ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 HKI NĂM HỌC : 2013 – 2014 A.LÝ THUYẾT: Xem trong phần câu hỏi, tóm tắt kiến thức cuối mỗi chương. I- Đại số: Gồm chương I (tr46,47,48 SGK), chương II (tr76 SGK) II- Hình học: Gồm chương I (tr102,103SGK) và chương II gồm 2 câu hỏi tr139/SGK B.CÁC DẠNG BÀI TẬP: Dạng 1:Cộng,trừ,nhân,chia số hữu tỉ: Bài 1: Làm tính bằng cách hợp lí nhất: a) b) g) c) d) e) Bài 2: Tính: a) b) c) d) Bài 3: Tính: a) b) c) d) Dạng 2:Tìm x Bài 1 : a) x + b) c) d) Bài 2: a) b) c) d) Dạng 3:Loại toán áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Bài 1: Tìm 2 số x, y biết: và Đs: x = 30;y = 42 Bài 2: Tìm x, y biết: và ĐS: x = 48;y = 12 Bài 3: Tìm x, y, z khi và ĐS: x = 18;y = 12;z = 9 Bài 4: Tam giác ABC có số đo các góc A,B,C lần lượt tỉ lệ với 3:4:5.Tính số đo các góc của tam giác ABC. ĐS : Bài 5: Tính độ dài các cạnh của tam giácABC,biết rằng các cạnh tỉ lệ với 4:5:6 và chu vi của tam giác ABC là 30cm ĐS : a = 8cm ;b = 10cm ; c = 12cm Bài 6: Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5.Tính số học sinh giỏi,khá,trung bình,biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình hơn học sinh giỏi là 180 em Hướng dẫn:Gọi a;b;c lần lượt là số hs:gỏi;khá;trung bình (a;b;c N*) Ta có:.theo tc dãy tỉ số bằng nhau: từ đó suy ra a = ;b = ;c= , rồi kết luận số hs giỏi, khá, trung bình Bài 7:Ba lớp 8A, 8B, 8C trồng được 120 cây . Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3 : 4 : 5 Bài 8: Ba nhà sản xuất góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi nhà sản xuất phải góp bao nhiêu vốn biết rằng tổng số vốn là 210 triệu đồng. Dạng 4: Đại lượng tỉ lệ nghịch, tỉ lệ thuận: Bài 1:Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 30 a)Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x HD: y =k.x , suy ra k= y : x=....... b)Tính giá trị của y khi x = -2 ; x = -1 ; x = 1 ; x = 2 c)Tính giá trị của x khi y =-10 ; y = -5 ; y = 5 Bài 2: Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị sau một năm được chia bao nhiêu tiền lãi? Biết tổng số tiền lãi sau một năm là 225 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp. Bài 3: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15. a) Hãy biểu diễn y theo x. HD: hệ số a = x.y = 8.15 = 120 b) Tính giá trị của y khi x = 6; x = 10 . c) Tính giá trị của x khi y = 2; y = 30 Bài 4: Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 3 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ ba hoàn thành công việc trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (có cùng năng suất). Biết rằng đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai 2 máy ? Dạng 5: Giá trị của hàm số và đồ thị hàm số y = ax (a) Bài 1 : Cho hàm số y = f(x) = 3x – 8 a)Tính f(3) ; f(-2) , f(0) ĐS: a. f(3) = 1; f(-2) = -14; f(0) = -8 b)Tìm x khi biết giá trị y = 1, y =7 Bài 2: Cho hàm số y = - 2x a)Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x b) Trong hai điểm , , điểm nào thuộc đố thị hàm số y = - 2x. Bài 3: Cho hàm số y = f(x) = 2x a/ Tính: f(-2); f(2) b/ Vẽ đồ thị hàm số y = 2x c/ Các điểm sau điểm nào nằm trên đồ thị của hàm số A(2;4), B(-3;6) ;C Dạng 6: Chứng minh hai tam giác bằng nhau: Bài 1: Cho có I là trung điểm của BC. Trên tia đối IA lấy điểm E sao cho EI=AI Chứng minh: AIB =EIC (HD: C/m theo trường hợp bằng nhau c.g.c) Chứng minh: AB=EC và (HD: suy ra từ câu a) Chứng minh: AB//EC ( HD: suy ra từ câu b)) Bài 2 : Cho góc xAy. Lấy điểm B trên tia Ax, điểm D trên tia Ay sao cho AB = AD. Trên tia Bx lấy điểm E, lấy điểm C trên tia Dy sao cho: BE = DC. Chứng minh : a) ABC =ADE b) BC= DE Bài 3 : Cho tam giác ABC có AB =AC Gọi M là trung điểm của BC a) Chứng minh rằng DAMB=DAMC b) Chứng minh rằng AM là tia phân giác của góc BAC Bài 4 : Cho ∆ ABC có AB = AC, kẻ BD ^ AC, CE ^ AB ( D thuộc AC , E thuộc AB ) . Gọi O là giao điểm của BD và CE. Chứng minh : a) BD = CE b) ∆ OEB = ∆ ODC c) AO là tia phân giác của góc BAC . ------------------------------Hết-------------------------------
Tài liệu đính kèm: