ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 – HỌC KỲ II BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT Câu 1. Điều kiện của bất phương trình là: A. và B. và C. và D. và Câu 2. Điều kiện của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 3. Bất phương trình có nghiệm là A. B. C. D. Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 5 .Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Câu 9. Hệ bất phương trình có tập nghiệm là A. B. C. D. Câu 10. Hệ bất phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 11. Cho bất phương trình : Xét các mệnh đề sau Bất phương trình tương đương với Một điều kiện để mọi là nghiệm của bất phương trình là Giá trị của để thỏa là Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ B.Chỉ C. và D. , và DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT Câu 1. Nhị thức luôn âm trong khoảng nào sau đây: A. B. C. D. Câu 2. Cho biểu thức Khẳng định nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 3. Nhị thức nào sau đây dương với mọi A. B. C. D. Câu 4. Bất phương trình có nghiệm với mọi khi A. B. C. D. Câu 5. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? 2 A. B. C. D. Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình là : A. B. C. D. Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Câu 8. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? -1 2 A. B. C. D. Câu 9 . Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. B. C. D. Câu 10. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? 2 A. B. C. D. Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Câu 13. Điều kiện đê bất phương trình vô nghiệm là A. B. C. D. Câu 14. Điều kiện đê bất phương trình vô nghiệm là A. B. C. D. Câu 15. Số nghiệm nguyên của hệ A. B. Vô số C. D. Câu 16. Cho , Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 17. Tim để bất phương trình có tập nghiệm A. B. C. D. Câu 18. Tìm m để bất phương trình có tập nghiệm là A. B. C. D. Câu 19. Hệ bất phương trình có tập nghiệm nguyên là: A. B. C. D. Câu 20. Cho hệ bất phương trình . Giá trị của để hệ bất phương trình vô nghiệm là: A. B. C. D. Kết quả khác. Câu 21. Với giá trị nào của thì hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất? A. B. C. D. Câu22. Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Câu 1. Miền nghiệm của hệ bất phương trình : Là miền chứa điểm nào trong các điểm sau? A. B. C. D. Câu 2. Cặp số là nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Câu 3. Cho x; y thỏa Khi đó M=2x+y lớn nhất bằng? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 4. Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140kg chất A và 9kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20kg chất A và 0,6kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, có thể chiết suất được 10kg chất A và 1,5kg chất B. Hỏi chi phí mua nguyên vật liệu ít nhất bằng bao nhiêu, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II? A. 20 B. 30 C. 32 D. 40 DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI Câu 1. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? 2 A. B. C. D. Câu 2. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? 2 A. B. C. D. Câu 3. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? 2 A. B. C. D. Câu 4. Khi xét dấu biểu thức ta có A. khi hay B. khi hay hay C. khi D. khi Câu 5. Cho các mệnh đề Với mọi , Với mọi , Với mọi A. Chỉ mệnh đề đúng B. Chỉ mệnh đề và đúng C. Cả ba mệnh đề điều sai D. Cả ba mệnh đề điều đúng Câu 6. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? 2 + + A. B. C. D. Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu . Bất phương trình có tập nghiệm là A. B. C. D. Câu 9. Tìm để luôn luôn dương A. B. C. D. Câu 10. Tìm để luôn luôn dương A. B. C. D. Câu 11. Tìm để luôn luôn âm A. B. C. D. Câu 12. Tìm để luôn luôn âm A. B. C. D. Câu 13. Tìm để có tập nghiệm là A. B. C. D. Câu 14. Tìm để vô nghiệm A. B. C. D. Câu 15. Tìm để có hai nghiệm phân biệt A. B. C. D. Câu 16. Tìm để vô nghiệm A. B. C. D. Câu 17. Tìm để A. B. C. D. Câu 18. Tập nghiệm của hệ là A. B. C. D. Kết quả khác Câu 19. Tập nghiệm của hệ là A. B. C. D. Câu 20. Hệ bất phương trình sau vô nghiêm A. B. C. D. Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình là B. C. D. Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 23. Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 24. Bất phương trình có tập nghiệm là A. B. C. D. Câu 25: Với giá trị nào của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x? A. B. C. D. Kết quả khác Câu 26. Để giải bất phương trình , một học sinh lập luận ba giai đoạn như sau: Ta có: Do Vậy: Tập nghiệm của bất phương trình là: Hỏi: Lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ giai đoạn nào? A. Sai từ B. Lập luận đúng C. Sai từ D. Sai từ Câu 27. Cho phương trình bậc hai . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. B. Phương trình luôn vô nghiệm. C. Phương trình chỉ có nghiệm khi m > 2. D. Tồn tại một giá trị m để phương trình có nghiệm kép. Câu 28. Tìm để bất phương trình vô nghiệm A. B. C. D. Câu 29. Tìm để hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất A. B. C. D. Câu 30. Tìm để bất phương trình nghiệm đúng với mọi A. B. C. D. Kết quả khác THỐNG KÊ Tỉ số giữa tần suất và kích thước mẫu được gọi là A. Mốt B. Phương sai C. Tần suất D. Số trung vị Cho mẫu số liệu .Độ lệch chuẩn của mẫu là A. 2,8 B. 8 C. 6 D. 2,4 Cho dãy số liệu thống kê:11,13,14,15,12,10.Số trung bình cộng của dãy thống kê trên bằng A. 13,5 B. 12 C. 12,5 D. Đáp số khác Sử dụng giả thiết sau cho câu 4, câu 5, câu 6 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toán ( thang điểm là 20 ) . Kết quả cho trong bảng sau: Điểm (x) 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số (n ) 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 Trung bình cộng của bảng số liệu trên là : A. 15 B. 15,23 C. 15,50 D. 16 Số trung vị của bảng trên là : A. 14,23 B. 15,28 C. 15,50 D. 16,50 Mốt của bảng số liệu trên là :A. 19 B. 9 C. 16 D. 15,50 Điều tra về chiều cao cua3 học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau: Nhóm Chiều cao (cm) Số học sinh 1 [150;152) 5 2 [152;154) 18 3 [154;156) 40 4 [156;158) 26 5 [158;160) 8 6 [160;162) 3 N=100 Độ lệch chuẩn A. 0,78 B. 1,28 C. 2,17 D. 1,73 Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40 Mốt của dấu hiệu?A. M0= 40 B. M0= 18 C. M0= 6 D. Không phải các số trên Cho bảng phân bố tần số rời rạc 2 3 4 5 6 Cộng 5 15 10 6 7 43 Mốt của bảng phân bố đã cho là:A. Số 2 B. Số 6 C. Số 3 D. Số 5 Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40 Số trung vị là? A. 5 B. 6 C. 6,5 D. 7. LƯỢNG GIÁC Câu 1: Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng (lấy ) A. B. C. D. Câu 2: Xét góc lượng giác , trong đó là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và Oy. Khi đó thuộc góc phần tư nào để cùng dấu A. I và II. B. II và III. C. I và IV. D. II và IV. Câu 3: Trong mặt phẳng định hướng cho tia và hình vuông vẽ theo chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết sđ . Khi đó sđ bằng: A. B. C. D. Câu 4: Trên đường tròn định hướng góc có bao nhiêu điểm thỏa mãn sđ? A. 6 B. 4 C. 8 D. 10 Câu 5: Biểu thức có biểu thức rút gọn là: A. . B. C. . D. . Câu 6: Biểu thức được rút gọn thành : A. . B. 1. C. . D. 2. Câu 7: Giá trị của biểu thức bằng A. . B. . C. .D. . Câu 