ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÝ 12 2015-2016 ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Một vật dao động trên trục Ox theo phương trình: x = 5cos(πt – π/3) (x tính cm; t tính s). Chu kỳ dao động của vật là 0,5s B. 1,0s C. 1,5s D. 2,0s Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T = 0,1π (s) và biên độ A = 8cm. Tốc độ cực đại của vật là 160m/s B. 16m/s C. 1,6m/s D. 16cm/s Câu 3. Vận tốc trong dao động điều hòa trễ pha π/2 so với ly độ C. trễ pha π/2 so với gia tốc sớm pha π/3 so với ly độ D. sớm pha π/3 so với gia tốc Câu 4. Một sóng cơ học lan truyền trên đường thẳng với bước sóng 40cm. Trong khoảng thời gian 2,5 chu kỳ, quãng đường sóng truyền đi được bằng 16cm B. 32cm C. 1m D. 80cm Câu 5. Một vật dao động trên trục Ox theo phương trình: x = 6cos(2πt + π/3) (x tính cm; t tính s). Ly độ của vật lúc t = 0 là -3cm B. 3cm C. 33cm D. -33cm Câu 6. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức: u = 2002cos(100πt) (V). Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều này bằng 200 V B. 2002 V C. 1002 V D. 100 V Câu 7. Đặt hai đầu cuộn dây không thuần cảm có điện trở thuần r = 40Ω và độ tự cảm L = 0,3(H) vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120V tần số góc ω = 100(rad/s). Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện là 1,2A B. 2,4A C. 3,6A D. 4,8A Câu 8. Một vật dao động diều hòa với chu kỳ T và biên độ A. Chiều dài quãng đường vật đi được trong một chu kỳ T bằng: A B. 2A C. 3A D. 4A Câu 9. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần Cơ năng giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. Là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Có động năng giảm dần còn thế năng không đổi Câu 10. Con lắc đơn chiều dài ℓ = 1,21m dao động bé tại nơi có gia tốc trọng lực g = π2m/s2. Thời gian con lắc thực hiện được 20 dao động là 2,2s B. 4,4s C. 22s D. 44s Câu 11. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là: 8cm B. 16cm C. 64cm D. 32cm Câu 12. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng lên. B. tần số tăng lên. C. bước sóng giảm đi. D. tần số giảm đi. Câu 13. Đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6 (H) và một tụ điện có điện dung C = 12,5.10-5(F) ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một diện áp xoay chiều có tần số góc ω = 100(rad/s). Tổng trở đoạn mạch là 40Ω B. 100Ω C. 20Ω D. 140Ω Câu 14. Một sóng cơ học lan truyền trên trục Ox theo phương trình: u = 5cos(100t – 20x) (u tính bằng cm, t tính bằng s, x tính bằng m). Tốc độ truyền sóng bằng 5cm/s B. 50cm/s C. 5m/s D. 50m/s Câu 15. Đoạn mạch xoay chiều gồm: điện trở thuần R = 100Ω, tụ điện có điện dung C = 10-4(F) ghép nối tiếp. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch có dạng: u = 200cos(100t) (t tính bằng s , u tính bằng V). Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện qua mạch là 2(A) B. 2(A) C. 1(A) D. 1/2(A) Câu 16. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm: Một điện trở thuần R = 80Ω, một tụ điện C = 5(µF) và một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Một vôn kế lý tưởng mắc giữa hai đầu cuộn cảm, Lúc đầu chỉnh L sao cho hiệu điện thế giữa hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. Từ giá trị này để cho số chỉ vôn kế là lớn nhất thì phải tăng giá trị L thêm một lượng 4.10-4(H) B. 6,25.10-8(H) C. 32.10-3(H) D. 1,6.10-7(H) Câu 17. Hai dao động trên cùng trục Ox theo các phương trình: x1 = 3cos(πt) (cm) và x2 = 6cos(πt + 2π/3) (cm). Biên độ dao động tổng hợp hai dao động trên là 3cm B. 32cm C. 33cm D. 9cm Câu 18. Kích thích tại hai diểm cố dịnh A và B trên mặt nước hai dao động điều hòa cùng phương thẳng đứng, cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian, tạo giao thoa sóng trên mặt nước với bước sóng λ . Chọn câu đúng Hai diểm dao động với biên độ cực đại cạnh nhau nằm trên đoạn thẳng AB cách nhau đoạn λ Số vân giao thoa cực đại luôn lớn hơn số vân giao thoa cực tiểu Số vân giao thoa cực đại luôn nhỏ hơn số vân giao thoa cực tiểu Số vân giao thoa cực đại có thể bằng số vân giao thoa cực tiểu Câu 19. Tạo sóng dừng cộng hưởng trên dây dàn hồi căng ngang giữa hai điểm cố định cách nhau 1,2m. Bước sóng dài nhất có thể tạo ra là 60cm B. 1,2m C. 2,4m D. 3,6m Câu 20. Một vật nặng gắn vào đầu dưới của một lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng lực g = π2m/s2 làm cho lò xo bị dãn ra một đoạn 6,25cm khi cân bằng. Chu kỳ dao động là 0,5s B. 1,0s C. 1,5s D. 2,0s Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm: một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần L và một tụ điện C ghép nối tiếp. Người ta đo được giá trị hiệu dụng của điện áp giữa hai đầu mỗi phần tử R, L, C theo thứ tự đó là 40V, 80V và 50V. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là 44V B. 50V C. 28V D. 16V Câu 22. Hai dao động trên cùng trục Ox theo các phương trình: x1 = 12cos(πt + φ1) (cm) và x2 = 5cos(πt + φ2) (cm). Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây 4,3cm B. 6,5cm C. 12,4cm D. 18,6cm Câu 23. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB nối tiếp. Biết điện áp tức thời giữa hai đầu AB và AM và cường độ dòng điện theo thứ tự là: uAB = 1003 cos(100πt) (V) và uAM = 200 cos(100πt + π/6) (V) và i = 1,25cos(100πt - 5π/6) (A). Giá trị điện trở thuần trong đoạn mạch MB bằng 80Ω B. 60Ω C. 50Ω D. 40Ω Câu 24. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang: trong đó lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 10cm đến 18cm. Động năng cực đại của vật nặng là 1,5(J) B. 0,36(J) C. 3,0(J) D. 0,08(J) Câu 25. Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi được. Nếu tăng đồng thời U và f lên gấp 2 lần giá trị ban đầu thì giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm tăng gấp hai lần B. giảm một nửa C. tăng gấp 4 lần D. không đổi Câu 26. Đặt tại O trong môi trường đồng nhất đẳng hướng một nguồn âm nhỏ. Nếu đặt thêm tại O một nguồn nữa giống hệt nguồn ban đầu thì mức cường độ âm tại một điểm M nào đó cách O một khoảng xác định sẽ tăng thêm một lượng xấp xỉ 3dB 2dB C. 1dB 4dB Câu 27. Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức của một hệ dao động Sự cộng hưởng xảy ra khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ Biên độ dao động cưỡng bức ổn định không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức Biên độ của dao động cưỡng bức ổn định không phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức Lực cản môi trường càng lớn thì biên độ dao động cưỡng bức khi xảy ra công hưởng càng nhỏ Câu 28. Tạo sóng dừng trên dây với tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tăng dần tần số thì thấy rằng với hai giá trị tần số liên tiếp là 24Hz và 27,2Hz thì trên dây có sóng dừng cộng hưởng. Hỏi giá trị nào của tần số sau đây thì trên dây có sóng dừng công hưởng 16Hz B. 32Hz C. 19,2Hz D. 36,8Hz Câu 29. Đoạn mạch nối tiếp gồm: một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần độ tự cảm L và một tụ điện điện dung C. Hai đầu mạch có điện áp xoay chiều tần số góc ω. Cường độ dòng diện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch khi R = L/C B. LCω2 = 1 C. LCω2 = R2 D. LCω2 = R Câu 30. Vật (1) gắn vào đầu dưới của một lò xo nhẹ treo thẳng đứng, vật (2) cùng khối lượng với vật (1) nối với vật (1) bằng một đoạn dây chỉ mảnh, không khối lượng. Khi cân bằng lò xo bị dãn đoạn 8cm so với chiều dài tự nhiên. Cắt đứt dây nối giữa hai vật thì vật (1) sẽ dao động điều hòa với biên độ 4cm B. 8cm C. 12cm D. 16cm Câu 31. Đặt hai đầu một cuộn thuần cảm vào một điệp áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng có tần số thay đổi được. Khi chỉnh tần số có giá trị 60Hz thì giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 20A. Nếu chỉnh tần số đến giá trị 1000Hz thì giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 0,72A B. 200A C. 1,2A D. 0,005A Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100, tụ điện có điện dung C = 10-4/(2π) (F) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 3/π (H). Tổng trở của mạch bằng 50 B. 200 C. 100 D. 125 Câu 33. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ 1,2s. Tại thời điểm t1 chất diểm có ly độ x1 = 25 cm và tại thời điểm t2 = t1 + 1,5(s) chất điểm có ly độ x2 = 45cm. Chiều dài quỹ đạo là 10cm B. 20cm C. 30cm D. 40cm Câu 34. Sóng truyền trên trục Ox với bước sóng λ. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên trục Ox dao động cùng pha bằng 3λ B. 2λ C. λ D. λ/2 Câu 35. Đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần L và một tụ điện C ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và có tần số f thay đổi được. Nếu chỉ tăng tần số từ 50Hz lên 60Hz thì giá trị hiệu dụng I của cường độ dòng diện trong mạch tăng giá trị hiệu dụng I của cường độ dòng diện trong mạch giảm giá trị hiệu dụng I của cường độ dòng diện trong mạch không đổi các câu A, B, C đều sai Câu 36. Con lắc lò xo nằm ngang dao động diều hòa với biên độ 20cm. Khi lò xo có chiều dài cực đại thì lực đàn hồi do lò xo tác dụng lên vật nặng có độ lớn bằng 4,8(N). Độ cứng lò xo bằng 240(N/m) B. 24(N/m) C. 96(N/m) D. 960(N/m) Câu 37. Vật nặng khối lượng 1kg gắn vào đầu một lò xo nhẹ, độ cứng 100N/m. Chu kỳ dao động điều hòa của hệ là π/2 (s) B. π/3 (s) C. π/4 (s) D. π/5 (s) Câu 38. Đặt một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức: i = 2cos(100πt + π/2) (A). Các phần tử trong mạch có thể là điện trở thuần R và cuộn cảm thuần L ghép nối tiếp C. điện trở thuần và tụ điện C ghép nối tiếp hai cuộn cảm thuần ghép nối tiếp D. cuộn cảm thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp Câu 39. Đoạn mạch gồm một biến trở R ghép nối tiếp với một tụ điện có dung kháng 40Ω và một cuộn dây thuần cảm L. Một vôn kế lý tưởng mắc giữa hai đầu biến trở. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch ổn dịnh. Khi tăng liên tục giá trị biến trở từ 50Ω đến 100Ω người ta thấy số chỉ vôn kế không thay đổi. Cảm kháng cuộn dây là 20Ω B. 40Ω C. 60Ω D. 80Ω Câu 40. Trong một đoạn mạch xoay chiều, cường độ dòng diện tức thời luôn sớm pha hơn điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch một góc có độ lớn φ (0 < φ < π/2) trong trường hợp nào sau đây Đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R Đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L ghép nối tiếp với điện trở thuần R Đoạn mạch gồm một điện trở thuần R ghép nối tiếp với một tụ điện C CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN 1 D 11 D 21 B 31 C 2 C 12 A 22 C 32 B 3 C 13 C 23 D 33 B 4 C 14 C 24 D 34 C 5 B 15 C 25 D 35 D 6 A 16 C 26 A 36 B 7 B 17 C 27 C 37 D 8 D 18 D 28 D 38 D 9 D 19 C 29 C 39 B 10 D 20 A 30 A 40 D ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Tại một điểm M nằm trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là LM = 80dB. Biết I0 = 10-12 W/m2. Cường độ âm tại M có độ lớn A. 10–4 W/m2 B. 0,01 W/m2 C. 1 W/m2 D. 10 W/m2 Câu 2: Hai dao động cùng phương , cùng tần số, cùng biên độ là 4cm.Biết độ lệch pha của hai dao động là 120o,biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là: A. 4cm B. 6,75cm C. 6cm D. 4 cm Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng điện áp lên đến 110kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20. Công suất hao phí trên đường dây là A. 1653W B. 6050W C. 5500W D. 2420W Câu 4: Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó ,vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là: A. Mức cường độ âm. B. Cường độ âm C. Độ to của âm. D. Độ cao của âm Câu 5: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải A. tăng điện dung của tụ điện B. giảm điện trở của mạch C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây D. giảm tần số dòng điện xoay chiều Câu 6: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng B. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ Câu 7: Một vật dao động điều hoà trên một quĩ đạo dài 20cm. Khi có li độ x = 5cm thì có vận tốc là v=5pcm/s, chu kì dao động của vật là A. 2s B. 4s C. 3s D. 1s Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch chỉ có cuộn dây thì: A. Tần số dòng điện qua cuộn dây khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch B. Đoạn mạch sẽ không tiêu thụ điện năng C. Cường độ dòng điện qua cuộn dây chậm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết ZL = 300, ZC = 200, R là biến trở. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có dạng . Điều chỉnh R để công suất đạt cực đại bằng A. Pmax = 100W B. Pmax = 150W C. Pmax = 200W D. Pmax = 250W Câu 10: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2 = 9l phát ra dao động cùng pha nhau. Trên đoạn S1S2 , số điểm có biên độ cực đại và cùng pha với nguồn (không kể hai nguồn) là: A. 8 B. 12 C. 10 D. 6 Câu 11: Đoạn mạch điện xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ công suất ? A. Đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây thuần cảm B. Đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện C. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp D. Đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm Câu 12: Một vật dao động điều hoà theo trục cố định , điều nào sau đây là đúng: A. quỹ đạo chuyển động là một đoạn thẳng B. lực kéo về tác dụng vào vật không đổi C. li độ của vật tỉ lệ thuận với thời gian D. quỹ đạo chuyển động là đường hình sin Câu 13: Sóng ngang là sóng: A. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng C. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng D. lan truyền theo phương nằm ngang Câu 14: Một vật dao động điều hoà với li độ x=Acos(wt+j) thì A. Li độ sớm pha so với vận tốc B. Vận tốc dao động cùng pha với li độ C. Vận tốc dao động sớm pha so với li độ D. Vận tốc sớm pha hơn li độ một góc Câu 15: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng tần số, cùng phương B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian C. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian D. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ Câu 16: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha Câu 17: Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp được tính bởi công thức: A. cosj=R/Z B. cosj=ZL/Z C. cosj=–ZC /R D. cosj=(ZL – ZC)/ R Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức , trong đó và không đổi, vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1, các giá trị tức thời là V , uR =20 V .Tại thời điểm t2, các giá trị mới là uL = 20 V, V, uR = 0 V .Điện áp cực đại có giá trị bằng A. 40 V B. 50 V C. 50 V D. 40V Câu 19: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A, điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là A. 2,4V; 1A B. 2,4V; 100A C. 240V; 100A D. 240V; 1A Câu 20: Máy biến áp là thiết bị A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 21: Một sóng truyền trên mặt biền có bước sóng 3m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 90o là: A. 1,5m B. 3m C. 4m D. 0,75m Câu 22: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C biến đổi và cuộn dây chỉ có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp với nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là : u=Ucos100πt (V). Ban đầu độ lệch pha giữa u và i là 30o thì công suất tiêu thụ trong mạch bằng P=30W. Thay đổi C để u cùng pha i thì mạch tiêu thụ công suất: A. 90W B. 120W C. 60W D. 40W Câu 23: Vật dao động điều hoà với biên độ A.Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ x=0,5 A là 0,25s. Tần số dao động của vật là: A.0,5Hz B. 1,5Hz C. 2 Hz D. 4Hz Câu 24: Một dây cao su một đầu cố định, một đầu cho dao động với tần số f. Dây dài 2m và tốc độ truyền sóng trên dây 20m/s. Muốn dây rung thành một bó thì tần số dao động f bằng: A. 20Hz B. 5HZ C. 10Hz D. 25Hz Câu 25: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở R và hộp X. Biết điện áp hai đầu mạch u=Ucos100πt (V) thì cường độ dòng điện qua mạch là i=Icos(100πt+p/6) (A). Hộp X chứa: A. Cuộn dây thuần cảm B. Điện trở C. Cuộn dây có điện trở D. Tụ điện Câu 26: Trong đoạn mạch xoay chiều có R và L nối tiếp, dòng điện luôn luôn A. cùng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch B. nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch C. chậm pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch D. nhanh pha p/2 với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch Câu 27: Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ A. giá trị trung bình của hiệu điện thế xoay chiều B. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. C. giá trị tức thời của hiệu điện thế xoay chiều. D. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều. Câu 28: Con lắc đơn có chu kì T = 2s tại nơi có g = 9,8m/s2 chiều dài dây treo là : A. 1,12m B. 0,725m C. 0,993m D. 2m Câu 29: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm kháng ZL=10W và tụ điện có dung kháng ZC=20W khi đặt hai đầu mạch vào nguồn có điện áp hiệu dụng U=20V, tần số f. Biết công suất tiêu thụ P=20W, điện trở R có giá trị: A. 20W B. 10 W C. 10 W D. 10W Câu 30: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai? A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ. C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. Câu 31: Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện điện dung C=31,8µF là u=200cos(200πt-p/6)(V). Cường độ dòng điện qua mạch là : A. i=2cos(200πt+p/3)(A) B. i=4cos(200πt-2p/3)(A) C. i=4cos(200πt+p/3)(A) D. i=2cos(200πt-p/2)(A) Câu 32: Đoạn mạch xoay chiều AB có điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu điện trở R cùng giá trị, nhưng lệch pha nhau p/3. Nếu mắc nối tiếp thêm tụ điện có điện dung C thì cosj = 1 và công suất tiêu thụ là 100W. Nếu không có tụ thì công suất tiêu thụ của mạch là bao nhiêu? A. 75W B. 70,7W C. 86,6W D. 80W Câu 33: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 3000 Hz B. 30 Hz C. 50 Hz D. 5 Hz Câu 34: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng âm trong không khí là sóng dọc B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí C. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang Câu 35: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5s, khối lượng của vật là m = 0,4kg, lấy . Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là? A. B. C. D. Câu 36: Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn kết hợp đồng pha có tần số 40Hz. Ta thấy hai điểm trên đoạn thẳng nối hai nguồn, gần nhau nhất và dao động với biên độ cực đại cách nhau 2,5cm. tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 2m/s B. 0,5m/s C. 1m/s D. 4m/s Câu 37: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây
Tài liệu đính kèm: