Đề cương ôn tập Tin học lớp 10 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017

docx 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1415Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Tin học lớp 10 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập Tin học lớp 10 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017
ĐỀ CƯƠNG TIN HỌC 10 NĂM HỌC 2016 - 2017
Câu 1. Trong MS Word 2010, trong thẻ Home \ \Select all tương ứng với phím tắt nào ?
A. ctrl – A	B. ctrl – L	C. ctrl – k	D. ctrl – V
Câu 2. Trong MS Word 2010, để soạn chỉ số trên hoặc chỉ số dưới ta chọ nút lệnh nào trong thẻ Home:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Trong MS Word 2010, nút lệnh nào sau đây tương ứng với phím tắt Ctrl + S
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Trong MS Word 2010, lệnh File -> New tương ứng với phím tắt nào?
A. Ctrl + N	B. Ctrl + M	C. Ctrl + A	D. Ctrl + E
Câu 5. Trong MS Word 2010, nút lệnh có ý nghĩa gì?
A. Tạo trang mới	B. Chọn hướng giấy	C. Chọn khổ giấy	D. Canh chỉnh lề
Câu 6. Trong MS Word 2010, tìm kiếm và thay thế một từ lặp lại nhiều lần ta dùng tổ hợp phím gì?
A. Ctrl + D	B. Ctrl + H	C. Ctrl + B	D. Ctrl + K
Câu 7. Trong MS Word 2010, để chia cột cho đoạn văn ta dùng nút lệnh:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Trong MS Word 2010, gộp các ô trong bảng lại với nhau ta dùng lệnh
A. Table\Formular	B. Click chuột phải vào ô và chọn Meger Cell
C. Home\Meger Cells	D. Home\Split Cells
Câu 9. Trong MS Word 2010, để trình bày văn bản theo định dạng kiểu danh sách ta dung lệnh: 
A. Page Layout\ 	B. Home\ 
C. Insert\ 	D. References\ 
Câu 10. Trong MS Word 2010, đóng khung cho đoạn văn ta dùng nút lệnh :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Trong MS Word 2010, để hiển thị thanh công cụ đầy đủ ta click chuột phải lên thẻ Home rồi chọn:
A. Minimize the Ribbon	B. Standard	C. Drawwing	D. Formatting
Câu 12. Để mở một file có sẵn trên đĩa trong chương trình Word ta dùng lệnh và tổ hợp phím:
A. file/open & Ctrl + N	B. file/open & Ctrl + O
C. file/open & Ctrl + M	D. file/open & Ctrl + H
Câu 13. Nút lệnh có ý nghĩa gì:
A. Ngắt đoạn	B. Kết thúc đoạn	C. Ngắt trang	D. Tạo liên kết với các trang
Câu 14. Trong MS Word 2010, muốn điều chỉnh khoảng cách giửa các đoạn ta sử dụng nút lệnh:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Trong MS Word 2010, muốn chèn một hình ảnh từ tập tin bất kỳ vào văn bản ta dùng lệnh:
A. Insert/frame	B. Insert/field	C. Insert/symbol	D. Insert/picture
Câu 16. Trong MS Word 2010, muốn tô màu tất cả các trang in ta chọn nút lệnh:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Thiết bị nào sau đây là thiết bị ra:
A. Mouse	B. RAM	C. Keyboard	D. Monitor
Câu 18. Trong MS Word 2010, Ctrl + Shift + = có chức năng:
A. xóa một ký tự	B. viết chỉ số dưới
C. viết chỉ số trên	D. thu nhỏ cỡ chữ
Câu 19. Trong MS Word 2010, để đánh số thứ tự cho các dòng ta chọn nút lệnh:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 20. Muốn thay đổi tên thư mục hoặc tập tin ta thực hiện thao tác:
A. kích chuột phải, chọn rename	B. kích chuột phải, chọn copy
C. kích chuột phải, chọn delete	D. kích chuột phải, chọn backspace
Câu 21. Thiết bị nào dưới đây không dùng để đưa dữ liệu vào:
A. chuột	B. bàn phím	C. máy quét	D. loa
Câu 22. Trong MS Word 2010, muốn khôi phục lại một thao tác nào đó vừa thực hiện ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + X	B. Ctrl + Y	C. Ctrl + W	D. Ctrl + Z
Câu 23. Trong MS Word 2010, để tạo chữ nền cho văn bản ta chọn :
A. trong thẻ Home.	B. 
C. 	D. 
Câu 24. Trong MS Word 2010, muốn gõ chữ “M2” ta thực hiện thao tác nào:
A. M,Ctrl = 2,Ctrl =	B. M,Ctrl Shift = 2, Ctrl Shift =
C. M,Ctrl Shift = 2	D. M,Ctrl = 2
Câu 25. Trong MS Word 2010, gõ H2O ta thực hiện:
A. H, Ctrl – Shift - =, 2, Ctrl – shift - =, O	B. H, Ctrl – shift - =, 2, O
C. H, Ctrl - =, 2, Ctrl - =, O	D. H, Ctrl - =, 2, Ctrl – O
Câu 25. Trong MS Word 2010, muốn bôi đen toàn bộ văn bản:
A. Chọn thẻ Home/ chọn select/ chọn select all
B. Chọn thẻ File/ chọn select/ chọn select all
C. Chọn thẻ Insert/ chọn select/ chọn select all
D. Chọn thẻ Page Layout/ chọn select/ chọn select all
Câu 26: Nút lệnh có tác dụng
A. Thêm một trang bìa	B. Chèn một trang trắng vào văn bản hiện thời
C. Tạo bảng	D. Tạo tiêu đề trên cho văn bản
Câu 27: Nút lệnh có tác dụng 
A. Chèn một trang trắng vào văn bản hiện thời
B. Chèn thêm các hình ảnh từ bên ngoài vào văn bản
C. Đánh số thứ tự tự động
D. Chèn số trang cho văn bản
Câu 28: Nút lệnh có tác dụng
A. Ngắt sang một trang mới và không mang theo thuộc tính, định dạng của trang cũ.
B. Chèn số trang cho văn bản
C. Tạo tiêu đề trên cho văn bản
D. Chèn thêm các ảnh đồ họa, hình mẫu có sẵn vào văn bản
Câu 29: Nút lệnh có tác dụng 
A. Tạo bảng
B. Chèn số trang cho văn bản
C. Tạo tiêu đề trên cho văn bản
D. Chèn các ô cho phép người dùng nhập dữ liệu vào và có thể đặt bất cứ đâu trong tài liệu
Câu 30: Nút lệnh có tác dụng
A. Chèn thêm các hình ảnh từ bên ngoài vào văn bản
B. Chèn thêm các ảnh đồ họa, hình mẫu có sẵn vào văn bản
C. Chèn số trang cho văn bản
D. Chèn thêm các biểu đồ vào văn bản
Câu 31: Nút lệnh có tác dụng
A. Chèn thêm các ảnh đồ họa, hình mẫu có sẵn vào văn bản
B. Chèn thêm các hình ảnh từ bên ngoài vào văn bản
C. Chèn số trang cho văn bản
D. Chèn thêm các biểu đồ vào văn bản
Câu 32: Nút lệnh có tác dụng 
A. Chèn thêm các hình có hình dạng đặc biệt vào văn bản
B. Chèn thêm các hình ảnh từ bên ngoài vào văn bản
C. Chèn thêm các biểu đồ vào văn bản
D. Chụp màn hình
Câu 33: Nút lệnh có tác dụng 
A. Chèn thêm các sơ đồ vào văn bản
B. Chèn thêm các hình có hình dạng đặc biệt vào văn bản
C. Chèn thêm các hình ảnh từ bên ngoài vào văn bản
D. Tạo liên kết đến một trang web, hình ảnh
Câu 34: Nút lệnh có tác dụng
A. Chèn thêm các biểu đồ vào văn bản
B. Chèn thêm các hình có hình dạng đặc biệt vào văn bản
C. Chèn thêm các hình ảnh từ bên ngoài vào văn bản
D. Chèn số trang cho văn bản
Câu 35: Nút lệnh có tác dụng 
A. Chụp màn hình
B. Tạo liên kết đến một trang web, hình ảnh
C. Chèn thêm các hình ảnh từ bên ngoài vào văn bản
D. Chèn số trang cho văn bản
Câu 36: Nút lệnh có tác dụng 
A. Tạo liên kết đến một trang web, hình ảnh	B. Chụp màn hình
C. Vẻ biểu đồ	D. Thêm hình ảnh
Câu 37: Nút lệnh có tác dụng 
A. Đánh dấu vị trí trong tài liệu với một tên	B. Chèn số trang cho văn bản
C. Chèn các công thức toán học	D. Chèn thông tin về ngày tháng hiện thời.
Câu 38: Nút lệnh có tác dụng 
A. Tạo các tham chiếu chéo	B. Chèn số trang cho văn bản
C. Chèn thông tin về ngày tháng hiện thời.	D. Chèn các công thức toán học
Câu 39: Nút lệnh có tác dụng 
A. Tạo tiêu đề trên cho văn bản	B. Tạo tiêu đề dưới cho văn bản
C. Chèn số trang cho văn bản	D. Chèn thông tin về ngày tháng hiện thời.
Câu 40: Nút lệnh có tác dụng
A. Tạo tiêu đề dưới cho văn bản	B. Tạo tiêu đề dưới cho văn bản
C. Chèn số trang cho văn bản	D. Chèn thông tin về ngày tháng hiện thời.
Câu 41: Nút lệnh có tác dụng
A. Chèn số trang cho văn bản	B. Chèn thông tin về ngày tháng hiện thời.
C. Tạo tiêu đề dưới cho văn bản	D. Chèn các công thức toán học
Câu 42: Nút lệnh có tác dụng
A. Chèn các ô cho phép người dùng nhập dữ liệu vào và có thể đặt bất cứ đâu trong tài liệu
B. Tạo bảng
C. Chèn số trang cho văn bản
D. Tạo tiêu đề trên cho văn bản
Câu 43: Nút lệnh có tác dụng 
A. Chèn các trường, các thuộc tính của văn bản
B. Tạo chữ nghệ thuật
C. Tạo kí tự hoa có kích thướt lớn ở đầu mỗi đoạn văn bản
D. Chèn thông tin về ngày tháng hiện thời.
Câu 44: Nút lệnh có tác dụng
A. Tạo chữ nghệ thuật	B. Tạo kí tự hoa có kích thướt lớn ở đầu mỗi đoạn văn bản
C. Chèn các công thức toán học	D. Chèn các biểu tượng và kí hiệu
Câu 45: Nút lệnh	 có tác dụng
A. Tạo kí tự hoa có kích thướt lớn ở đầu mỗi đoạn văn bản	B. Tạo chữ nghệ thuật
C. Chèn các biểu tượng và kí hiệu	D. Tạo bảng
Câu 46: Nút lệnh có tác dụng
A. Chèn thông tin về ngày tháng hiện thời.	B. Tạo chữ nghệ thuật
C. Tạo kí tự hoa có kích thướt lớn ở đầu mỗi đoạn văn bản	D. Chèn số trang cho văn bản
Câu 47: Nút lệnh có tác dụng
A. Chèn các đối tượng từ phần mềm khác vào văn bản
B. Chèn các biểu tượng và kí hiệu
C. Chèn các công thức toán học
D. Tạo kí tự hoa có kích thướt lớn ở đầu mỗi đoạn văn bản
Câu 48: Nút lệnh	 có tác dụng
A. Chèn các công thức toán học	B. Chèn các biểu tượng và kí hiệu
C. Chèn số trang cho văn bản	D. Tạo kí tự hoa có kích thướt lớn ở đầu mỗi đoạn văn bản
Câu 49: Nút lệnh có tác dụng
