TAM KỲ 4/2017 ĐỀ CƢƠNG ÔN THI HỌC KỲ II TOÁN 10 BIÊN SOẠN: GV NGUYỄN QUỐC HIỆP NGHỊ LỰC VÀ BỀN BỈ CÓ THỂ CHINH PHỤC MỌI THỨ ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 1 ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II TOÁN 10 BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY GV NGUYỄN QUỐC HIỆP A/ ĐẠI SỐ. CHƢƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC BẤT PHƢƠNG TRÌNH. BẤT PHƢƠNG TRÌNH- HỆ BẤT PHƢƠNG TRÌNH MỘT ẨN. I/BÀI TẬP TỰ LUẬN 1) Tìm điều kiện của các bất phƣơng trình sau: a) 1 0 3 x x b) 2 5 1 0x x x c) 1 2 0 2 x x x 2) Xem xét cặp bất phƣơng trình nào là tƣơng đƣơng? a) 2x x và 1x b) 4 2x x và 2 1x c) 1 1 x và 1x 3) Giải các bất phƣơng trình- hệ bất phƣơng trình sau? a) 3 1 2 1 2 2 3 4 x x x b) 21 2 2 2 1 2x x x x x c) 2 4 1 0x x d) 2 3 1 0x x e) 3 7 2 4 4 6 1 x x x x II/BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Tập xác định của bất phương trình 1 3 6 2 2 x x x x là: A. 3;6 \ 1D B. 3; \ 1D C. 3;6 \ 1D D. ;6 \ 1D Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 6 5 2 10 8x x x x x là: A. S B. S C. ;5S D. 5;S Câu 3. 2x là nghiệm của bất phương trình nào sau đây: A. 2x B. 1 2 0x x ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 2 C. 1 0 1 x x x x D. 3x x Câu 4. Bất phương trình 2 2 2x x x có tập nghiệm: A. S B. ;2S C. 2S D. 2;S Câu 5: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. 2 3 3x x x B. 1 1 1x x C. 3 1 0 1 0 x x x D. 0x x x x Câu 6 : Cho các cặp bất phương trình sau: I. 1 0x và 2 1 0x x II. 1 0x và 2 1 1 0 1 x x III. 1 0x và 2 1 0x x IV. 1 0x và 2 1 0x x Số cặp bất phương trình tương đương là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Hệ bất phương trình 2 1 3 4 5 3 8 9 x x x x có tập nghiệm là: A. S B. ; 3S C. ;4S D. 3;4S Câu 8. Hệ bất phương trình 1 15 2 2 3 3 14 2( 4) 2 x x x x có tập nghiệm nguyên là: A. 1 B. 1;2 C. D. 1 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 3 Câu 9. Cho hệ bất phương trình 2 4 0 2 0 x mx m . Giá trị của m để hệ bất phương trình vô nghiệm là: A. 2 0 3 m B. 2 3 m C. 0m D. 0m Câu 10. Với giá trị nào của m thì hệ bất phương trình 2 2 2 1 x m x m có nghiệm duy nhất? A. 1;3 B. 1; 3 C. 4; 3 D. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT- HỆ BẤT BẬC NHẤT HAI ẨN I/BÀI TẬP TỰ LUẬN. 1) Xét dấu các biểu thức sau: a) 1 2f x x x b) 2 1 4 x x g x x c) 3 1 2 1 2 h x x x 2) Giải các bất phƣơng trình sau: a) 1 3 0x x b) 1 5 0 6 2 x x x c) 1 3 0 1 2 4x x d) 5 8 11x e) 5 8 2x x f) 2 1 2x x x II/BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Câu 1. Nhị thức 2 4f x x luôn âm trong khoảng nào sau đây: A. ;0 B. 2; C. ;2 D. 0; Câu 2. Cho biểu thức 1 2f x x x Khẳng định nào sau đây đúng: A. 0, 1;f x x B. 0, ;2f x x C. 0,f x x C. 0, 1;2f x x Câu 3. Nhị thức nào sau đây dương với mọi 3x ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 4 A. 3f x x B. 2 6f x x C. 3 9f x x D. 3f x x Câu 4. Bất phương trình 1 1 0m x có nghiệm với mọi x khi A. 1m B. 1m C. 1m D. 1m Câu 5. Cho bảng xét dấu: x 2 f x 0 Hàm số có bảng xét dấu như trên là: A. 2f x x B. 2f x x C. 16 8f x x D. 2 4f x x Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 3 2 6 0x x là : A. 3;3 B. ; 3 3; C. 3;3 D. \ 3;3 Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 3 2 2 7 0x x A. 7 3 ; 2 2 B. 7 2 ; 2 3 C. 7 3 ; ; 2 2 D. 2 7 ; 3 2 Câu 8. Hàm số có kết quả xét dấu x -1 2 f x 0 là hàm số A. 1 2f x x x B. 1 2 x f x x C. 1 2 x f x x D. 1 2f x x x Câu 9. Hàm số có kết quả xét dấu ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 5 x 1 f x 0 là hàm số A. 1f x x B. 2 1 1 x f x x C. 10 1 f x x D. 1f x x Câu 10. Hàm số có kết quả xét dấu x 0 2 f x 0 0 là hàm số A. 2f x x x B. 2f x x C. 2 x f x x D. 2f x x x Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 1 0 2 x x A. 1;2 B. 1;2 C. ; 1 2; D. 1;2 Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 1 0 3 6 x x A. 1 ; 2 B. 1 ;2 2 C. 1 ; 2 D. 1 2; 2 Câu 13. Điều kiện m để bất phương trình 1 2 0m x m vô nghiệm là A. m B. m C. 1;m D. 2;m ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 6 Câu 14. Điều kiện m để bất phương trình 2 1 2 0m x m có nghiệm với mọi giá trị của x là A. m B. m C. 1;m D. 2;m Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 1 1 1x là A. 1;2 B. 1;2 C. ;1 D. ;1 Câu 16. Cho 0 a b , Tập nghiệm của bất phương trình 0x a ax b là: A. ; ;a b B. ; ; b a a C. ; b a; D. ; ; b a a Câu 17. Tìm m để bất phương trình 1x m có tập nghiệm 3;S A. 3m B. 4m C. 2m D. 1m Câu 18. Tìm m để bất phương trình 3 5 1x m x có tập nghiệm 2;S là A. 2m B. 3m C. 9m D. 5m Câu 19. Điều kiện của tham số m để bất phương trình 2 1m x mx có tập nghiệm là là: A. 0 1m m B. 0m C. 1m D. 1m Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 4 3 8x là A. 4 ; 3 B. 4 ;4 3 C. ; 4 D. 4 ; 4; 3 Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 2 3 12x x A. ;15 B. 3;15 C. ; 3 D. ; 3 15; ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 7 Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 2 1 2 1 x x là A. 1; B. 3 ; 1; 4 C. 3 ; 4 D. 3 ;1 4 Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 15 3x là A. 6; B. ;4 C. D. Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình 2 1x x A. B. 1 0; 2 C. 1 ; 2 D. 1 ; 2 Câu 25. Tập nghiệm S của bất phương trình 4 2 3 2x x x là: A. 7;S B. ; 7S C. ; 7S D. 7;S Câu 26. Miền không bị gạch chéo (không kể đường thẳng d) là miền nghiệm của bất phương trình nào? y 1 2 3 4 5-1-2-3-4-5 -1 -2 -3 -4 -5 1 2 3 4 5 x A. 2 2 0x y B. 2 2 0x y C. 2 2x y D. 2 2x y ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 8 Câu 27. Miền không bị gạch chéo (kể cả đường thẳng d1 và d2) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào? 1 2 3 4 5-1-2-3-4-5 -1 -2 -3 -4 -5 1 2 3 4 5 A. 1 0 2 4 0 x y x y B. 1 0 2 4 0 x y x y C. 1 0 2 4 0 x y x y D. 1 0 2 4 0 x y x y Câu 28. Cặp số 1; 1 là nghiệm của bất phương trình A. 2 0x y B. 0x y C. 4 1x y D. 3 1 0x y Câu 29. Điểm 0 0; 3M thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình: A. 2 3 2 5 12 8 x y x y x B. 2 3 2 5 12 8 x y x y x C. 2 3 2 5 12 8 x y x y x D. 2 3 2 5 12 8 x y x y x Câu 30. Miền nghiệm của hệ bất phương trình : 3 4 12 0 5 0 1 0 x y x y x Là miền chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 1; 3M B. 4;3N C. 1;5P D. 2; 3Q ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 9 DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI I/ BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1: Lập bảng xét dấu các biểu thức sau: a) 2 4 3f x x x b) 2 22 1 3 4g x x x x x c) 2 21 3 2h x x x x x d) 2 2 2 4 4 5 4 4 3 x x x x k x x x Câu 2: Giải các bất phương trình sau: a) 2 2017 2016 0x x b) 2 6 9 0x x c) 2 23 2 1 2 4 0x x x x d) 2 2 1 3 4 3 4x x x Câu 3: Cho phương trình: 2 2 1 4 1 0mx m x m , tìm tất các các giá trị của tham số m để phương trình có a) Hai nghiệm trái dấu. b) Hai nghiệm phân biệt c) Các nghiệm dương d) Các nghiệm âm Câu 4: Tìm tất các các giá trị của tham số m để các bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi x a) 25 0x x m b) 22 2 2 0m m x mx c) 2 2 2 1 3 4 x mx x x Câu 5: Tìm tất các các giá trị của tham số m để các biểu thức sau luôn dương a) 2x x m b) 2 10 5mx x Câu 6: Giải các bất phương trình sau: a) 3 1x x b) 2 5 4x x c) 3 5x x II/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hàm số có kết quả xét dấu ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 10 x 1 2 f x 0 0 là hàm số A. 2 3 2f x x x B. 2 3 2f x x x C. 1 2f x x x D. 2 3 2f x x x Câu 2. Hàm số có kết quả xét dấu x 1 2 3 f x 0 0 0 là hàm số A. 23 3 2f x x x x B. 21 5 6f x x x x C. 22 4 3f x x x x D. 1 2 3f x x x x Câu 3. Hàm số có kết quả xét dấu x 1 2 3 f x 0 0 0 là hàm số A. 22 4 3f x x x x B. 21 5 6f x x x x C. 1 3 2f x x x x D. 23 3 2f x x x x Câu 4. Cho bảng xét dấu ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 11 x 1 2 3 f x + 0 0 + g x 0 f x g x 0 0 A. 2 2 4 3 4 4 f x x x g x x x B. 2 4 3 2 f x x x xg x C. 2 1 3 f x x x xg x D. 2 4 3 2 f x x x xg x Câu 5. Cho các mệnh đề I Với mọi 1;4x , 2 4 5 0f x x x II Với mọi ;4 5;10x , 2 9 10 0g x x x III 2 5 6 0h x x x Với mọi 2;3x A. Chỉ mệnh đề III đúng B. Chỉ mệnh đề I và II đúng C. Cả ba mệnh đề điều sai D. Cả ba mệnh đề điều đúng Câu 6. Khi xét dấu biểu thức 2 2 3 10 1 x x f x x ta có A. 0f x khi 5 1x hay 1 2x B. 0f x khi 5x hay 1 1x hay 2x C. 0f x khi 5 2x D. 0f x khi 1x Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 2 4 3 0x x là ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 12 A. ; 3 1; B. 3; 1 C. ; 1 3; D. 3; 1 Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 2 6 0x x là A. ; 2 3; B. C. ; 1 6; D. 2;3 Câu 9. Bất phương trình có tập nghiệm 2;10 là A. 2 12 20 0x x B. 2 3 2 0x x C. 2 12 20 0x x D. 2 2 10 0x x Câu 10. Tìm m để 2 2 8 1f x x m x m luôn luôn dương A. 0;28m B. ;0 28;m C. ;0 28;m D. 0;28m Câu 11. Tìm m để 2 2 1 4f x mx m x m luôn luôn dương A. 1 1; 3 B. 1 ; 1 ; 3 C. 0; D. 1 ; 3 Câu 12.Tìm m để 22 2 2 2f x x m x m luôn luôn âm A. 0;2 B. ;0 2; C. ; 0 2; D. 0;2 Câu 13. Tìm m để 2 2 1 4f x mx m x m luôn luôn âm A. 1 1; 3 m B. 1 ; 1 ; 3 m C. ; 1m D. 1 ; 3 m Câu 14. Tìm m để 2 3 0x mx m có tập nghiệm là R ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 13 A. 6;2 B. ; 6 2; C. 6;2 D. ; 6 2; Câu 15. Tìm m để 2 4 1 5 0mx m x m vô nghiệm A. 1 1; 3 m B. 1 1; 3 m C. ;0m D. 1 ; 1 ; 3 m Câu 16. Tìm m để 22 2 2 2 0x m x m có hai nghiệm phân biệt A. 1 0; 2 m B. 1 ;0 ; 2 m C. 1 0; 2 m D. 1 ;0 ; 2 m Câu 17. Tập nghiệm S của hệ 2 2 7 6 0 8 15 0 x x x x là A. 1;3S B. 5;6S C. 1;3 5;6S D. S Câu 18. Để phương trình 2 21 2 3 5 0x m x m m có hai nghiệm trái dấu thì m thuộc A. 5 1; 2 B. 5 1; 2 C. 5 1; 2 D. 5 1; 2 Câu 19. Với giá trị nào của m để bất phương trình 2 2 2 5 0 1 x x x mx nghiệm đúng với mọi x ? A. 2;2m B. 2;2m C. ; 2 2;m D. m Câu 20. Để giải bất phương trình 4 3 23 2 0x x x , một học sinh lập luận ba giai đoạn như sau: 1 Ta có: 4 3 2 2 23 2 0 ( 3 2) 0x x x x x x ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 14 2 Do 2 2 2 20 ( 3 2) 0 3 2 0x x x x x x neân 3 2 2 1 3 2 0 3 2 0 1 2 2 x x x x x x x Suy ra Vậy: Tập nghiệm của bất phương trình là: 1;2 Hỏi: Lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ giai đoạn nào? A. Sai từ 3 B. Lập luận đúng C. Sai từ 2 D. Sai từ 1 Câu 21. Cho phương trình bậc hai 2 2 2 0x mx m . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. B. Phương trình luôn vô nghiệm. C. Phương trình chỉ có nghiệm khi m > 2. D. Tồn tại một giá trị m để phương trình có nghiệm kép. Câu 22. Tìm m để hệ bất phương trình 2 2 5 4 0 ( 1) 0 x x x m x m có nghiệm duy nhất A. 1m B. 2m C. 1m D. 4m Câu 23. Cho hệ bất phương trình 2 7 12 0 0 x x x m . Hệ có nghiệm khi và chỉ khi giá trị của m là A. 3m B. 4m C. 4m D.3 4m Câu 24. Với giá trị nào của m để hai bất phương trình 2 4 3 0x m m và 2 3 3x m x tương đương? A. 7m hoặc 0m B. 1m hoặc 3m C. m D. m R Câu 25. Tập nghiệm S của bất phương trình 2 6 5 8 2x x x là: A. ;3 5;S B. ; 3S C. 5;S D. 3;5S ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 15 CHƢƠNG IV: CUNG VÀ GÓC LƢỢNG GIÁC- CÔNG THỨC LƢỢNG GIÁC CUNG VÀ GÓC LƢỢNG GIÁC I/ BÀI TẬP TỰ LUẬN. Câu 1: a) Cho 2 sin 5 và 2 ,tính các giá trị lượng giác còn lại của góc b) Cho 13 tan 8 và 0 2 , tính các giá trị lượng giác còn lại của góc Câu 2: Rút gọn các biểu thức sau: a) sin sin sin cos 2 M b) tan tan 2cot cot cot 2 2 N c) 3 sin 2016 cos 2017 tan 2019 cot cos 2 P d) 3 sin( ) cos( ) cot 2 tan 2 2 A x x x x e) 3 3 3 3 cos sin cos sin 2 2 2 2 A a a a a Câu 3: Chứng minh các đẳng thức sau: a) 4 4 2sin cos 1 2sin b) 2 2 2 2 sin 2cos 1 sin cot c) 2 2 2 2 2 1 sin cos cos tan cos d) 2 2 6 2 2 sin tan tan cos cot e) 3 31 cot sin 1 tan cos sin cos f) 2 2sin cos 1 2tan cot sin cos Câu 4: ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 16 a) Cho 5 sin cos 4 . Tính sin .cosA , sin cosB , 3 3sin cosC ? b) Cho tan cot m . Tính theo m giá trị của các biểu thức 2 2tan cotD , 3 3tan cotE ? c) Cho 3 tan 5 , tính giá trị của các biểu thức sau: sin cos sin cos A 2 2 2 2 3sin 12sin cos cos sin sin cos 2cos B Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: a) 2 8 cos cos ... cos 9 9 9 A b) 2 2 2 2 7 sin sin sin sin 3 9 18 6 B c) 2 9 sin sin ... sin 5 5 5 C d) 0 0 0 0tan1 tan2 tan3 ....tan89D e) 2 2 2 2 9 sin sin sin sin tan cot 6 3 4 4 6 6 E f) 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0cos 15 cos 25 cos 35 cos 45 cos 105 cos 115 cos 125F II/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. 60 3 B. 23 230 18 C. 5 150 6 D. 3 145 4 Câu 2: Đường tròn có bán kính 20R cm . Độ dài của cung tròn có số đo 4 là: A. 5 l m B. 4 l cm C. 5 l cm D. 5l cm Câu 3: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. 1 sin 1 B. sin tan ( , ) cos 2 k k Z C. cos 2 cos ,k k Z D. cos cot ( , ) sin k k Z Câu 4: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 17 A. 2 2sin cos 1 B. 2 2 1 1 tan (cos 0) cos C. 2 2 1 1 cot (sin 0) sin D. tan .cot 1 ( , ) 2 k k Z Câu 5: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. sin 0 0 cos 02 B. sin 0 cos 02 C. sin 03 cos 02 D. sin 03 cos 02 Câu 6: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. sin sin B. cos sin 2 C. cos cos D. tan tan Câu 7. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. tan( ) tan B. tan( ) tan C. tan( ) tan D. tan( ) cot 2 Câu 8. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. cos( ) sin( ) 2 B. cos( ) cos( ) C. cos)2cos( D. cos( ) cos( ) 2 Câu 9. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. )tan() 2 cot( B. tan( ) tan( ) 2 C. tan( ) tan( ) 2 D. tan( ) tan( ) 2 Câu 10. Cho sinx = 2 1 và 00 27090 x thì A. cotx = 3 3 B. cotx = 3 C. cotx = 3 3 D. cotx = 3 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 18 Câu 11: Cho 2 3 cosx , . 5 2 x Khi đó tan x bằng A. 21 5 B. 21 2 C. 21 5 D. 21 5 Câu 12. Cho 3 2 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. 7 sin( ) 0 2 B. 7 sin( ) 0 2 C. 7 sin( ) 0 2 D. 7 sin( ) 0 2 Câu 13: Cho 2 tan 5 . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. cot 5 B. 5 cot 2 C. 2 cot 5 D. cot 2 Câu 14: Cặp đẳng thức nào sau đây không thể đồng thời xảy ra ? A. sin 0,6 va cos 0,8 B. 2 6 sin 0,2 va cos 5 C. sin 0,2 va cos 0,8 D. 2 6 sin 0,2 va cos 5 Câu 15: Trên đường tròn lượng giác như hình vẽ bên, cho 13 4 sd AM . Tìm vị trí điểm M. A. M là trung điểm của cung nhỏ BC B. M là trung điểm của cung nhỏ CD C. M là trung điểm của cung nhỏ AD D. M là trung điểm của cung nhỏ AB Câu 16: Đổi 294030’ sang radian. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau. A. 0294 30' 5,14 B. 0294 3
Tài liệu đính kèm: