Đề cương ôn tập Toán 6 - Học kì 1

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1768Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán 6 - Học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập Toán 6 - Học kì 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 - HKI
NĂM HỌC: 2015-2016
PHẦN SỐ HỌC:
I/ Tính giá trị của các biểu thức sau:
Bài 1: Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể):
21 . 16 + 21 . 59 + 21 . 25
80 – (4 . 52 – 3 . 23)	
(- 12) + 83 + ( - 48) + 17
Bài 2: Thực hiện phép tính
 	a/ 75 - ( 3.52 - 4.23) b/ 12+(-24) – 2+24 	c/ 28. 76 + 24. 28 – 28. 20
Bài 3: Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể):
 20 – [ 30 – (5-1)2 ]
48 . 69 + 31 . 48
Bài 4: Thực hiện phép tính
 a) 18 : 32 + 5.23	b) (–12) + 42 	c) 53. 25 + 53 .75 – 200 
Bài 5: Tính giá trị biểu thức: (-35) + 24 + (-15) + 16
Bài 6 : Thực hiện các phép tính(hợp lý nếu có thể)
a) (-12) + (-9) 	b) 28.75 + 28.25 – 270 c) 75 - ( 3.52 - 4.23) 
Bài 7: Thực hiện phép tính:
	a) 2.52 + 4. 23 - 100	b) 157 . 52 - 57 . 52	c) 26 + / - 34/
Bài 8: Thực hiện phép tính một cách hợp lý ( nếu được ):
29.25 + 75.29 – 280
5 . 42 - 18 : 32 
Bài 9: Thực hiện tính
a) 18.36 + 18.64 - 12.55 - 12.45 	 b) 42 : 2 + 52 . 3 – 29
II/ Tìm x.
Bài 1 : Tìm số tự nhiên x, biết:
(3x – 17). 42 = 43 	
5x - 18 = -3
x 12, x 25, x30 và 0<x<500
Bài 2: Tìm x
	a/ 2- 5 = 3 	b/ x - 5 = (-14) + 23
Bài 3: Tìm x biết:
 a) 10 + 2x = 45 : 43 	 b) (x + 7) – 13 = 4
Bài 4: Tìm x, biết
 a) 6x – 36 = 144 : 2	b) (42 – x) - 21 = 15
Bài 5: Tìm x biết:
a . x + 7 = -3 b . 96 – 3( x + 1) = 42.
Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2.x – 18 = 20 	 b) 134 -5.(x+4) = 34
Bài 7: Tìm x, biết: 
 a) 5.x – 33 = 12	b) ( 2x – 12) .2 = 23
Bài 8: 
Viết tập hợp các số nguyên x thỏa mãn 
Tìm chữ số x để số chia hết cho cả 2 và 9.
Tìm số tự nhiên x biết :
36 – x : 2 = 16
401 ( x – 3) = 2005 2015 : 20052014
Bài 9: Tìm x biết 
 a) 4x – 12 = 25 	b) x + 3 = (- 12) + 23
Bài 10: Tìm x, biết: 
 a) 	 b) (2 – x) + 21 = 15 
III/ Bài toán có lời giải (tìm BC, ƯC, BCNN, ƯCLN)
Bài 1 : Một lớp học có 20 nam và 16 nữ. Có thể chia lớp này nhiều nhất thành mấy tổ sao cho số nam và nữ ở các tổ đều bằng nhau. Lúc đó, ở mỗi tổ có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ?
Bài 2: Số học sinh lớp 6 của một trường có khoảng 350 đến 400. khi xếp thành hàng 12,hàng 15,hàng 18 đều vừa đủ.Tính số học sinh đó?
Bài 3: Một trường tổ chức cho khoảng từ 300 đến 400 học sinh tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh tham quan biết rằng nếu xếp 18 người hay 24 người vào một xe đều không dư một ai.
Bài 4: Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 quyển.
Bài 5: Biết số học sinh của một trường trong khoảng từ 700 đến 800. Khi xếp hàng 18; hàng 20; hàng 24 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó.
Bài 6: Số học sinh khối 6 của một trường là số tự nhiên có ba chữ số.Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng.Tìm số học sinh khối 6 của trường đó.
Bài 7: Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng ,18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600 .
Bài 8: Trong vườn có một số cây giống nếu trồng theo hàng 10 cây , 12 cây ,hoặc 20 cây thì đều vừa đủ hàng. Tính số cây giống trong vườn biết rằng số cây giống đó trong khoảng từ 100 đến 150? 
PHẦN HÌNH HỌC:
Bài 1: Cho đoạn thẳng AB = 8cm, trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 4cm
 a/ Trong 3 điểm A, B, C điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao?
 b/ So sánh AC và CB
 c/ Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
 d/ Gọi I là trung điểm của CB. Tính AI?
Bài 2: Trên tia Ox lấy hai điểm A,B sao cho OA=4cm, OB= 8cm 
a/Tính AB.
b /Điểm A có là trung điểm của OB không?Vì sao?
c/ Gọi I là trung điểm của AB. Tính OI?
Bài 3: Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 4 cm ; OB = 6 cm ; OC = 8 cm.
 a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BC.
 b) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? Vì sao?
Bài 4: Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8cm.
 a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
 b) Tính độ dài đoạn thẳng OG. 
c) Hỏi điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng EG không ? Vì sao?
Bài 5: Trên tia Ax, lấy hai điểm B, M sao cho AB = 6cm, AM = 3cm.
Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
So sánh MA và MB.
M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
Bài 6: Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 4cm và OB = 8cm
Tính độ dài của đoạn AB
Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao?
Bài 7 : Trên tia Ox vẽ hai điểm A,B sao cho OA = 1,5cm; OB = 6cm
Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
Tính AB.
Gọi M là trung điểm của OB .Tính AM
Chứng tỏ điểm A là trung điểm của đoạn OM
PHẦN BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1: Có số tự nhiên nào mà (4 +n).(7+n) = 11 không?
Bài 2: Tìm 3 số nguyên a, b, c thỏa mãn: ; ; 
Bài 3: Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất biết khi chia x cho 6, 7, 9 được dư lần lượt là 2, 3, 5 
Bài 4: 1035 + 2 có chia hết cho 3 không? Vì sao?
Bài 5: Tìm hai số tự nhiên a và b( a < b).
 Biết ƯCLN(a,b)=6 và BCNN(a,b) =60
Bài 6: Cho A = 2+ 22 + 23+ 24 + 25+ 26 + 27 + 28 + 29 . Không tính, hãy chứng tỏ A 7
Bài 7: Cho S = 3+32 + 33 + 34 + 35 + 36 . Chứng tỏ rằng S chia hết cho 4 
Bài 8: Chứng tỏ rằng: Biểu thức A = 31 + 32 +33 + 34 + ...+ 32010 chia hết cho 4 
Bài 9: Cho S = 1+ 2+22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27. Chứng tỏ rằng S chia hết cho 3 
Bài 10: Tìm số tự nhiên n sao cho 3 (n -1)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_CUONG_ON_HKI_TOAN_6_CO_BAN_New.doc