A. Chèn các biểu tượng và kí hiệu	B. Chèn các công thức toán học
C. Tạo kí tự hoa có kích thướt lớn ở đầu mỗi đoạn văn bản	D. Chèn số trang cho văn bản
Câu 50: Nút lệnh có tác dụng
A. Dán đoạn văn bản có trong clipboard vào vị trí con trỏ văn bản
B. Sao chép đoạn văn bản đã chọn vào bộ nhớ clipboard
C. Chuyển đoạn văn bản đã chọn vào bộ nhớ clipboard
D. Xóa đoạn văn bản đã chọn
Câu 51: Nút lệnh có tác dụng 
A. Chuyển đoạn văn bản đã chọn vào bộ nhớ clipboard
B. Dán đoạn văn bản có trong clipboard vào vị trí con trỏ văn bản
C. Sao chép đoạn văn bản đã chọn vào bộ nhớ clipboard
D. Xóa đoạn văn bản đã chọn
Câu 52: Nút lệnh có tác dụng
A. Sao chép đoạn văn bản đã chọn vào bộ nhớ clipboard
B. Chuyển đoạn văn bản đã chọn vào bộ nhớ clipboard
C. Dán đoạn văn bản có trong clipboard vào vị trí con trỏ văn bản
D. Xóa đoạn văn bản đã chọn
Câu 53: Nút lệnh có tác dụng 
A. Sao chép định dạng đoạn văn bản	B. Sao chép đoạn văn bản đã chọn vào bộ nhớ clipboard
C. Thụt đầu dòng đoạn văn bản	D. Xóa đoạn văn bản đã chọn
Câu54: Nút lệnh có tác dụng
A. Chọn kiểu chữ và kích cỡ chữ cho đoạn văn bản
B. Đổi màu chữ cho đoạn văn bản
C. Chèn số trang cho văn bản
D. Định dạng chỉ số trên, chỉ số dưới cho đoạn văn bản
Câu 55: Nút lệnh có tác dụng	
A. Thay đổi kích cỡ chữ cho đoạn văn bản
B. Định dạng chỉ số trên, chỉ số dưới cho đoạn văn bản
C. Chèn số trang cho văn bản
D. Thụt đầu dòng đoạn văn bản
Câu 56: Nút lệnh có tác dụng 
A. Định dạng chỉ số trên, chỉ số dưới cho đoạn văn bản
B. Thay đổi kích cỡ chữ cho đoạn văn bản
C. Chèn số trang cho văn bản
D. Thụt đầu dòng đoạn văn bản
Câu 57: Nút lệnh có tác dụng 
A. In đậm kí tự trong đoạn văn bản	B. In nghiêng kí tự trong đoạn văn bản
C. Gạch chân kí tự trong đoạn văn bản	D. Chèn số trang cho văn bản
Câu 58: Nút lệnh	 có tác dụng 
A. In nghiêng kí tự trong đoạn văn bản	B. In đậm kí tự trong đoạn văn bản
C. Gạch chân kí tự trong đoạn văn bản	D. Chèn số trang cho văn bản
Câu 59: Nút lệnhcó tác dụng 
A. In nghiêng kí tự trong đoạn văn bản	B. In đậm kí tự trong đoạn văn bản
C. Gạch chân kí tự trong đoạn văn bản	D. Gạch ngang kí tự trong đoạn văn bản
Câu 60: Nút lệnh có tác dụng 
A. Dạ quang kí tự trong đoạn văn bản	B. Đổi màu kí tự trong đoạn văn bản
C. In đậm kí tự trong đoạn văn bản	D. Gạch chân kí tự trong đoạn văn bản
Câu 61: Nút lệnh có tác dụng
A. Đổi màu kí tự trong đoạn văn bản	B. Gạch chân kí tự trong đoạn văn bản
C. Chèn số trang cho văn bản	D. Dạ quang kí tự trong đoạn văn bản
Câu 62: Nút lệnh có tác dụng
A. Điền số thứ tự hoặc kí tự đầu dòng đoạn văn bản
B. Đánh số trang tự động cho văn bản
C. Tạo tiêu đề dưới cho văn bản
D. Thay đổi kích cỡ chữ cho kí tự trong đoạn văn bản
Câu 63: Nút lệnh có tác dụng
A. Canh trái đoạn văn bản	B. Canh phải đoạn văn bản
C. Chèn số trang cho văn bản	D. Canh giữa đoạn văn bản
Câu 64: Nút lệnh có tác dụng 
A. Canh giữa đoạn văn bản	B. Canh trái đoạn văn bản
C. Canh đều đoạn văn bản	D. Chèn số trang cho văn bản
Câu 65: Nút lệnhcó tác dụng
A. Cách phải đoạn văn bản	B. Canh giữa đoạn văn bản
C. Canh trái đoạn văn bản	D. Canh đều đoạn văn bản
Câu 66: Nút lệnh có tác dụng
A. Canh đều đoạn văn bản	B. Cách phải đoạn văn bản
C. Canh giữa đoạn văn bản	D. Canh trái đoạn văn bản
Câu 67: Nút lệnh có tác dụng
A. Thụt đầu dòng toàn bộ đoạn văn bản	B. Thụt đầu dòng dòng đầu tiên của đoạn văn bản
C. Canh giữa đoạn văn bản	D. Canh trái đoạn văn bản
Câu 68: Nút lệnh có tác dụng
A. Điều chỉnh khoảng cách gữa các dòng của đoạn văn bản
B. Điều chỉnh khoảng cách giữa các kí tự của đoạn văn bản
C. Thụt đầu dòng toàn bộ đoạn văn bản
D. Thụt đầu dòng dòng đầu tiên của đoạn văn bản
Câu 69: Nút lệnh có tác dụng
A. Tô màu nền cho đoạn văn bản	B. Thay đổi màu cho kí tự trong đoạn văn bản
C. Canh giữa đoạn văn bản	D. Canh trái đoạn văn bản
Câu 70: Nút lệnh có tác dụng
A. Bao khung cho đoạn văn bản
B. Gạch dưới các kí tự trong đoạn văn bản
C. Tạo kí tự hoa có kích thướt lớn ở đầu mỗi đoạn văn bản	
D. Chèn số trang cho văn bản
Câu 71: Nút lệnh có tác dụng
A. Tìm kiếm các kí tự, từ trong đoạn văn bản theo ý muốn
B. Thay thế các kí tự, từ trong đoạn văn bản bằng một kí tự khác theo ý muốn
C. Gạch dưới các kí tự trong đoạn văn bản
D. Chèn số trang cho văn bản
Câu 72: Nút lệnh có tác dụng
A. Thay thế các kí tự, từ trong đoạn văn bản bằng một kí tự khác theo ý muốn
B. Tìm kiếm các kí tự, từ trong đoạn văn bản theo ý muốn
C. Tạo kí tự hoa có kích thước lớn ở đầu mỗi đoạn văn bản
D. Điều chỉnh khoảng cách giữa các kí tự của đoạn văn bản
Câu 73.bộ nhớ nào sau đây khi tắt điện dữ liệu trong đó sẽ không bị mất đi:
A. RAM	B. CD – ROM	C. ROM	D. Monitor
Câu 74.thiết bị nào sau đây không dùng để đưa dữ liệu ra:
A. chuột	B. máy in	C. loa	D. màn hình
Câu 75. Trong MS Word 2010, muốn xóa ký tự đứng trước con trỏ ta dùng:
A. end	 	B. backspace	C. delete	D. insert 

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_cuong_khoi_10_Word_2010.docx