8: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây? A. B. C. D. Câu 9: Giả sử. Khi đó n có giá trị bằng: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 10: Biểu thức thu gọn của là A. . B. . C. . D. . Câu 11: Cho . Khi đó có giá trị bằng :A. . B. . C. . D. . Câu 12: Cho thì có giá trị bằng :A. . B. . C. . D. . Câu 13: Đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 14: Cho . Khi đó bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 15: Giá trị biểu thức là A. - B. -1 C. 1 D. Câu 16: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đồng nhất thức? 1) sin2x = 2sinxcosx 2) 1–sin2x = (sinx–cosx)2 3) sin2x = (sinx+cosx+1)(sinx+cosx–1) 4) sin2x = 2cosxcos( –x) A. Chỉ có 1) B. 1) và 2) C. Tất cả trừ 3) D. Tất cả Câu 17: Biết Hãy tính . A. 0 B. C. D. Câu 18: Nếu a là góc nhọn và thì bằng A. B. C. D. Câu 19: Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau luôn đúng A. 4. B. 2. C. 8. D. 6. Câu 20: Cho a = và (a+1)(b+1) =2; đặt tanx = a và tany = b với x, y Î (0; ), thế thì x+y bằng: A. B. C. D. Câu 21: Cho . Tính A. B. C. D. Câu 22: Biểu thức thu gọn của biểu thức là A. . B. . C. .D. . Câu 23: Ta có với . Khi đó tổng bằng :A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 24: Ta có sin8x + cos8x = với . Khi đó bằng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 25: Tính , biết . A. B. C. D. Câu 26: Cho với , khi đó bằng A. .B. .C. .D. . Câu 27: Cho .Tính A. B. C. D. Câu 28: “ Với mọi ”. Chọn phương án đúng để điền vào dấu ? A. B. C. D. Câu 29: Với a ≠ kp, ta cóKhi đó tích có giá trị bằng A. 8. B. 12. C. 32. D. 16. Câu 30: Biểu thức nào sau đây có giá trị phụ thuộc vào biến ? A. cosx+ cos(x+)+ cos(x+) B. sinx + sin(x+) + sin(x+) C. cos2x + cos2(x+) + cos2(x+) D. sin2x + sin2(x+) + sin2(x-) Câu 31: Giả sử với . Khi đó tổng bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 32: Cho cos120 = sin180 + sina0, giá trị dương nhỏ nhất của a là A. . B. . C. . D. . Câu 33: Cho là góc thỏa . Tính giá trị của biểu thức A. . B. . C. . D. . Câu 34: Tính giá trị của biểu thức biết A. . B. . C. . D. . Câu 35: Biểu thức được rút gọn thành: A. . B. . C. .D. . Câu 36: Đơn giản sin(x–y)cosy + cos(x–y)siny, ta được: A. cosx B. sinx C. sinxcos2y D. cosxcos2y Câu 37: Cho tam giác có . Khi đó tổng bằng: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 38: Cho tam giác thỏa mãn thì : A. Tam giác vuông B. Không tồn tại tam giác ABC C. Tam giác đều D. Tam giác cân Câu 39: Cho tam giác . Tìm đẳng thức sai: A. B. C. D. Câu 40: Điền vào chỗ trống A.Giá trị lớn nhất của là. B.Giá trị nhỏ nhất của là.. C.Giá trị nhỏ nhất của là.. D.Giá trị lớn nhất của là.. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Câu 1: Cho tam giác có và . Tính cạnh bằng? A. . B. . C. .D. . Câu 2: Cho tam giác có và . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. . B. Diện tích . C. Trung tuyến . D. Đường cao . Câu 3: Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là . Góc lớn nhất có giác trị gần với số nào nhất? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Cho tam giác có là chân đường cao hạ từ đỉnh của tam giác biết và . Tính số đo góc bằng? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho tam giác có và , trên cạnh lấy điểm sao cho . Tính cạnh bằng? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Cho tam giác có và . Tính bằng? A. .B. .C. . D. . Câu 7: Cho tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính và . Tính góc biết nó là góc tù? A. . B. . C. . D. . Câu 8: Cho tam giác thỏa mãn . Trung tuyến bằng? A. . B. . C. . D. . Câu 9: Cho tam giác có và . Tính cạnh bằng? A. . B. 1. C. . D. 10. Câu 10: Cho ABC có 3 cạnh a = 3, b = 4, c= 5. Diện tích ABC bằng: A.6 B. 8 ` C.12 D.60 Câu 11: Cho tam giác có và , trên cạnh lấy điểm sao cho . Tính độ dài cạnh bằng? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Cho tam giác có và . Tính cạnh bằng? A. 5. B. . C. 2. D. 7. Câu 13: Cho tam giác thỏa mãn . Khi đó? A. . B. . C. . D. . Câu 14: Cho tam giác có và , gọi là trung điểm của đoạn . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng? A. . B. . C. . D. . Câu 15: Cho tam giác có . Giá trị góc bằng? A. . B. . C. . D. . PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG TRÒN , E LIP Câu 1 Cho đường thẳng d có phương trình : 2x- y+5 =0. Tìm 1 VTPT của d. A. B. C. D. Câu 2 Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): Ph.trình nào là ph.trình tổng quát của (d)? A. B. C. D. Câu 3 Đường thẳng d : có 1 VTCP là :A. B. C. D. Câu 4 Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng x–y+2=0 : A. B. C. D. Câu 5 Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2);B(5;6) là: A. B. C. D. Câu 6 Hệ số góc của đường thẳng (r) : là: A. B. C. D. Câu 7 Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(1 ; 5) A. 3x − y + 10 = 0 B. 3x + y − 8 = 0 C. 3x − y + 6 = 0 D. −x + 3y + 6 = 0 Câu 8 Đường thẳng 51x − 30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 9 Ph.trình tham số của đ.thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP =(1;–4) là: A. B. C. D. Câu 10 Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. 3x + y + 1 = 0 B. x + 3y + 1 = 0 C. 3x − y + 4 = 0 D. x + y − 1 = 0 Câu 11:Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; −5) và B(3 ; 0) A. B. C. D. Câu 12: Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng : 2x+3y–2=0? A. x–y+3=0 B. 2x+3y–7=0 C. 3x–2y–4=0 D. 4x+6y–11=0 Câu 13 : Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(−1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x − y + 4 = 0. A. x + 2y = 0 B. x −2y + 5 = 0 C. x +2y − 3 = 0 D. −x +2y − 5 = 0 Câu 14: Cho △ABC có A(1 ; 1), B(0 ; −2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM. A. 7x +7 y + 14 = 0 B. 5x − 3y +1 = 0 C. 3x + y −2 = 0 D. −7x +5y + 10 = 0 Câu 15: Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH. A. 3x + 7y + 1 = 0 B. −3x + 7y + 13 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. 7x + 3y −11 = 0 Câu 16 :PT nào dưới đây là PT tham số của đường thẳng . A. B. C. D. Câu 17 : Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : △1 : x − 2y + 1 = 0 và △2 : −3x + 6y − 10 = 0. A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau. Câu 18 Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : △1: và △2 : A. Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau. Câu 19: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây : △1: và △2 : . A. (10 ; 25) B. (−1 ; 7) C. (2 ; 5) D. (5 ; 3) Câu 20 : Tìm m để hai đường thẳng sau đây song song ? △1: và △2 : . A. m = 1 hoặc m = 2 B. m = 1 hoặc m = 0 C. m = 2 D.m = 1 Câu 21: Định m để 2 đường thẳng sau đây vuông góc : △1 : và △2 : A. B. C. D. Câu 22: Định m để hai đường thẳng sau đây trùng nhau ? △1 : và △2 : A. m = −3 B. m =1 C. D. m =. Câu 23 : Cho đường thẳng (d): 2x+y–2=0 và điểm A(6;5). Điểm A’ đối xứng với A qua (d) có toạ độ là: A. (–6;–5) B. (–5;–6) C. (–6;–1) D. (5;6) Câu 24:Tính góc giữa hai đ. thẳng Δ1: x + 5 y + 11 = 0 và Δ2: 2 x + 9 y + 7 = 0 A. 450 B. 300 C. 88057 '52 '' D. 1013 ' 8 '' Câu 25: Khoảng cách từ điểm M(15 ; 1) đến △ : là : A. B. C. D. Câu 26: △ABC với A(1 ; 2), B(0 ; 3), C(4 ; 0). Chiều cao tam giác ứng với cạnh BC bằng : A. 3 B. 0,2 C. D. . Câu 27: Tính diện tích △ABC biết A(2 ; −1), B(1 ; 2), C(2 ; −4) : A. B. 3 C. 1,5 D. . Câu 28: . Diện tích hình vuông có 2 cạnh nằm trên 2 đường thẳng (d): -2x+y-3=0 và (l):2x-y=0 là: A. B. C. D. Câu 29: Cho và . Tìm để A. . B. . C. . D. hoặc . Câu 30: Cho hai điểm A(3;2), B(- 2; 2). Phương trình đường thẳng d qua A và cách B một khoảng bằng 3 là: A. B. C. D. Câu 31: Đường thẳng đi qua điểm M(1;1) và tạo với đường thẳng một góc 450. Khi đó, a - b bằng: A. 6 B. -4 C. 3 D. 1 Câu 32: Cho ba điểm A(3;2), B(-1;4) và C(0;3). Phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B,C là: A. B. C. D. Câu 33. Cho đường thẳng và điểm M(3;1). Tọa độ điểm A thuộc đường thẳng sao cho A cách M một khoảng bằng . A. B. C. D. Câu 34. Cho hai điểm A(-1;2), B(3;1) và đường thẳng . Tọa độ điểm C để tam giác ACB cân tại C. A. B. C. D. Câu 35. Phương trình đường thẳng đi qua A(-2;0) và tạo với đường thẳng một góc . A. B. C. D. Câu 36. Cho hai điểm P(1;6) và Q(-3;-4) và đường thẳng . Tọa độ điểm N thuộc sao cho lớn nhất.A. B. C. D. Câu 37. Cho ba điểm A(1;1), B(2;0), C(3;4). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm B, C. A. B. C. D. Câu 38. Cho hai điểm P(1;6) và Q(-3;-4) và đường thẳng . Tọa độ điểm M thuộc sao cho MP+MQ nhỏ nhất. A. B. C. D. Câu 39. Cho A(0;4), B(3;2), N thuộc Ox, chu vi ABN nhỏ nhất khi N có tọa độ: A.(3;6) B.(2;0) C.(0;2) D. đáp số khác Câu 40 : Hai cạnh hcn ABCD nằm trên 2 đường thẳng (d):4x-3y+5=0, (d’): 3x+4y-5=0,A(2;1). Diện tích hcn ABCD bằng: A.1 B.2 C. 3 D.4 Câu 41 : Phương trình nào sau đây không là pt đường tròn: x2+y2 +2x+2y+10=0 B.3x2+3y2-x=0 C.(x+2)2+y2= D.x2+y2= 0.1 Câu 42: Đtròn có tâm là gốc tọa độ và tiếp xúc với (d):3x+y-10=0 có ptrình: x2+y2=1 B. x2+y2= -10 C. x2+y2= D.x2+y2=10 Câu 43: Cho đường tròn (C): x2+y2+4y+3=0. Chọn CÂU Sai: Tiếp tuyến tại A(0;-1) có phương trình:y+1=0 Có 2 tiếp tuyến kẻ từ B(1;-1) đến (C) có phương trình là :x=1 và y= -1 Có 2 tiếp tuyến song song với đường thẳng (d): 4x-3y-1=0 Không có tiếp tuyến nào kẻ từ E(1/2;-2) đến (C). Câu 44. Số đường thẳng đi qua điểm M(4; 3) và tiếp xúc với đường tròn (C): (x - 1)2 + (y - 2)2 = 1 là: A. 0 B.1 C. 2 D. 3 Câu 45. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3; 4) với đường tròn (C): x2 + y2 -2x - 4y - 3 = 0 là: A. x + y + 7 = 0 B. x + y - 7 = 0 C. x - y - 7 = 0 D. x + y - 3 = 0 Câu 47: Cho đường tròn (C) : x2 + y2 -2 = 0 và đường thẳng d : x-y +2 =0. Đường thẳng d’ tiếp xúc với (C) và song song với d có phương trình là : A.x-y+4=0 B. x-y-2=0 C.x-y-1=0 D.x-y+1=0 Câu 48: Cho đường tròn (C) : (x-3)2+(y+1)2 =4 và điểm A(1;3) .Phương trình các tiếp tuyến với (C) vẽ từ A là : A. x – 1=0 và 3x – 4y -15 = 0 B. x – 1=0 và 3x – 4y +15 = 0 C. x – 1=0 và 3x + 4y +15 = 0 D. x – 1=0 và 3x + 4y -15 = 0 Câu 49: Cho hai điểm A(1; 1); B(3; 5). Phương trình đường tròn đường kính AB là: A. x2 + y2 - 4x - 6y + 8 = 0 B. x2 + y2 + 4x + 6y - 12 = 0 C. x2 + y2 - 4x + 6y + 8 = 0 D. x2 + y2 + 4x - 6y + 8 = 0 Câu 50: Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1) : và (C2) : A. (2 ; 0) và (0 ; 2). B. (; 1) và (1 ; ). C. (1 ; -1) và (1 ; 1). D. (-1; 0) và (0 ;) Câu 51: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng D : và đường tròn (C) : . A. ( 0 ; 0) và (-1 ; 1) B. (2 ; 4) và (0 ; 0) C. ( 3 ; 3) và (0 ; 0) D. ( 4 ; 2) và (0 ; 0) Câu 52: Cho elip (E) :. Trong các điểm sau, điểm nào là tiêu điểm của (E)? A. (10; 0) B. (6; 0) C. (4; 0) D. (- 8; 0) Câu 53: Cho elip (E): . Tâm sai và tiêu cự của (E) là: A. e = ; 2c = 6 B. e = ; 2c = 18 C. e = ; 2c = 6 D. e = ; 2c = 8 Câu 54: Phương trình nào sau đây là phương trình elip có trục nhỏ bằng 10, tâm sai là A. B. C. D. Câu 55: Lập phương trình chính tắc của elip có 2 đỉnh là (–3; 0), (3; 0) và hai tiêu điểm là (–1; 0), (1; 0) ta được : A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: