Đề cương ôn tập và thi học kỳ 1 Toán lớp 6

doc 14 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1836Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập và thi học kỳ 1 Toán lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập và thi học kỳ 1 Toán lớp 6
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ THI HỌC KỲ 1
TOÁN LỚP 6
I. TẬP HỢP
Bài 1: 
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách. 
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.
Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.
Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách.
Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng hai cách.
Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 bằng hai cách.
Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 18 và không vượt quá 100 bằng hai cách.
Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số:
a) 97542
b)29635
c) 60000
Bài 3: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4.
Bài 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
A = {x Î Nô10 < x <16}
B = {x Î Nô10 ≤ x ≤ 20
C = {x Î Nô5 < x ≤ 10}
D = {x Î Nô10 < x ≤ 100}
E = {x Î Nô2982 < x <2987}
F = {x Î N*ôx < 10}
G = {x Î N*ôx ≤ 4}
H = {x Î N*ôx ≤ 100}
Bài 5: Cho hai tập hợp A = {5; 7}, B = {2; 9}
Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A , một phần tử thuộc B.
Bài 6: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 50.
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100.
Tập hơp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000
Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.
II. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 1: Thực hiện phép tính:
3.52 + 15.22 – 26:2
53.2 – 100 : 4 + 23.5
62 : 9 + 50.2 – 33.3
32.5 + 23.10 – 81:3
513 : 510 – 25.22
20 : 22 + 59 : 58
100 : 52 + 7.32
84 : 4 + 39 : 37 + 50
29 – [16 + 3.(51 – 49)]
5.22 + 98:72
311 : 39 – 147 : 72
295 – (31 – 22.5)2
718 : 716 +22.33
(519 : 517 + 3) : 7
79 : 77 – 32 + 23.52
1200 : 2 + 62.21 + 18
59 : 57 + 70 : 14 – 20
32.5 – 22.7 + 83
59 : 57 + 12.3 + 70
151 – 291 : 288 + 12.3
238 : 236 + 51.32 - 72
791 : 789 + 5.52 – 124
4.15 + 28:7 – 620:618
(32 + 23.5) : 7
1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60
520 : (515.6 + 515.19)
Bài 2: Thực hiện phép tính:
47 – [(45.24 – 52.12):14]
50 – [(20 – 23) : 2 + 34]
102 – [60 : (56 : 54 – 3.5)]
50 – [(50 – 23.5):2 + 3]
e)10 – [(82 – 48).5 + (23.10 + 8)] : 28
8697 – [37 : 35 + 2(13 – 3)]
2011 + 5[300 – (17 – 7)2]
695 – [200 + (11 – 1)2]
129 – 5[29 – (6 – 1)2]
2010 – 2000 : [486 – 2(72 – 6)]
2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2]
128 – [68 + 8(37 – 35)2] : 4
568 – {5[143 – (4 – 1)2] + 10} : 10
107 – {38 + [7.32 – 24 : 6+(9 – 7)3]}:15
307 – [(180 – 160) : 22 + 9] : 2
205 – [1200 – (42 – 2.3)3] : 40
177 :[2.(42 – 9) + 32(15 – 10)]
[(25 – 22.3) + (32.4 + 16)]: 5
125(28 + 72) – 25(32.4 + 64)
s)500– {5[409 – (23.3 – 21)2] + 103} : 15
III. TÌM X Bài 1: Tìm x:
165 : x = 3
x – 71 = 129
22 + x = 52
2x = 102
x + 19 = 301
93 – x = 27
Bài 2: Tìm x:
71 – (33 + x) = 26
(x + 73) – 26 = 76
45 – (x + 9) = 6
89 – (73 – x) = 20
 (x + 7) – 25 = 13
198 – (x + 4) = 120
2(x- 51) = 2.23 + 20
450 : (x – 19) = 50
4(x – 3) = 72 – 110
140 : (x – 8) = 7
4(x + 41) = 400
11(x – 9) = 77
5(x – 9) = 350
2x – 49 = 5.32
200 – (2x + 6) = 43
135 – 5(x + 4) = 35
25 + 3(x – 8) = 106
32(x + 4) – 52 = 5.22
Bài 3: Tìm x:
7x – 5 = 16
156 – 2x = 82
10x + 65 = 125
8x + 2x = 25.22
5x + x = 150 : 2 + 3
6x + x = 511 : 59 + 31
4x + 2x = 68 – 219 : 216
5x + x = 39 – 311:39
7x – x = 521 : 519 + 3.22 - 70
2x = 16
9x- 1 = 9
x4 = 16 
2x : 25 = 1
IV. TÍNH NHANH
Bài 1: Tính nhanh
58.75 + 58.50 – 58.25
27.39 + 27.63 – 2.27
128.46 + 128.32 + 128.22
66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66
29.87 – 29.23 + 64.71
48.19 + 48.115 + 134.52
27.121 – 87.27 + 73.34
125.98 – 125.46 – 52.25
136.23 + 136.17 – 40.36
87.23 + 13.93 + 70.87
V. TÍNH TỔNG
Bài 1: Tính tổng:
S1 = 1 + 2 + 3 ++ 999
S2 = 10 + 12 + 14 +  + 2010
S3 = 21 + 23 + 25 +  + 1001
S4 = 24 + 25 + 26 +  + 125 + 126
S5 = 1 + 4 + 7 + +79
VI. DẤU HIỆU CHIA HẾT
Bài 1:	Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007.
Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 2: Trong các số: 825; 9180; 21780.
a)	Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 3: 
Cho A = 963 + 2493 + 351 + x với x Î N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9, để A không chia hết cho 9.
Cho B = 10 + 25 + x + 45 với x Î N. Tìm điều kiện của x để B chia hết cho 5, B không chia hết cho 5.
Bài 4: 
Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9.
Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Thay * bằng các chữ số nào để được số 25*3 chia hết cho 3 và không chia hết cho 9.
Thay * bằng các chữ số nào để được số 79* chia hết cho cả 2 và 5.
Thay * bằng các chữ số nào để được số 67* chia hết cho cả 3 và 5.
Thay * bằng các chữ số nào để được số 5*38 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
Thay * bằng các chữ số nào để được số 787* chia hết cho cả 9 và 5.
Thay * bằng các chữ số nào để được số *714 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
Bài 5: Tìm các chữ số a, b để:
a)	Số 4a12b chia hết cho cả 2; 5 và 9.
Số 5a43b chia hết cho cả 2; 5 và 9.
Số 735a2b chia hết cho cả 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2.
Số 5a27b chia hết cho cả 2; 5 và 9.
Số 2a19b chia hết cho cả 2; 5 và 9.
Số 7a142b chia hết cho cả 2; 5 và 9.
Số 2a41b chia hết cho cả 2; 5 và 9.
Số 40ab chia hết cho cả 2; 3 và 5.
Bài 6: Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và 953 < n < 984.
Bài 7: 
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số sao cho số đó chia hết cho 9.
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó chia hết cho 3.
Bài 8: khi chia số tự nhiên a cho 36 ta được số dư là 12 hỏi a có chia hết cho 4 không? Có chia hết cho 9 không?
Bài 9*:
Từ 1 đến 1000 có bao nhiêu số chia hết cho 5.
Tổng 1015 + 8 có chia hết cho 9 và 2 không?
Tổng 102010 + 8 có chia hết cho 9 không?
Tổng 102010 + 14 có chí hết cho 3 và 2 không
Hiệu 102010 – 4 có chia hết cho 3 không?
Bài 10: Tìm x Î N, biết:
a) 35 x	
c) 15 x
b) x 25 và x < 100.
d*) x + 16 x + 1.
VII. ƯỚC. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Bài 1: Tìm ƯCLN của
12 và 18
24 và 48
300 và 280
9 và 81
11 và 15
1 và 10
18 và 42
28 và 48
24; 36 và 60
12; 15 và 10
24; 16 và 8
16; 32 và 112
Bài 2: Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN
40 và 24
12 và 52
54 và 36
10, 20 và 70
25; 55 và 75
80 và 144
65 và 125
9; 18 và 72
24; 36 và 60
16; 42 và 86
Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết:
45x
24x ; 36x ; 160x và x lớn nhất.
15x ; 20x ; 35x và x lớn nhất.
x Î ƯC(54,12) và x lớn nhất.
x Î ƯC(48,24) và x lớn nhất.
x Î Ư(20) và 0<x<10.
x Î Ư(30) và 5<x≤12.
x Î ƯC(36,24) và x≤20.
91x ; 26x và 10<x<30.
70x ; 84x và x>8.
Bµi 4: Mét ®éi y tÕ cã 24 b¸c sü vµ 108 y t¸. Cã thÓ chia ®éi y tÕ ®ã nhiÒu nhÊt thµnh mÊy tæ ®Ó sè b¸c sü vµ y t¸ ®­îc chia ®Òu cho c¸c tæ?
Bài 5: Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Bài 6: Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách muốn chia ra thành các tổ sao cho số nam và nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất mấy tổ? Mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 7:Bình muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước bằng 112 cm và 140 cm. Bình muốn cắt thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết không còn mảnh nào. Tính độ dài cạnh hình vuông có số đo là số đo tự nhiên( đơn vị đo là cm nhỏ hơn 20cm và lớn hơn 10 cm)
VIII.BỘI, BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
Bµi 1: T×m BCNN cña:
24 vµ 10
9 vµ 24
12 vµ 52
18; 24 vµ 30
14; 21 vµ 56
8; 12 vµ 15
6; 8 vµ 10
9; 24 vµ 35
Bài 2: T×m sè tù nhiªn x
x4; x7; x8 vµ x nhá nhÊt
x2; x3; x5; x7 vµ x nhá nhÊt
x Î BC(9,8) vµ x nhá nhÊt
x Î BC(6,4) vµ 16 ≤ x ≤50.
x10; x15 vµ x <100
x20; x35 vµ x<500
x4; x6 vµ 0 < x <50
x:12; x18 vµ x < 250
Bµi 3: Sè häc sinh khèi 6 cña tr­êng lµ mét sè tù nhiªn cã ba ch÷ sè. Mçi khi xÕp hµng 18, hµng 21, hµng 24 ®Òu võa ®ñ hµng. T×m sè häc sinh khèi 6 cña tr­êng ®ã.
Bµi 4: Häc sinh cña mét tr­êng häc khi xÕp hµng 3, hµng 4, hµng 7, hµng 9 ®Òu võa ®ñ hµng. T×m sè häc sinh cña tr­êng, cho biÕt sè häc sinh cña tr­êng trong kho¶ng tõ 1600 ®Õn 2000 häc sinh.
Bµi 5: B¹n Lan vµ Minh Th­êng ®Õn th­ viÖn ®äc s¸ch. Lan cø 8 ngµy l¹i ®Õn th­ viÖn mét lÇn. Minh cø 10 ngµy l¹i ®Õn th­ viÖn mét lÇn. LÇn ®Çu c¶ hai b¹n cïng ®Õn th­ viÖn vµo mét ngµy. Hái sau Ýt nhÊt bao nhiªu ngµy th× hai b¹n l¹i cïng ®Õn th­ viÖn
Bµi 6: B¹n Huy, Hïng, Uyªn ®Õn ch¬i c©u l¹c bé thÓ dôc ®Òu ®Æn. Huy cø 12 ngµy ®Õn mét lÇn; Hïng cø 6 ngµy ®Õn mét lÇn vµ uyªn 8 ngµy ®Õn mét lÇn. Hái sau bao l©u n÷a th× 3 b¹n l¹i gÆp nhau ë c©u l¹c bé lµn thø hai?
Bµi 7: Sè häc sinh líp 6 cña QuËn 11 kho¶ng tõ 4000 ®Õn 4500 em khi xÕp thµnh hµng 22 hoÆc 24 hoÆc 32 th× ®Òu d­ 4 em. Hái QuËn 11 cã bao nhiªu häc sinh khèi 6? 
IX. MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO
Bài 1*: 
Chứng minh: A = 21 + 22 + 23 + 24 +  + 22010 chia hết cho 3; và 7.
Chứng minh: B = 31 + 32 + 33 + 34 +  + 22010 chia hết cho 4 và 13.
Chứng minh: C = 51 + 52 + 53 + 54 +  + 52010 chia hết cho 6 và 31.
Chứng minh: D = 71 + 72 + 73 + 74 +  + 72010 chia hết cho 8 và 57.
Bài 2*: So sánh:
A = 20 + 21 + 22 + 23 +  + 22010 Và B = 22011 - 1.
A = 2009.2011 và B = 20102.
A = 1030 và B = 2100
A = 333444 và B = 444333
A = 3450 và B = 5300
Bài 3**: Tìm số tự nhiên x, biết:
2x.4 = 256
x15 = x
2x.(22)2 = (23)2
(x5)10 = x
Bài 4*: Các số sau có phải là số chính phương không?
Bài 6*: Tìm số tự nhiên n sao cho
n + 3 chia hết cho n – 1.
4n + 3 chia hết cho 2n + 1.
Bài 7**: Cho số tự nhiên: A = 7 + 72 + 73 + 74 + 75 + 76 + 77 + 78.
Số A là số chẵn hay lẽ.
Số A có chia hết cho 5 không?
c)Chữ số tận cùng cua A là chữ số nào
IX. CỘNG, TRỪ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
2763 + 152
(-7) + (-14)
(-35) + (-9)
(-5) + (-248)
(-23) + 105
78 + (-123)
23 + (-13)
(-23) + 13
26 + (-6)
ô-18ô + (-12)
17 + ô-33ô
(– 20) + ô-88ô
ô-3ô + ô5ô
ô-37ô + ô15ô
ô-37ô + (-ô15ô)
80 + (-220)
(-23) + (-13)
(-26) + (-6)
12 – 34
-23 – 47
31 – (-23)
-9 – (-5)
6 – (8 – 17)
19 + (23 – 33)
(-12 – 44) + (-3)
4 – (-15)
-29 – 23 
99 – [109 + (-9)]
(-75) + 50
(-75) + (-50)
(-ô-32ô) + ô5ô
(-ô-22ô)+ (-ô16ô)
(-23) + 13 + ( - 17) + 57
14 + 6 + (-9) + (-14)
(-123) +ô-13ô+ (-7)
ô0ô+ô45ô+(-ô-455)ô+ô-796ô
Bài 2: Tìm x Î Z:
-7 < x < -1
-3 < x < 3
-1 ≤ x ≤ 6
-5 ≤ x < 6
Bài 3: Tìm tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn:
-4 < x < 3
-5 < x < 5
-10 < x < 6
-1 ≤ x ≤ 4
-6 < x ≤ 4 
-4 < x < 4
-5 < x < 2
-6 < x < 0
ôxô< 4
ôxô≤ 4
ôxô< 6
-6 < x < 5
Bài 4: Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a. (15 + 37) + (52 – 37 – 17)	b. (38 – 42 + 14) – (25 – 27 – 15)
c. –(21 – 32) – (–12 + 32)	d. –(12 + 21 – 23) – (23 – 21 + 10)
e. (57 – 725) – (605 – 53)	f. (55 + 45 + 15) – (15 – 55 + 45)
HÌNH HỌC
Bài 1: 
Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm, Trên tia Oy lấy điểm B,C sao cho OB = 9cm, OC = 1cm
Tính độ dài đoạn thẳng AB; BC.
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính CM; OM
Bài 2: 
Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 8cm
Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Trên tia đối của tia NM, lấy một điểm P sao cho NP = 6cm. Chứng tỏ điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MP.
Bài 3: 
Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. Lấy điểm C nằm giữa A, B sao cho AC = 3cm.
Tính độ dài đoạn thẳng CB.
Vẽ trung điểm I của Đoạn thẳng AC. Tính IA, IC.
Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 7cm. So sánh CB và DA
ĐỀ KIỂM TRA 1 
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ) : Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng 
 A. Tia MN và tia My là hai tia đối nhau; B. Tia NM và tia Nx là hai tia đối nhau.
 C. Tia MN và tia My là hai tia trùng nhau. D. Tia Mx và tia Ny là hai tia đối nhau.
Câu 2: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì: 
 A. AM + MB = AB	 B. MB + BA = MA
	C. AM + AB = MB 	 D. AM + MB > AB
Câu 3 : Cho điểm K nằm giữa hai điểm E và F , khi đó 
	A. Ba điểm E,F,K thẳng hàng 	B. K nằm ngoài đường thẳng EF
 C. Điểm K là trung điểm của EF 	 D. Điểm E,F nằm cùng phía đối với điểm K 
Câu 4 : Nếu có EM + EN = MN thì :
 A. E Nằm giữa M và N 	 C.Điểm M nằm giữa E và N 
 B. Điểm N nằm giữa M và E D. Điểm E và N nằm cùng phía với M
Câu 5 : Với ba điểm A , B , C thẳng hàng theo thứ tự như hình vẽ thì: 
 A .Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với C B. AB + AC = BC 
C. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B D. Hai điểm A và B nằm khác phía đối với C 
Câu 6 (0.5 đ ): Có bao nhiêu cách đặt tên cho một đường thẳng?
	A. 1	 B. 3 	 C. 4 	 D. 2
Bài 1 (2đ): a)Vẽ hình theo diễn đạt sau :
Cho hai đường thẳng mn và kh cắt nhau tại O trên tia Om lấy E , tia On lấy C , tia Ok lấy P 
 b) kể tên các điểm ? đường thẳng ? đoạn thẳng,? Tia ? tia đối nhau ? tia trùng nhau trên hình vẽ
Bài 2 ( 4 đ): Vẽ tia Ax. Trên tia Ax lấy hai điểm Mvà N sao cho AM = 3cm, AN = 9 cm.
Tính độ dài đoạn thẳng MN?
Gọi Ay là tia đối của tia Ax . Lấy điểm B thuộc tia Ay sao cho AB = 3 cm .Tính độ dài đoạn thẳng BN
Trong các điểm A,B,M,N điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng nhận hai tron bốn điểm đó làm đầu mút ? vì sao?
Bài 3 ( 1 đ ): Cho 45 điểm trong đó có đúng 10 điểm thẳng hàng ngoài ra không có ba điểm nào thẳng hàng . Cứ qua hai điểm ta vẽ được một đường thẳng .Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng .
ĐỀ KIỂM TRA 2 
Câu 1(2,0 điểm): 
Cho hai tập hợp:
 A= và B = 
 Viết các tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử. 
 Viết tập hợp M gồm các phần tử có cả trong A và B
Câu 2(3,5 điểm): Thực hiện các phép tính sau
1) 20 – [ 30 – (5-1)2 ]2) 48 . 69 + 31 . 48 3) 2.52 – 36: 32 
 4) 23.75 + 23.25 – 1300 
15.68 + (200 : 52. 22) . 15
 6) 
 7)
Câu 3(3,5 điểm) : Tìm x,biết
 1) 89 – (73 – x) = 20	 2) (x + 7) – 25 = 13 3) 140 : (x – 8) = 7	
 4) [(8x - 12) : 4].33 = 36 5) 6x – 36 = 144 : 2 6) 52x. 5 = 52018: 52015 7) 
Câu 4(1,0 điểm) : 
 1) 9 + 9 - 9 .82 = 0 
 2) Biết . Tính nhanh tổng sau: 
ĐỀ KIỂM TRA 3 
Câu 1: Thực hiện phép tính( Tính nhanh nếu có thể) 
 a) 42 + 15 + 58 	b) 15.41 + 15. 59 c) 35 : 34 + 22 . 23 
d) 36 – [24 : (76 – 23.32 )] e) 1392 :[22.3 + 52.(2499 : 72 – 6.23)] 
Câu 2 : Tìm x,biết
a) x + 25 = 40 	
b) 2x + 10 = 100	
c) [5.(x - 4) – 3]. 2 - 6 =108 
d) (27.x + 6 ) : 3 – 11 = 9	
e) 740:(x + 10) = 102 -2.13 
Câu 3 : Tìm
ƯCLN (108;180;126) c) ƯCLN (84; 120; 180)
BCNN(18;30;45) d) BCNN(75,90)
Câu 4 : 
Trên đường thẳng xy, cho bốn điểm M, N, P, Q theo thứ tự đó. 
	a) Kể tên tất cả các tia được xác định trên đường thẳng xy.
	b) Kể tên tất cả các cặp tia đối nhau.
	c) Kể tên tất cả các tia trùng nhau.
Câu 5: 
cho 80 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng,cứ qua hai điểm ta kẻ được một đường thẳng.Hỏi có bao nhiêu đường thẳng tạo thành
cho n điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng,cứ qua hai điểm ta kẻ được một đường thẳng,biết có 105 đường thẳng tạo thành.Tìm n
Câu 6 : Chøng tá r»ng: A = 1 + 5 + 52 + 53 + ... + 597 + 598 chia hÕt cho 31?
ĐỀ KIỂM TRA 4
I.Trắc nghiệm(2,0 đ): chọn ra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1:Cho A = {1; 2; 3}. Số tập hợp con của A là:
A. 6	B. 8	C. 10	D. 4
Câu 2:Số XXIV trong hệ ghi số La Mã có giá trị là:
A. 24	B. 34	C. 6	D. 26
Câu 3:Có 5 đội bóng đá thi đấu vòng tròn 1 lượt. Hai đội bất kì đều gặp nhau 1 trận. Số trận đấu của giải là:
A. 6	B. 10	C. 16	D. 20
Câu 4:Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn, B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 300. Tập hợp A và tập hợp B có tất cả số phần tử chung là:
A. 45	B. 17	C. 16	D. 50
Câu 5:Cho là số có 3 chữ số, biết a, b, c là ba số tự nhiên liên tiếp viết theo thứ tự giảm dần. Hiệu - có giá trị là:
A. 198	B. 240	C. 99	D. 168
Câu 6:Giá trị của biểu thức A = 12 : {390 : [500 - (125 + 35.7)]} bằng:
A. 4	B. 2	C. 5	D. 3
Câu 7:Cho tam giác ABC, lấy điểm D trên cạnh AB, E trên cạnh AC. Hai đoạn BE và CD cắt nhau tại O. Nối D với E. Số tam giác tạo thành trong hình vẽ là
A. 6	B. 7	C. 8	D. 9
Câu 8:Cho 6 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tất cả các đường thẳng đi qua 2 trong 6 điểm đã cho là:
A. 6	B. 12	C. 15	D. 9
II.Tự luận(8,0 đ)
Câu 9: a) Chứng tỏ rằng 102016 + 8 + 9
	b) Tìm 2 số tự nhiên a và b biết a+b = 432 và ƯCLN(a,b) = 36.
Câu 10: a) Cho A = Chứng minh : A + 7
 b) Tìm x,biết : 52x-3 – 2.52 = 52.3
Câu 11: a) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia cho 3 dư 2,chia cho 8 dư 4
 b) Một số tự nhiên chia cho 3 dư 1,chia cho 4 dư 3,chia cho 5 dư 1.Hỏi số đó chia cho 60 dư bao nhiêu
Câu 12: Cho 2006 đường thẳng trong đó bất kì 2 đườngthẳng nào cũng cắt nhau. Không có 3 đường thẳng nào cùng đi qua một điểm. Tính số giao điểm của chúng.
ĐỀ KIỂM TRA 5 
I.Trắc nghiệm(2,0 đ): chọn ra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1:Caùch tính ñuùng:
A. 43 . 44 = 412	B. 43 . 44 = 1612	C. 43 . 44 = 47	D. 43 . 44 = 87
Câu 2:Xeùt treân taäp hôïp N, trong caùc soá sau, boäi cuûa 14 laø:
A. 48	B. 28	C. 36	D. 7
Câu 3:Taâp hôïp naøo chæ goàm caùc soá nguyeân toá:
A. 	B. 	C. 	D.	
Câu 4:ÖCLN (18; 60) laø:
A. 36	B. 6	C. 12	D. 30
II.Tự luận(8,0 đ)
Câu 5: Thực hiện phép tính
 a) 27.39 + 27.63 – 2.27
b) 52 – 24 : 22 
c) 200 : [124 – (36 – 4.3)]
d) [316 – (25.4 + 16)] : 8 – 24
Câu 6: Tìm x,biết
 a) 
b) 8x + 56 : 14 = 60
c) .
d) 125:52x = 5
Câu 7: Một đội văn nghệ có 60 nam và 72 nữ, được chia đều thành các nhóm sao cho số nam và số nữ của mỗi nhóm đều bằng nhau.
Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm?
Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ?
Câu 8: Số học sinh khối 6 của một trường có từ 200 đến 400 em. Biết rằng khi xếp hang 10 ,hàng 12,hang 18 đều dư 3 em. Tính số học sinh khối 6. 
ĐỀ KIỂM TRA 6
Câu 1: Thực hiện phép tính
          a. 34 : 32 + 2.23                        b. 27.75 + 25.27 – 52.6
          c. 100 – [50 – (4 + 2)2] d. 16 + {400 : [200 – (42 + 46.3)]}
Câu 2: Tìm x,biết
a.48 + 5(x – 3 ) =  63   b. 15x + 11 = 2727 : 27
 c. 2014(x – 12) = 0 d. 50 – (x – 3) = 45
Câu 3: a.Tìm ƯCLN(24, 36, 60)
 b. Tìm BCNN(24,36,60) 
Câu 4: 
 Trong một buổi sinh hoạt lớp 6A, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng 
 nhóm sao cho sô bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng 
 chia đều như thế. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu nhóm? Khi 
 đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? Biết rằng lớp 6A có 21 
 nữ và 14 nam.
Câu 5: Học sinh khối 6 của 1 trường khi xếp hàng 10,12,18 và vẫn còn thừa 1 học sinh nữa .Hỏi trường trên có ban nhiêu học sinh khối 6 biết rằng học sinh đó trong khoảng 195 đến 370 em 
Câu 6: Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 8cm; OB = 4cm.
          a. Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao?.
          b. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
          c. B có phải là trung điểm đoạn thẳng OA? Vì sao?.
          d. Gọi I là trung điểm đoạn thẳng AB, K là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng IK.
Câu 7: a.Chứng tỏ rằng số là bội của 7, 11 và 13.
 b.Chứng minh: 3 + 33 + 35 + 37 + .+ 331 chia hết cho 30.
ĐỀ KIỂM TRA 7
Câu 1: Thực hiện phép tính
24. 67 + 24. 33 c) | - 2010 | - | 5 | 
 136. 8 + 48 : 23 d) 5.32 + 60 : 2² – (11 – 6)² 
Câu 2: Tìm x,biết
 a) x – 48 : 3 = 12	 b) (2x + 5).|–7| = 73
 c) 20 + 8.(x + 3) = 52.4 d) ( 2x - 6) . = 2.54 : 53 
Câu 3:
 a) Tìm c¸c sè nguyªn x, biÕt: – 5 < x 2.
 b) T×m sè ®èi cña mçi sè nguyªn sau: – 5, 0, 2010, 
 c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần : -100;20;-120;0;-3;100
Câu 4: 
 Trong một đợt quyên góp để ủng hộ các bạn học sinh nghèo, lớp 6A thu được khoảng 150 đến 200 quyển truyện. Biết rằng khi xếp số truyện đó theo từng bó một chục; một tá hay 20 quyển đều vừa đủ, không lẻ quyển nào. Hỏi các bạn học sinh lớp 6A quyên góp được bao nhiêu quyển truyện?
Câu 5: Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 2cm ; OB = 4cm
 a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không?
 b) Tính độ dài AB 
 c) điểm A có là trung điểm của OB không? Giải thí

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tp.doc