Đề cương ôn tập về Sóng cơ Vật lí lớp 12 (Kèm đáp án)

doc 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 918Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập về Sóng cơ Vật lí lớp 12 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập về Sóng cơ Vật lí lớp 12 (Kèm đáp án)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SÓNG CƠ
Câu 1: Một nguồn phát sóng nước tại O có dạng . Cho biên độ sóng không đổi khi lan truyền. Điểm M trên mặt nước cách O một nửa bước sóng. Tại thời điểm bằng 1,125 lần chu kỳ dao động sóng, li độ dao động sóng tại M là - 2cm. Biên độ dao động của sóng :
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 2: Sóng dừng có thể ứng dụng để xác định yếu tố nào của sóng trên dây :
A. Độ lệch pha của sóng tới và sóng phản xạ tại điểm bất kỳ	B. Tốc độ dao động của các phần tử môi trường
C. Tốc độ truyền sóng	D. Năng lượng sóng
Câu 3: Một nguồn phát sóng nước có dạng cos. Cho tốc độ truyền sóng không đổi. Tại một điểm cách nguồn một khoảng d, độ lệch pha của dao động sóng tại đó ở hai thời điểm cách nhau là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2, dao động cùng pha, có tần số trên mặt một chất lỏng. Điểm M trên mặt chất lỏng cách S1, S2 lần lượt là và dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng M và đường trung trực của S1S2 có hai vân cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Một dây đàn có chiều dài 90cm, khi gảy phát ra âm cơ bản có tần số f. Người chơi bấm phím cho dây ngắn lại để phát ra âm mới có họa âm bậc ba là 4,5f. Chiều dài dây đàn còn lại :
A. 45cm	B. 60cm	C. 20cm	D. 30cm
Câu 6: Để khảo sát giao thoa sóng cơ trên mặt nước nằm ngang, người ta dùng hai nguồn phát sóng kết hợp, khác biên độ, ngược pha nhau S1, S2. Cho biên độ sóng không đổi khi sóng lan truyền. Các điểm thuộc mặt nước, nằm trên đường trung trực của S1S2 sẽ :
A. Không dao động
B. Dao động với biên độ bằng một nửa hiệu biên độ của hai sóng phát ra từ S1, S2
C. Dao động với biên độ cực tiểu
D. Dao động với biên độ cực đại
Câu 7: Tìm kết luận Sai khi nói về sóng âm :
A. Khi cường độ âm tăng 10n lần thì mức cường độ của âm tăng n lần
B. Thuật ngữ âm thanh chỉ những âm mà tai người nghe được
C. Tai người chỉ phân biệt được hai âm cùng tần số có mức cường độ chênh nhau ít nhất là 0,1 dB
D. Sóng âm chỉ là sóng dọc
Câu 8: Một tiếng còi ôtô có mức cường độ âm 12B sẽ có cường độ âm lớn gấp bao nhiêu lần tiếng nói thầm có mức cường độ âm 20dB ?
A. 24.103	B. 6.103	C. 106	D. 1010
Câu 9: Một sóng âm có tần số 500Hz, có tốc độ lan truyền 350m/s. Hỏi hai điểm trên cùng 1 phương truyền sóng phải cách nhau ít nhất bằng bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha là 2 ?
A. 0,233m	B. 0,623m	C. 0,563m	D. 0,723m
Câu 10: Biết A và B là 2 nguồn sóng nước giống nhau cách nhau 11cm. Tại điểm M cách các nguồn A,B các đoạn tương ứng là d1 = 18cm và d2 = 24cm có biên độ dao động cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 đường cực đại. Hỏi đường cực đại gần nguồn A nhất sẽ cách A bao nhiêu cm?
A. 0,2cm	B. 0,5cm	C. 0,3cm	D. 0,4cm
Câu 11: Một sóng âm có tần số 850Hz truyền trong không khí. Hai điểm trên phương truyền âm dao động ngược pha, cách nhau 0,6m và giữa chúng chỉ có 1 điểm dao động cùng pha với 1 trong 2 điểm nói trên thì vận tốc truyền âm trong không khí là:
A. 450m/s	B. 320m/s	C. 340m/s	D. 330m/s
Câu 12: Kết luận nào sau đây là không đúng về lan truyền của sóng cơ?
A. Quãng đường mà sóng đi được trong 1 chu kỳ đúng bằng bước sóng
B. Quá trình truyền sóng kèm theo sự truyền năng lượng từ nguồn đến những chỗ trong môi trường mà sóng truyền tới
C. Quá trình truyền sóng là sự truyền pha dao động
D. Quá trình truyền sóng kèm theo sự vận chuyển vật chất theo phương truyền sóng
Câu 13: Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau A và B, cách nhau một khoảng AB = 12cm đang dao động vuông góc với mặt nước. C là một điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng CO = 8cm. Biết bước sóng = 1,6cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn có trên đoạn CO là:
A. 5	B. 3	C. 2	D. 4
Câu 14: Một nguồn sóng cơ dao động điều hòa theo phương trình: . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng mà tại đó dao động của các phần tử môi trường lệch pha nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng:
A. 120m/s	B. 60m/s	C. 80m/s	D. 30m/s
Câu 15: Xét ba âm có tần số lần lượt,,. Khi cường độ âm của chúng đều lên tới , những âm nào gây cho tai người cảm giác nhức nhối, đau đớn:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với hai nguồn phát sóng tại A và B cùng tần số f, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v thì khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trên đoạn AB là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng cơ?
A. Không có tính tuần hoàn theo không gian	B. Có tính tuần hoàn theo thời gian
C. Không mang theo phần tử môi trường khi lan truyền	D. Có hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ
Câu 36: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước, trên cùng một đường thẳng qua nguồn O có hai điểm M, N. Biết hai điểm này cách nhau một khoảng và đối xứng nhau qua nguồn. Pha dao động của sóng tại hai điểm đó:
A. Ngược pha	B. Vuông pha	C. Cùng pha	D. Lệch pha 
Câu 18: Một người chơi đàn ghita khi bấm trên dây để dây có chiều dài 0,24m và 0,2m sẽ phát ra âm cơ bản có tần số tương ứng bằng với tần số của họa âm bậc n và n + 1 phát ra khi không bấm trên dây. Chiều dài của dây đàn khi không bấm là:
A. 1m	B. 0,8m	C. 1,2m	D. 1,6m
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước. Khoảng cách hai nguồn là . Hai sóng truyền đi có bước sóng . Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách , khoảng cách ngắn nhất giữa giao điểm C của xx’ với đường trung trực của AB đến điểm dao động với biên độ cực tiểu là:
A. 0,5cm	B. 0,56cm	C. 0,64cm	D. 1cm
Câu 20: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng :
A. Tần số	B. Biên độ	C. Cường độ âm	D. Mức cường độ âm
Câu 21: Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau, cùng dao động với biên độ a, bước sóng là 15cm. Điểm M cách S1 là 25cm, cách S2 là 5cm sẽ dao động với biên độ là 
A. a	B. 2a	C. 0	D. a
Câu 22: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng cơ học :
A. Vận tốc truyền sóng tăng dần khi lần lượt đi qua các môi trường khí, lỏng, rắn
B. Sóng ngang truyền được cả trong các môi trường rắn, lỏng, khí
C. Sóng dọc truyền được cả trong các môi trường rắn, lỏng, khí
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động
Câu 23: Nguồn phát sóng S dao động với tần số, tạo ra sóng lan truyền trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 2cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Hai nguồn phát sóng S1 và S2 cách nhau (cm) trên mặt một chất lỏng, dao động với phương trình: , vận tốc truyền sóng trên mặt nước là . Phương trình dao động sóng tại M trên đường trung trực của S1S2, cách trung điểm O một đoạn là 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 25: Một dây có một đầu được kẹp chặt, đầu kia buộc vào một nhánh của âm thoa có tần số 600Hz. Âm thoa dao động tạo nên một sóng dừng có 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là 400m/s. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Dây dài 1,33m, hai đầu dây là những nút sóng.	B. Trên dây có 5 nút sóng.
C. Dây dài 1,33m, số nút bằng số bụng sóng.	D. Dây dài 1,33m.
Câu 26: Biết A và B là hai nguồn sóng nước có cùng biên độ, tần số có pha ngược với nhau, chúng cách nhau 20cm và có bước sóng bằng 1,6cm. M là một điểm trên mặt nước có khoảng cách AM = 16cm, BM = 12cm. Số điểm không dao động có trên đoạn AM là
A. 15	B. 14	C. 16	D. 13
Câu 27: Ba điểm A,B,C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 8cm, trong đó A và B là 2 nguồn phát sóng giống nhau, có bước sóng 0,8cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với điểm C và gần C nhất thì phải cách C một khoảng bao nhiêu?
A. 0,91cm	B. 0,81cm	C. 0,84cm	D. 0,94cm
Câu 28: Một cái còi phát ra âm có tần số f0 = 500Hz rơi tự do không vận tốc ban đầu. Khi còi rơi gần ngang qua mặt một quan sát viên đứng ở mặt đất thì tần số âm mà người này thu được là f = 1300Hz. Lấy g = 9,8m/s2, tốc độ lan truyền của âm trong không khí v = 340m/s. Độ cao ban đầu của còi đối với quan sát viên là
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Những đặc trưng vật lý của sóng âm tạo ra đặc trưng sinh lý của âm là
A. đồ thị dao động âm, năng lượng âm, cường độ âm, biên độ dao động âm.
B. cường độ âm, năng lượng âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm.
C. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm. 
D. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, năng lượng âm.
Câu 30: Khi có hiện tượng giao thoa sóng cơ trên bề mặt chất lỏng thì kết luận nào sau đây là không đúng ? 
A. Hai điểm dao động cực đại và cực tiểu gần nhất cách nhau .
B. Khi hai nguồn giao động cùng pha, số điểm dao động cực đại và cực tiểu trên khoảng hơn kém nhau một đơn vị.
C. Khi hai nguồn giao động ngược pha, số điểm dao động cực đại trên khoảng là lẻ.
D. Hai nguồn phát sóng phải dao động cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 31: Đặc điểm giống nhau giữa sóng cơ và sóng điện từ là
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc. B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không. D. quá trình truyền pha dao động.
Câu 32: Hai nguån sãng kÕt hîp S1 vµ S2 c¸ch nhau trªn mÆt mét chÊt láng dao ®éng theo phư¬ng th¼ng ®øng theo phư¬ng tr×nh vµ , (t ®o b»ng gi©y). VËn tốc truyÒn sãng trªn mÆt chÊt láng lµ Coi biªn ®é sóng kh«ng ®æi. Sè ®iÓm dao ®éng cùc ®¹i trªn ®o¹n S1S2 lµ
A. 10.	B. 12.	C. 11.	D. 13.
Câu 33: Nguồn phát sóng S tạo ra sóng lan truyền trên mặt nước với vận tốc truyền sóng Biết khoảng cách giữa 5 gợn lồi liên tiếp là Tần số dao động của nguồn S là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây có sóng dừng. M, N, P là các điểm bất kỳ của dây lần lượt nằm trong khoảng AB, BC, DE thì có thể rút ra kết luận là
A. N dao động cùng pha P, ngược pha với M. B. M dao động cùng pha P, ngược pha với N.
C. M dao động cùng pha N, ngược pha với P. D. không thể biết được vì không biết chính xác vị trí các điểm M, N, P.
Câu 35: Một ống sáo một đầu kín một đầu hở, xảy ra hiện tượng sóng dừng trong ống khi đang phát âm với đầu kín là nút, đầu hở là bụng, ngoài ra trong ống còn có thêm một nút và một bụng nữa. Âm phát ra là họa âm
A. cơ bản.	B. bậc 2.	C. bậc 4.	D. bậc 3.
Câu 36: Một nguồn phát âm điểm N, phát sóng âm đều theo mọi phương. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng qua nguồn, cùng một bên so với nguồn. Cho biết và mức cường độ âm tại A là , thì mức cường độ âm tại B là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Phát biểu nào sau đây về âm là không đúng?
A. Một nhạc âm được gọi là âm giàu âm sắc phải là nhạc âm có nhiều hoạ âm.
B. Độ to của âm phụ thuộc vào cường độ và tần số của âm đó. 
C. Độ cao của âm được đo bằng tần số của âm.
D. Độ to của âm được đo bằng mức cường độ âm (dB) chứng tỏ độ to không phụ thuộc tần số
Câu 38: Biết A và B là 2 nguồn sóng nước giống nhau cách nhau 4cm. C là một điểm trên mặt nước, sao cho . Giá trị lớn nhất của đoạn AC để C nằm trên đường cực đại giao thoa là 4,2cm. Bước sóng có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 0,8cm	B. 3,2cm	C. 2,4cm	D. 1,6cm
Câu 39: Trong các nhạc cụ thuộc bộ dây, thì hộp đàn có tác dụng
A. vừa khuyếch đại âm vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra. B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C. làm tăng độ to và độ cao của âm. D. tránh được tạp âm và tiếng ồn, làm cho tiếng đàn trong trẻo.
Câu 40: Bạn đang đứng cách nguồn âm một khoảng d. Biết rằng đây là nguồn điểm, phát âm như nhau theo mọi hướng. Nếu bạn đi 50m lại gần nguồn âm, cường độ âm tăng gấp đôi. Giá trị của d bằng
A. 	B. 	C. .	D. 
Câu 41: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì
A. trên dây có giao thoa sóng. B. tất cả các điểm trên dây đều dừng dao động.
C. trên dây chỉ còn lại sóng phản xạ, còn sóng tới đã dừng lại. D. sóng tới ngược pha với sóng phản xạ tại mọi điểm.
Câu 42: Xét hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn phát sóng nước cùng pha với khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cực đại trên đoạn là Điểm di động trên mặt nước sao cho luôn vuông góc với Khoảng cách lớn nhất từ đến khi nằm trên một vân giao thoa cực đại là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Một sóng cơ lan truyền từ gốc theo chiều dương nằm ngang trên mặt nước với vận tốc truyền sóng Chu kỳ dao động của nguồn Xét hai ®iÓm A, B trªn chiÒu dương c¸ch nhau và B có tọa độ lớn hơn. T¹i mét thời ®iÓm nµo ®ã điểm A cã li ®é dư¬ng (phía trên Ox) vµ chuyÓn ®éng ®i lên thì điểm B có
A. li ®é âm vµ ®i lên. B. li ®é âm vµ ®i xuèng. C. li ®é dương vµ ®i lên.	 D. li ®é dương vµ ®i xuèng.
Câu 44: Một sóng âm coi là nguồn điểm, phát âm truyền trong không khí, coi môi trường không hấp thụ âm. Giữa hai điểm có hiệu số mức cường độ âm là thì tỉ số giữa hai khoảng cách từ hai điểm đó tới nguồn là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Trên một sợi dây đàn hồi nằm ngang có sóng dừng với hai đầu cố định, vận tốc truyền sóng trên dây là Quan sát trên dây thấy ngoài hai đầu dây còn có ba điểm không dao động nữa, ngoài ra khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng nằm ngang là Chiều dài của dây là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Một sợi dây OM đàn hồi dài có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 2 bụng sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là . Tại điểm P gần M nhất có biên độ dao động là thì khoảng cách MP bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Sóng ngang không truyền được trong các chất
A. rắn, lỏng và khí.	B. rắn và khí.	C. rắn và lỏng.	D. lỏng và khí.
Câu 48: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là:
A. 8,9 cm.	B. 3,3 cm.	C. 6 cm.	D. 9,7 cm.
Câu 49: Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ:
A. giảm khi khối lượng riêng của môi trường tăng.	B. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không.
C. có giá trị như nhau với mọi môi trường.	D. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
Câu 50: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác:
A. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn.	B. Tuần hoàn theo không gian.
C. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn.	D. Tuần hoàn theo thời gian.
Câu 51: Một sợi dây đàn hồi dài , tốc độ truyền sóng trên dây , treo lơ lửng trên một cần rung. Cần dao động theo phương ngang với tần số thay đổi từ đến . Trong quá trình thay đổi tần số, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 52: Một nguồn âm phát ra tần số không đổi, chuyển động thẳng đều hướng về phía máy thu. Tần số mà máy thu thu được thay đổi 1,5 lần sau khi nguồn âm đi ngang qua máy thu. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là . Tốc độ nguồn âm là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 53: Trên một đoạn đường thẳng, một ôtô và một xe máy chuyển động thẳng đều, biết vận tốc ô tô 15 m/s. Tỷ số giữa tần số nhỏ nhất và lớn nhất của tiếng còi phát ra từ ôtô mà người đi xe máy nghe được là 9/10. Vận tốc truyền sóng âm trong không khí là 340 m/s. Vận tốc của xe máy bằng
A. 7 m/s.	B. 3 m/s.	C. 2 m/s.	D. 16 m/s.
Câu 54: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng . Hai điểm cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có và Tại thời điểm li độ của M1 là thì li độ của M2 tại thời điểm đó là
A. 	B. 	C. 	D. 
Bg.. Hai nguồn giống nhau, có nên .	. Đáp án D.
Câu 55: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B với trên mặt thoáng chất lỏng, dao động theo phương trình . Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng Gọi O là trung điểm của AB, điểm đứng yên trên đoạn AB gần O nhất và xa O nhất cách O một đoạn tương ứng là
A. 1cm; 8 cm.	B. 0,25 cm; 7,75 cm.	C. 1 cm; 6,5 cm.	D. 0,5 cm; 7,5 cm.
Bg.. . Biên độ của dao động tổng hợp A = . Điểm không dao động có 
Điểm gần O nhất có nhỏ nhất, . Đáp án D.
Câu 56: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là
A. 	B. 	C. 	D. 
Bg. =12cm. Khoảng cách MN = 26cm = 2.Khoảng thời gian ngắn nhất. Đáp án B
Câu 57: Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ
A. luôn cùng pha.	B. không cùng loại.	C. luôn ngược pha.	D. cùng tần số.
Câu 58: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là
A. 10 Hz.	B. 12 Hz.	C. 40 Hz.	D. 50 Hz.
Bg. Ban đầu chiều dài dây l = 2, sau đó l = ’, suy ra tần số f’ = f/2 = 10Hz. Đáp án A.
Câu 59: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 3,2 m/s.	B. 5,6 m/s.	C. 4,8 m/s.	D. 2,4 m/s.
bg. Khoảng cách AB = ¼ = 18cm, = 72cm, MB = 12cmkhoảng thời gian sóng đi được 24cm, hay 1/3 là 1/3T = 0,1sT = 0,3s và vận tốc truyền sóng v = /T = 72/0,3 = 240cm/s. Đáp án D.
Câu 60: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
	A. 3 nút và 2 bụng.	B. 7 nút và 6 bụng.	C. 9 nút và 8 bụng.	D. 5 nút và 4 bụng.
Câu 61: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
	A. 26 dB.	B. 17 dB.	C. 34 dB.	D. 40 dB.
Câu 62: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
	A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B.có cùng pha ban đầu và cùng biên độ 
 C. cùng tần số, cùng phương D.cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 63: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là	
	A. 12 m/s 	 B. 15 m/s	C. 30 m/s	D. 25 m/s
Câu 64
Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng
	A. 85 mm.	B. 15 mm.	C. 10 mm.	D. 89 mm.
Điểm cực đại: 
Đoạn : 
Để
Câu 65
Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng
	A. 4.	B. 3.	C. 5.	D. 7.
Khi có 2 nguồn âm ban đầu: 
Khi đặt thêm N nguồn âm: 
Gọi công suất 1 nguồn . Lập tỷ số: 
Câu 66 
Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
	B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900.
	C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên 
 lần bước sóng thì dao động cùng pha.
	D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
Những phần tử của môi trường 

Tài liệu đính kèm:

  • docsong_co_p1.doc