ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HOC KI I – MƠN VẬT LÝ 9 – 16-17 I/ Lý thuyết: ơn tập hết các kiến thức đã học II/ Bài tập : 1/ Mợt cuợn dây có nhơm có khới lượng 0,54kg, biết tiết diện thẳng của dây là 0,1mm2 . Tìm điện trở của cuợn dây nhơm biết rằng nhơm có khới lượng riêng 2700kg/m3 và điện trở suất là 2,8.10-8 . 3/ Dây điện trở của mợt bếp điện làm bằng nicrom có điện trở suất 1,1.10-6 chiều dài 3m , tiết diện 0,05mm2 . Tính điện trở của dây Bếp được sử dụng ở hiệu điện thế U = 220V . Hãy tính cơng suất của bếp điện , từ đó suy ra nhiệt lượng tỏa ra của bếp trong 30 phút. 4/ Có mợt sớ pin để lâu ngày và mợt đoạn dây dẫn . Nêu mợt phương án đơn giản ứng dụng kiến thức về từ trường của dòng điện để kiểm tra xem pin có còn điện hay khơng? 5/ Đặt mợt kim nam châm quay tự do trên mũi nhọn rời đưa nó lại gần mợt cái hợp kín, thấy kim nam châm bị lệch khỏi hướng Nam-Bắc . Hỏi bên trong hợp là vật thể gì? Hãy giải thích. B A K - + N S Hình 1 6/ Cho cuộn dây và nam châm như hình vẽ. đĩng khố K - Xác định chiều của đường sức từ trong lịng ống dây ? - Hãy cho biết sự tác dụng của cuộn dây với nam châm ? giải thích? 7.Áp dụng quy tắc bàn tay trái , hãy vẽ thêm lực từ , tên từ cực và chiều dịng điện cho các trường hợp sau : F N S + N S F + 8/ a) Viết cơng thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp và đoạn mạch song song. b) Cho mạch điện : Trong đĩ : . A+ R1 _ B Tính điện trở tương đương của của đoạn mạch này. R2 R3 9/ a) Sự nhiễm từ của sắt và thép khác nhau ở điểm nào? b) Khi cọ xát một chiếc lưỡi lam (loại dùng cạo râu) vào đầu nam châm thì sau đĩ chiếc lưỡi lam này cĩ thể hút được các chiếc lưỡi lam khác . Hãy giải thích ? 10/ Dùng quy tắc bàn tay trái xác định chiều dịng điện, chiều đường sức từ, chiều lực điện từ trong các trường hợp sau: (Quy ước : : Chiều dịng điện đi từ sau ra trước; + : chiều dịng điện đi từ trước ra sau) F S N S + F N Câu 10 Một bếp điện hoạt động liên tục trong 4,5 giờ ở hiệu điện thế 220V. Khi đĩ số chỉ của cơng tơ điện tăng thêm 3,6 số. Hãy tìm: Cơng suất của bếp điện trên khi sử dụng đúng hiệu điện thế 220V. Cường độ dịng điện chạy qua bếp khi đĩ. Bếp được sử dụng như trên trong một tháng (30 ngày). Điện năng mà bếp tiêu thụ là bao nhiêu kwh? Tính tiền điện phải trả trong một tháng khi sử dụng bếp trên ( Biết 1200đồng/1kwh) Câu 11 B A - + b) a) Xác định cực từ của ống dây được mơ tả trong hình b : c) A D B C N S Biểu diễn trên hình vẽ lực điện từ tác dụng lên các đoạn AB, CD trong hình c: Câu 12. Nêu các cách khác nhau để xác định tên cực của một thanh nam châm khi màu sơn đánh dấu cực đã bị trĩc hết. b) Cho một nam châm điện gồm một ống dây cĩ dịng điện chạy qua quấn quanh một lõi sắt non. Khi ngắt dịng điện trong ống dây, nam châm điện cịn tác dụng từ khơng? Tại sao? Nếu thay lõi sắt non bằng lõi thép thì hiện tượng xảy ra như thế nào? Tại sao? Câu 13. Đèn bàn dùng cho học sinh cĩ một núm vặn để điều chỉnh độ sáng tối của bĩng đèn. Núm vặn đĩ thực chất là gì? Vẽ sơ đồ mạch điện của đèn bàn gồm một bĩng đèn, một khố k và một biến trở. Muốn bĩng đèn sáng hơn phải tăng hay giảm điện trở của biến trở ? Vì sao? Câu 14. Một ấm điện cĩ ghi 220V-1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220 V để đun sơi 2,5lít nước từ nhiệt độ ban đầu 20oC. Bỏ qua nhiệt lượng làm nĩng vỏ ấm điện và nhiệt lượng tỏa ra mơi trường ngồi. Tính thời gian đun sơi nước? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K * Trắc nghiệm: Câu 1: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cơng thức nào sau đây là khơng đúng? A. U = U1 + U2 + + Un B. I = I1 = I2 = = In C. R = R1 = R2 = = Rn D. R = R1 + R2 + + Rn Câu 2: Hai dây dẫn bằng đồng cĩ cùng chiều dài . dây thứ nhất cĩ tiết diện 4mm2 , dây thứ 2 cĩ tiết diện 10mm2 . So sánh R1 và R2 A. R2 > 2,5 R1 B. R2 < 2,5 R1 C. R1 = 2,5 R2 D. R2 = 4 R1 Câu 3: Động cơ điện một chiều quay được do tác dụng của lực nào? A. Lực hấp dẫn B. Lực đàn hồi C. Lực từ D. Lực điện từ Câu 4: Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi hai cực Nam ở gần nhau. C. Khi để hai cực khác tên gần nhau. D. Khi cọ xát hai cực cùng tên vào nhau. Câu 5: Khi một thanh nam châm thẳng bị gãy làm hai nửa, thì: A. Mỗi nửa tạo thành một nam châm mới chỉ cĩ một cực từ ở một đầu . B. Hai nửa đều mất hết từ tính . C. Mỗi nửa thành một thanh nam châm mới cĩ hai từ cực cùng tên ở hai đầu . D. Mỗi nửa thành một thanh nam châm mới cĩ hai từ cực khác tên ở hai đầu . Câu 6: Vì sao lõi của nam châm điện khơng làm bằng thép mà lại làm bằng sắt non? A. Vì lõi thép nhiễm từ yếu hơn lõi sắt . B. Vì dùng lõi thép thì sau khi nhiễm từ sẽ biến thành một nam châm vĩnh cửu . C. Vì dùng lõi thép thì khơng thể làm thay đổi cường độ lực từ của nam châm điện . D. Vì dùng lõi thép thì lực từ bị giảm đi so với khi chưa cĩ lõi . Câu 7:. Một bĩng đèn 220V – 75W được thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220V trong 4 giờ. Điện năng mà bĩng đèn này sử dụng là : A. A = 0,3Wh B. A = 0,3kWh C. A = 0,3J D. A = 0,3kWs Câu 8:. Hai dây dẫn bằng đồng cĩ cùng tiết diện, một dây dài 3m cĩ điện trở R1 và dây kia dài 9m cĩ điện trở R2 . Tỉ số điện trở tương ứng của hai dây là : A. B. C. D. Câu 9:. Trong hình vẽ nam châm luơn bị hút bởi ống dây CD . Vậy : A. Trong ống dây khơng cĩ dịng điện chạy qua. C D B. Trong ống dây dịng điện chạy theo chiều từ C đến D. C. Dịng điện trong ống dây cĩ chiều thay đổi liên tục. D. Trong ống dây dịng điện chạy theo chiều từ D đến C. Câu 10:. Theo quy tắc bàn tay trái thì ngĩn tay cái chỗi ra chỉ : A. Chiều đường sức từ . B. Chiều dịng điện . C. Chiều của lực điện từ . D. Cực của nam châm. Câu 11: Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 song song. Gọi I1 và I2 lần lượt là cường độ dịng điện chạy qua R1 và R2. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu12: Trên dụng cụ điện thường ghi số 220V và số ốt (W). Số ốt (W) này cho biết gì? A. Cơng mà dịng điện thực hiện trong 1 phút khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V. B. Cơng suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nĩ được sử dụng với những hiệu điện thế nhỏ hơn 220V. C. Cơng suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nĩ được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V. D. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong 1 giờ khi nĩ được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V. Câu 13:. Cơng thức khơng dùng để tính cơng suất điện là: A. B. P = U.I C. D. P = U.I2 A B S N Câu 14:Trong thí nghiệm bố trí như hình vẽ (Hình II.1), đầu B của thanh nam châm hút cực Bắc (N) của kim nam châm thì: A. đầu A của thanh nam châm là cực Bắc, đầu B là cực Nam. B. đầu A của thanh nam châm là cực Nam, đầu B là cực Bắc. C. khơng xác định được cực của đầu A và đầu B của nam châm. D. đầu A và đầu B của thanh nam châm cĩ thể là cực Nam hoặc cực Bắc. Câu 16. Cho các hình vẽ a, b, c, d biểu diễn lực từ tác dụng lên dịng điện. Hình vẽ khơng đúng là: I F I I I F F F + b) c) d) A. hình a. B. hình b. C. hình c. D. hình d. Câu 17: Hai dây dẫn bằng đồng cĩ cùng chiều dài . dây thứ nhất cĩ tiết diện 4mm2 , dây thứ 2 cĩ tiết diện 10mm2 . So sánh R1 và R2 A. R2 > 2,5 R1 B. R2 < 2,5 R1 C. R1 = 2,5 R2 D. R2 = 4 R1 Câu 18. Từ thí nghiệm của Ơc-xtét, người ta cĩ thể khẳng định là: A. dịng điện sinh ra từ trường. B. hạt mang điện sinh ra từ trường. C. vật nhiễm điện sinh ra từ trường. D. dây dẫn điện sinh ra từ trường. Câu 19. Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được hiệu điện thế định mức 6V. Phải mắc ba bóng theo kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện thế 18V để chúng sáng bình thường? A. Ba bóng mắc nối tiếp. B. Ba bóng mắc song song. C. Hai bóng mắc nối tiếp, cả hai mắc song song với bóng thứ ba. D. Hai bóng mắc song song, cả hai mắc nối tiếp với bóng thứ ba. Câu 20. Hãy xắp xếp theo đúng trình tự các bước tiến hành thí nghiệm để xác định điện trở của dây dẫn bằng ampe kế và vơn kế: a. Ghi các kết quả đo được vào theo bảng; b. Đặt vào hai đầu dây dẫn các giá trị U khác nhau, đo U và I chạy qua dây dẫn đĩ. c. Tính giá trị trung bình cộng của điện trở. d. Dựa vào số liệu đo được và cơng thức định luật Ơm để tính trị số của điện trở dây dẫn đang xét trong mỗi lần đo. A. a, b, c, d. B. a, d, b, c. C. b, a, d, c. D. b, c, a, d. Câu21: Loa điện hoạt động dựa vào: A. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn cĩ dịng điện chạy qua. B. tác dụng từ của Nam Châm lên ống dây cĩ dịng điện chạy qua. C. tác dụng của dịng điện lên dây dẫn thẳng cĩ dịng điện chạy qua. D. tác dụng từ của từ trường lên dây dẫn thẳng cĩ dịng điện chạy qua. Câu 22:. Hai dây dẫn bằng đồng cĩ cùng tiết diện, một dây dài 3m cĩ điện trở R1 và dây kia dài 9m cĩ điện trở R2 . Tỉ số điện trở tương ứng của hai dây là : A. B. C. D. Câu 23: Phát biểu nào sau đây khi nĩi về la bàn là sai? A. La bàn gồm một hộp chứa một kim nam châm cĩ thể quay tự do trên một trục đặt ở tâm của đường trịn chia độ của mặt số cĩ vạch các hướng nam, bắc, đơng, tây. B. Là một dụng cụ để xác định phương hướng. Mặt số của la bàn cĩ thể quay độc lập với kim nam châm. C. Khi xem hướng thì đặt kim nam châm trên mặt phẳng nằm ngang và xoay mặt số sao cho trục kim nam châm trùng với hướng nam – bắccủa mặt số. D. Khi xem hướng thì đặt kim nam châm trên mặt phẳng nằm ngang và xoay mặt số sao cho trục kim nam châm trùng với hướng tây – đơng của mặt số. Câu 24. Khi vận dụng quy tắc bàn tay trái để xác định lực từ tác dụng lên dây dẫn thì ta phải đặt bàn tay sao cho chiều từ cổ tay đến ngĩn tay chỉ: A. chiều của đường sức từ. B. chiều của dịng điện. C. chiều của lực điện từ. D. chiều theo hướng nam – bắc.
Tài liệu đính kèm: