PHẦN 1: ĐẠI SỐ Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) b) c) d) e) f) g) h) Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) b) c) d) e) f) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau: a) b) c) d) e) f) Xác định parabol (P) biết: a) (P): đi qua điểm A(1; 0) và có trục đối xứng . b) (P): có đỉnh I(2;-1). c) (P): đi qua điểm A(0; 5) và có đỉnh I(3; –4). e) (P): đi qua các điểm A(1; 1), B(–1; –3), O(0; 0). f) (P): đi qua điểm A(1; 0) và đỉnh I có tung độ bằng –1 Cho phương trình: (*). a) Tìm m để (*) có hai nghiệm phân biệt x1, x2. c) Tính theo m, biểu thức A = . d) Tìm m để (*) có một nghiệm gấp 3 lần nghiệm kia. Định m để phương trình bậc hai có nghiệm x1, x2 thỏa đẳng thức theo sau a/ . b/ . c/ Định tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) f) g) h) i) Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) f) g) h) i) Giải các phương trình sau: a) b) c) d) Giải các phương trình sau: a) b) c) d) Giải các phương trình sau: a) b) c) d) Giải các hệ phương trình sau: a) b) c) d) e) f) Giải các hệ phương trình sau:(hệ pt đối xứng loại 1) a) c) d) e) Giải các hệ phương trình sau: (hệ pt đối xứng loại 2) a) b) c) d) e) f) Chứng minh các bất đẳng thức sau a/ . b/ . c/ . d/ . g/ . h/ . Chứng minh các bất đẳng thức sau a/ . b/ . c/ . d/ . Cho . Chứng minh các bất đẳng thức sau a/ b/ . c/ . d/ . e/ . f/ . Chứng minh các bất đẳng thức sau a/ . b/ . e/ f/ . g/ . h/ . Chứng minh các bất đẳng thức sau a/ . b/ . c/ . d/ . g/ . j/ . Cho . Chứng minh . Áp dụng bất đẳng thức để chứng minh các bất đẳng thức sau a/ . b/ . c/ . d/ . Cho . Chứng minh . Áp dụng bất đẳng thức để chứng minh các bất đẳng thức sau a/ . b/ . c/ . f/ . g/ . PHẦN 2: HÌNH HỌC Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh: a) b) . Cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm AB, CD. CMR: Cho tam giác ABC, có AM là trung tuyến. I là trung điểm của AM. a) Chứng minh: . b) Với điểm O bất kỳ, chứng minh: . Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Chứng minh: . Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi D và E là các điểm xác định bởi Tính theo 2 vectơ và ; b) CMR: 3 điểm D, G, E thẳng hàng. Cho . a) Tìm toạ độ của vectơ ; b) Tìm 2 số m, n sao cho: . c) Biểu diễn vectơ . Cho ba điểm A(1; -2), B(0; 4), C(3; 2). a) Tìm toạ độ các vectơ ; b) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB. c) Tìm tọa độ điểm M sao cho:; d) Tìm tọa độ điểm N sao cho: Cho tam giác ABC có A(1; –1), B(5; –3), C(2; 0). a) Tính chu vi và nhận dạng tam giác ABC; b) Tìm toạ độ điểm M biết . c) Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–2; 6), C(9; 8). a) Tính . Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. b) Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. c) Tìm toạ độ trực tâm H và trọng tâm G của tam giác ABC. d) Tính chu vi, diện tích tam giác ABC. e) Tìm toạ độ điểm M trên Oy để B, M, A thẳng hàng. f) Tìm toạ độ điểm N trên Ox để tam giác ANC cân tại N. i) Tìm toạ độ điểm T thoả k) Tìm toạ độ điểm E đối xứng với A qua B. m) Tìm điểm M thuộc trục Ox sao cho bé nhất. Cho ∆ABC với . a/ Tìm tọa độ trực tâm H. b/ Vẽ . Xác định tọa độ điểm K. Cho tam giác ABC có . a/ Tính chu vi và nhận dạng tam giác ABC. b/ Tìm toạ độ điểm M biết . c/ Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Cho ∆ABC cso . a/ Chứng minh ∆ABC vuông tại B. b/ Tìm tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Cho ∆ABC biết . a/ Tìm tọa độ hình chiếu của A lên BC. b/ Tìm diện tích tam giác ABC. Cho ba điểm . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của A lên BC. Từ đó suy ra tọa độ điểm A1 là điểm đối xứng với A qua BC. Cho ∆ABC, biết a/ Tính chu vi và diện tích tam giác ABC ; b/ Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Cho a/ Tính chu vi và diện tích tam giác ABC. b/ Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. .*********HẾT**********
Tài liệu đính kèm: