2x x x    là: 
A.  7;S   B.  ; 7S    
C.  ; 7S    D.  7;S   
Câu 26. Miền không bị gạch chéo (không kể đường thẳng d) là miền nghiệm của bất 
phương trình nào? y 
1 2 3 4 5-1-2-3-4-5
-1
-2
-3
-4
-5
1
2
3
4
5
x 
 A. 2 2 0x y   B. 2 2 0x y   
 C. 2 2x y   D. 2 2x y   
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 8 
Câu 27. Miền không bị gạch chéo (kể cả đường thẳng d1 và d2) là miền nghiệm của 
hệ bất phương trình nào? 
1 2 3 4 5-1-2-3-4-5
-1
-2
-3
-4
-5
1
2
3
4
5
A. 
1 0
2 4 0
x y
x y
  

  
 B. 
1 0
2 4 0
x y
x y
  

  
C. 
1 0
2 4 0
x y
x y
  

  
 D. 
1 0
2 4 0
x y
x y
  

  
Câu 28. Cặp số  1; 1 là nghiệm của bất phương trình 
A. 2 0x y   B. 0x y   C. 4 1x y  D. 3 1 0x y    
Câu 29. Điểm  0 0; 3M  thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình: 
 A.
2 3
2 5 12 8
x y
x y x
  

  
 B.
2 3
2 5 12 8
x y
x y x



 
  
C.
2 3
2 5 12 8
x y
x y x



 
  
 D.
2 3
2 5 12 8
x y
x y x



 
  
Câu 30. Miền nghiệm của hệ bất phương trình : 
3 4 12 0
5 0
1 0
x y
x y
x
   

  
  

Là miền chứa điểm nào trong các điểm sau? 
A.  1; 3M  B.  4;3N  C.  1;5P  D.  2; 3Q   
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 9 
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI 
I/ BÀI TẬP TỰ LUẬN 
Câu 1: Lập bảng xét dấu các biểu thức sau: 
a)   2 4 3f x x x   b)     2 22 1 3 4g x x x x x    
c)     2 21 3 2h x x x x x     d)  
  2 2
2
4 4 5 4
4 3
x x x x
k x
x x
   

 
Câu 2: Giải các bất phương trình sau: 
a) 2 2017 2016 0x x   b) 2 6 9 0x x   
c)   2 23 2 1 2 4 0x x x x    d) 2 2
1 3
4 3 4x x x

  
Câu 3: Cho phương trình:  2 2 1 4 1 0mx m x m     , tìm tất các các giá trị của tham 
số m để phương trình có 
a) Hai nghiệm trái dấu. 
b) Hai nghiệm phân biệt 
c) Các nghiệm dương 
d) Các nghiệm âm 
Câu 4: Tìm tất các các giá trị của tham số m để các bất phương trình sau có nghiệm 
đúng với mọi x 
a) 25 0x x m   b)   22 2 2 0m m x mx    c) 
2
2
2
1
3 4
x mx
x x
 
 
 
Câu 5: Tìm tất các các giá trị của tham số m để các biểu thức sau luôn dương 
a) 2x x m  b) 2 10 5mx x  
Câu 6: Giải các bất phương trình sau: 
a) 3 1x x   b) 2 5 4x x   c) 3 5x x   
II/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 
Câu 1. Hàm số có kết quả xét dấu 
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 10 
x  1 2  
 f x  0  0  
 là hàm số 
 A.   2 3 2f x x x   B.   2 3 2f x x x   
 C.      1 2f x x x    D.   2 3 2f x x x    
Câu 2. Hàm số có kết quả xét dấu 
x  1 2 3  
 f x  0  0  0  
 là hàm số 
 A.      23 3 2f x x x x    B.      21 5 6f x x x x    
 C.      22 4 3f x x x x     D.        1 2 3f x x x x    
Câu 3. Hàm số có kết quả xét dấu 
x  1 2 3  
 f x  0  0  0  
 là hàm số 
 A.         22 4 3f x x x x B.          21 5 6f x x x x
 C.           1 3 2f x x x x D.         23 3 2f x x x x 
Câu 4. Cho bảng xét dấu 
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 11 
x  1 2 3  
 f x + 0   0 + 
 g x   0   
 
 
f x
g x
  0   0  
 A. 
 
 
2
2
4 3
4 4
f x x x
g x x x
 

 
 B. 
 
 
2 4 3
2
f x x x
xg x
 


 C. 
 
 
   2 1
3
f x x x
xg x
 


 D. 
 
 
2 4 3
2
f x x x
xg x
  


Câu 5. Cho các mệnh đề 
  I Với mọi 1;4x     ,  
2 4 5 0f x x x    
  II Với mọi    ;4 5;10x    ,   2 9 10 0g x x x    
  III   2 5 6 0h x x x    Với mọi 2;3x     
 A. Chỉ mệnh đề  III đúng B. Chỉ mệnh đề  I và  II đúng 
 C. Cả ba mệnh đề điều sai D. Cả ba mệnh đề điều đúng 
 Câu 6. Khi xét dấu biểu thức  
2
2
3 10
1
x x
f x
x
 


 ta có 
 A.   0f x  khi 5 1x    hay 1 2x  
 B.   0f x  khi 5x   hay 1 1x   hay 2x  
 C.   0f x  khi 5 2x   
 D.   0f x  khi 1x   
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 2 4 3 0x x   là 
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 12 
A.  ; 3 1;       B.  3; 1  
C.  ; 1 3;       D. 3; 1    
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 2 6 0x x    là 
A.  ; 2 3;      B.  C.  ; 1 6;       D. 2;3   
Câu 9. Bất phương trình có tập nghiệm 2;10 là 
A. 2 12 20 0x x B. 2 3 2 0x x 
C. 2 12 20 0x x D. 
2
2 10 0x x 
Câu 10. Tìm m để    2 2 8 1f x x m x m     luôn luôn dương 
 A.   0;28m B.       ;0 28;m 
 C.       ;0 28;m D.    0;28m 
Câu 11. Tìm m để    2 2 1 4f x mx m x m    luôn luôn dương 
 A. 
1
1;
3
 
 
 
 B.  
1
; 1 ;
3
 
    
 
 C.  0; D. 
1
;
3
 
 
 
Câu 12.Tìm m để    22 2 2 2f x x m x m      luôn luôn âm 
 A.  0;2 B.    ;0 2;   C.  ; 0 2;     D. 0;2   
Câu 13. Tìm m để    2 2 1 4f x mx m x m    luôn luôn âm 
 A. 
 
  
 
1
1;
3
m B.  
 
     
 
1
; 1 ;
3
m 
 C.    ; 1m D. 
 
  
 
1
;
3
m 
Câu 14. Tìm m để 2 3 0x mx m    có tập nghiệm là R 
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 13 
 A.  6;2 B.    ; 6 2;    C. 6;2   D.  ; 6 2;      
Câu 15. Tìm m để  2 4 1 5 0mx m x m     vô nghiệm 
 A. 
 
   
 
1
1;
3
m B. 
 
   
 
1
1;
3
m 
 C.   ;0m D. 
 
     
 
1
; 1 ;
3
m 
Câu 16. Tìm m để  22 2 2 2 0x m x m      có hai nghiệm phân biệt 
 A.
 
  
 
1
0;
2
m B.  
 
    
 
1
;0 ;
2
m 
 C. 
 
  
 
1
0;
2
m D. 
 
   
 
1
;0 ;
2
m 
Câu 17. Tập nghiệm S của hệ 
2
2
7 6 0
8 15 0
x x
x x
   

  
 là 
 A.    1;3S B.    5;6S C.        1;3 5;6S D.  S 
Câu 18. Để phương trình  2 21 2 3 5 0x m x m m      có hai nghiệm trái dấu 
thì m thuộc 
 A. 
5
1;
2
 
 
 
 B. 
5
1;
2
 
 
 
 C. 
5
1;
2
 
 
 
 D. 
5
1;
2
 
 
 
Câu 19. Với giá trị nào của m để bất phương trình 
2
2
2 5
0
1
x x
x mx
  

 
 nghiệm đúng với 
mọi x ? 
 A.    2;2m B.   2;2m C.        ; 2 2;m D. m 
Câu 20. Để giải bất phương trình 4 3 23 2 0x x x   , một học sinh lập luận ba giai 
đoạn như sau: 
  1 Ta có: 4 3 2 2 23 2 0 ( 3 2) 0x x x x x x       
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 14 
  2 Do 2 2 2 20 ( 3 2) 0 3 2 0x x x x x x        neân 
  3 2 2
1
3 2 0 3 2 0 1 2
2
x
x x x x x
x
 
         

 Suy ra 
Vậy: Tập nghiệm của bất phương trình là:  1;2 
Hỏi: Lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ giai đoạn nào? 
 A. Sai từ  3 B. Lập luận đúng C. Sai từ  2 D. Sai từ  1 
Câu 21. Cho phương trình bậc hai 2 2 2 0x mx m    . Phát biểu nào sau đây là 
đúng? 
 A. Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. 
 B. Phương trình luôn vô nghiệm. 
 C. Phương trình chỉ có nghiệm khi m > 2. 
 D. Tồn tại một giá trị m để phương trình có nghiệm kép. 
Câu 22. Tìm m để hệ bất phương trình 
2
2
5 4 0
( 1) 0
x x
x m x m
   

   
 có nghiệm duy nhất 
 A. 1m  B. 2m  C. 1m   D. 4m  
Câu 23. Cho hệ bất phương trình 
2 7 12 0
0
   

 
x x
x m
. Hệ có nghiệm khi và chỉ khi giá trị 
của m là 
 A. 3m  B. 4m  C. 4m  D.3 4m  
Câu 24. Với giá trị nào của m để hai bất phương trình 2 4 3 0x m m    và 
2 3 3x m x   tương đương? 
 A. 7m  hoặc 0m  B. 1m  hoặc 3m  C. m D. m R 
Câu 25. Tập nghiệm S của bất phương trình 2 6 5 8 2x x x     là: 
A.       ;3 5;S B.   ; 3S C.   5;S D.   3;5S 
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 15 
 CHƢƠNG IV: CUNG VÀ GÓC LƢỢNG GIÁC- CÔNG THỨC LƢỢNG 
GIÁC 
CUNG VÀ GÓC LƢỢNG GIÁC 
I/ BÀI TẬP TỰ LUẬN. 
Câu 1: 
a) Cho 
2
sin
5
  và 
2

   ,tính các giá trị lượng giác còn lại của góc  
b) Cho 
13
tan
8
   và 0
2

   , tính các giá trị lượng giác còn lại của góc  
Câu 2: Rút gọn các biểu thức sau: 
a)      sin sin sin cos
2
M

     
 
        
 
b)      tan tan 2cot cot cot
2 2
N
 
      
   
            
   
c)        
3
sin 2016 cos 2017 tan 2019 cot cos
2
P

        
 
          
 
d)  
3
sin( ) cos( ) cot 2 tan
2 2
A x x x x
 
 
 
        
 
e) 
3 3 3 3
cos sin cos sin
2 2 2 2
A a a a a
          
              
        
Câu 3: Chứng minh các đẳng thức sau:
a) 4 4 2sin cos 1 2sin    
b) 
2 2
2
2
sin 2cos 1
sin
cot
 


 

c) 
2 2
2 2
2
1 sin cos
cos tan
cos
 
 


  d)
2 2
6
2 2
sin tan
tan
cos cot
 

 



e)    3 31 cot sin 1 tan cos sin cos          
f) 
 
2
2sin cos 1 2tan
cot sin cos
 

  
 


Câu 4: 
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 16 
a) Cho 
5
sin cos
4
   . Tính sin .cosA   , sin cosB    ,
3 3sin cosC    ? 
b) Cho tan cot m   . Tính theo m giá trị của các biểu thức 
2 2tan cotD    ,
3 3tan cotE    ? 
c) Cho 
3
tan
5
  , tính giá trị của các biểu thức sau: 
 
sin cos
sin cos
A
 
 



 
2 2
2 2
3sin 12sin cos cos
sin sin cos 2cos
B
   
   
 

 
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: 
a) 
2 8
cos cos ... cos
9 9 9
A
  
    
b) 2 2 2 2
7
sin sin sin sin
3 9 18 6
B
   
    
c) 
2 9
sin sin ... sin
5 5 5
C
  
    
d) 0 0 0 0tan1 tan2 tan3 ....tan89D  
e) 2 2 2 2
9
sin sin sin sin tan cot
6 3 4 4 6 6
E
     
     
f) 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0cos 15 cos 25 cos 35 cos 45 cos 105 cos 115 cos 125F       
II/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 
Câu 1: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 
A. 60
3

 B. 
23
230
18

 C. 
5
150
6

 D. 
3
145
4

 
Câu 2: Đường tròn có bán kính 20R cm . Độ dài của cung tròn có số đo 
4

 là: 
A. 
5
l m

 B. 
4
l cm

 C. 
5
l cm

 D. 5l cm 
Câu 3: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? 
A. 1 sin 1   B. 
sin
tan ( , )
cos 2
k k Z
 
  

    
C.  cos 2 cos ,k k Z     D. 
cos
cot ( , )
sin
k k Z

  

    
Câu 4: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 17 
A. 2 2sin cos 1   B. 2
2
1
1 tan (cos 0)
cos
 

   
C. 2
2
1
1 cot (sin 0)
sin
 

   D. tan .cot 1 ( , )
2
k k Z

      
Câu 5: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? 
A. 
sin 0
0
cos 02




   

 B. 
sin 0
cos 02

 


   

C. 
sin 03
cos 02

 


   

 D. 
sin 03
cos 02

 


   

Câu 6: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? 
A.  sin sin   B. cos sin
2

 
 
   
 
C.  cos cos    D.  tan tan    
Câu 7. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? 
A. tan( ) tan     B. tan( ) tan    
C. tan( ) tan     D. tan( ) cot
2

   
Câu 8. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 
A. cos( ) sin( )
2

     B. cos( ) cos( )     
C.  cos)2cos(  D. cos( ) cos( )
2

     
Câu 9. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 
A. )tan()
2
cot( 

 B. tan( ) tan( )
2

     
C. tan( ) tan( )
2

    D. tan( ) tan( )
2

     
Câu 10. Cho sinx = 
2
1
 và 00 27090  x thì 
A. cotx = 
3
3
 B. cotx = 3 
C. cotx = 
3
3
 D. cotx = 3 
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 18 
Câu 11: Cho 
2 3
cosx , .
5 2
x


 
    
 
Khi đó tan x bằng 
A. 
21
5
 B. 
21
2
 C. 
21
5
 D. 
21
5
 
Câu 12. Cho 
3
2

   . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 
A. 
7
sin( ) 0
2

  B. 
7
sin( ) 0
2

  
C. 
7
sin( ) 0
2

  D. 
7
sin( ) 0
2

  
Câu 13: Cho 
2
tan
5
  . Khẳng định nào sau đây đúng ? 
 A. cot 5  B. 
5
cot
2
  C. 
2
cot
5
  D. cot 2  
Câu 14: Cặp đẳng thức nào sau đây không thể đồng thời xảy ra ? 
 A. sin 0,6 va cos 0,8   B. 
2 6
sin 0,2 va cos
5
    
 C. sin 0,2 va cos 0,8   D. 
2 6
sin 0,2 va cos
5
     
Câu 15: Trên đường tròn lượng giác như hình vẽ bên, cho 
13
4
sd AM

 . Tìm vị trí 
điểm M. 
 A. M là trung điểm của cung nhỏ BC 
 B. M là trung điểm của cung nhỏ CD 
 C. M là trung điểm của cung nhỏ AD 
 D. M là trung điểm của cung nhỏ AB 
Câu 16: Đổi 294030’ sang radian. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau. 
 A. 0294 30' 5,14 B. 0294 3

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_10_nguyen_quoc_hiep.pdf