ĐỀ CƯƠNG ƠN THI GIỮA HỌC KÌ 1 TỐN 10 A. ĐẠI SỐ Bài 1: Tìm 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 ∪ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵; 𝐵 \ 𝐴 , Biểu diễn các kết quả tìm được trên trục số với: a) 𝐴 = −4; 4 , 𝐵 = 1; 7 d) 𝐴 = −∞; −2 , 𝐵 = ⦋3; +∞) b) 𝐴 = −4; −2 , 𝐵 = (3; 7 e) 𝐴 = ⦋3; +∞ , 𝐵 = 0; 4 c) 𝐴 = −4; −2 , 𝐵 = (3; 7) f) 𝐴 = 1; 4 , 𝐵 = 2; 6 Bài 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) 𝑦 = −3𝑥 𝑥+2 b) 𝑦 = −2𝑥 − 3 c) 𝑦 = 3−𝑥 𝑥−4 d) 𝑦 = 2𝑥−5 3−𝑥 5−𝑥 e) 2𝑥 + 1 + 4 − 3𝑥 f) 𝑦 = 5−𝑥 𝑥2−3𝑥−10 g) 𝑦 = 3𝑥+4 𝑥−2 5−𝑥 h) 𝑦 = 𝑥2−4 5−2𝑥 3−𝑥 𝑥+2 i) 𝑦 = 2−𝑥+ 2+𝑥 𝑥 +1 Bài 3: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số: a) 𝑦 = 5𝑥 − 2 b) 𝑦 = −𝑥 + 5 c) 𝑦 = 2𝑥−5 3 Bài 4: Xác định a, b để đồ thị hàm số y = ax + b thỏa mãn: a) Đi qua 2 điểm A(0; 1) và B(2; 3) b) Đi qua điểm C(1; 2) và song song với đường thẳng 𝑦 = −2 3 𝑥 + 1 c) Đi qua điểm D(1; 2) và cĩ hệ số gĩc bằng 2 d) Đi qua điểm E(4; 2) và vuơng gĩc với đường thẳng y = −1 2 x + 5 Bài 5: Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau: a) 𝑦 = 𝑥2 − 4𝑥 + 3 b) 𝑦 = −𝑥2 − 𝑥 + 2 c) 𝑦 = −𝑥2 + 2𝑥 − 3 Bài 6: Xác định parabol 2 1y ax bx= + + biết a) Đi qua ( ) ( )1,2 , 2,11A B - b) Cĩ đỉnh ( )1, 0I c) Qua ( )1, 6M và cĩ trục đối xứng cĩ phương trình 2x = - d) Qua ( )1, 4N và cĩ tung độ đỉnh là 0 Bài 7: Tìm parabol 2 4y ax x c= - + biết a) Đi qua ( ) ( )1, 2 , 2, 3A B- b)cĩ đỉnh ( )2, 2I - - c) Cĩ hồnh độ đỉnh là -3 và đi qua ( )2,1P - d)Cĩ trục đối xứng là đường thẳng 2x = và cắt trục hồnh tại điểm ( )3, 0K Bài 8: Tìm parabol 2y ax bx c= + + biết a) Cĩ trục đối xứng 5 6 x , cắt trục tung tại điểm A(0; 2) và đi qua điểm B(2; 4) b) Cĩ đỉnh ( )1, 4I - - và đi qua ( )3, 0A - c) Đi qua ( )1, 4A - và tiếp xúc với trục hồnh tại x = 3 d) Cĩ đỉnh S(2; -1) và cắt trục hồnh tại điểm cĩ hồnh độ là 1 e) Đi qua ( ) ( ) ( )1, 0 , 1, 6 , 3, 2A B C- - Bài 9: Giải các phương trình sau: a) 𝑥 − 2 𝑥 + 1 𝑥 + 3 = 0 b) 𝑥 − 1 2 − 9 = 0 c) 𝑥 − 1 5𝑥 + 3 = 3𝑥 − 8 𝑥 − 1 d) 2 − 3𝑥 𝑥 + 1 = 3𝑥 − 2 2 − 5𝑥 e) 𝑥2 − 25 + 𝑥 − 5 2𝑥 − 11 = 0 f) 𝑥−4 𝑥−1 + 𝑥+4 𝑥+1 = 2 g) 3 𝑥−1 + 4 𝑥+1 = 3𝑥+2 1−𝑥2 h) 5 + 96 𝑥2−16 = 2𝑥−1 𝑥+4 + 3𝑥−1 𝑥−4 i) 𝑥2+2 2𝑥 − 5𝑥−1 10 = 0 j) 2𝑥 2𝑥−1 + 𝑥 2𝑥+1 = 1 + 4 2𝑥−1 2𝑥+1 k) 6 𝑥−1 − 4 𝑥−3 = 8 𝑥2−4𝑥+3 l) 3𝑥−1 𝑥−1 − 2𝑥+5 𝑥+3 = 1 Bài 10: Tìm m để các phương trình sau cĩ nghiệm trái dấu: a) 𝑥2 − 4𝑥 + 𝑚 + 1 = 0 b) 𝑚 − 1 𝑥2 + 2𝑥 − 1 = 0 Bài 11: Tìm m để phương trình cĩ hai nghiệm phân biệt âm: a) 𝑥2 − 2𝑚𝑥 − 4𝑚 − 1 = 0 b) 𝑥2 + 2 1 − 𝑚 𝑥 + 2 − 𝑚 = 0 Bài 12: Tìm m để phương trình cĩ hai nghiệm phân biệt dương: a) 𝑥2 + 2𝑚 − 1 𝑥 − 𝑚 = 0 b) 𝑥2 − 2 𝑚 + 1 𝑥 + 3𝑚 − 1 = 0 B. HÌNH HỌC Bài 1: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh: a) AB DC AC DB b) AD BE CF AE BF CD . Bài 2: Cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh: a) Nếu AB CD thì AC BD b) AC BD AD BC IJ2 . c) Gọi G là trung điểm của IJ. Chứng minh: GA GB GC GD 0 . Bài 3: Cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC và CD. Chứng minh: AB AI JA DA DB2( ) 3 . Bài 4: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Chứng minh: AM AB AC 1 2 3 3 . Bài 5: Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB, D là trung điểm của BC, N là điểm thuộc AC sao cho CN NA2 . K là trung điểm của MN. Chứng minh: a) AK AB AC 1 1 4 6 b) KD AB AC 1 1 4 3 . Bài 6: Cho tam giác đều ABC cạnh a, trực tâm H. Tính a) ACAB ; ACAB . b) HA , HB , HC . Bài 7: Cho hình vuơng ABCD cạnh a, tâm O. Tính a) AB AC AD . b) AB AD . c) ACAB d) AB AD . Bài 8: : Cho hai điểm A B(3; 5), (1;0) . a) Tìm toạ độ điểm C sao cho: OC AB3 . b) Tìm điểm D đối xứng của A qua C. c) Tìm điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k = –3. Bài 9: Cho ba điểm A(–1; 1), B(1; 3), C(–2; 0). a) Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng. b) Tìm tọa độ điểm D trên trục hồnh để A, B, D thẳng hàng. Bài 10: Cho ba điểm A(1; 2), B(0; 4), C(3; 2). a) Tìm toạ độ các vectơ AB AC BC, , . b) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB. c) Tìm tọa độ điểm M sao cho: CM AB AC2 3 . d) Tìm tọa độ điểm N sao cho: AN BN CN2 4 0 . Bài 11: Cho ba điểm A(1; –2), B(2; 3), C(–1; –2). a) Tìm toạ độ điểm D đối xứng của A qua C. b) Tìm toạ độ điểm E là đỉnh thứ tư của hình bình hành cĩ 3 đỉnh là A, B, C. Tìm tọa độ tâm của hình bình hành vừa tìm được. c) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC. Bài 12: Cho hình bình hành ABCD, đặt AB a AD b, . Gọi I là trung điểm của CD, G là trọng tâm của tam giác BCI. Phân tích các vectơ BI AG, theo a b, . Bài 13: Cho lục giác đều ABCDEF. Phân tích các vectơ BC vàBD theo các vectơ AB vàAF . Bài 14: Cho hình thang OABC, AM là trung tuyến của tam giác ABC. Hãy phân tích vectơ AM theo các vectơ OA OB OC, , . Bài 15:
Tài liệu đính kèm: