Đề cương ôn tập Tin 10 năm học 2015 – 2016 dạng câu hỏi trắc nghiệm

doc 8 trang Người đăng haibmt Lượt xem 4736Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Tin 10 năm học 2015 – 2016 dạng câu hỏi trắc nghiệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập Tin 10 năm học 2015 – 2016 dạng câu hỏi trắc nghiệm
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 10 NĂM HỌC 2015 – 2016
DẠNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Công cụ nào sau đây đặc trưng cho nền văn minh thông tin.
A.     Máy tính điện tử
B.     Điện thoại di động
C.     Camera
D.     Ti vi.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai.
 A.     Giá thành của máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ xử lý ngày càng cao.
B.     Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng trong thực tế và dễ sử dụng hơn.
C.     Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lý và giao tiếp trong xã hội.
D.     Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp
Câu 3: Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đai vì:
Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lí thông tin
Máy tính giúp con người giải tất cả các bài toán khó
Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập Interner để tìm kiếm thông tin
Máy tính tính toán cực kỳ nhanh và chính xác
Câu 4: Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành:
Nghiên cứu máy tính điện tử
Sử dụng máy tính điện tử
Được sin ra trong nền văn minh thông tin
Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng
Câu 5: Có 1 dãy 8 bóng đèn được đánh số từ 0 đến 7 (từ phải sang trái). Trong đó, các đèn 1, 2, 4, 7 sáng; các bóng còn lại tắt. Ta quy ước 1 biểu diễn trạng thái sáng, ngược lại 0 biểu diễn trạng thái tắt. Vậy dãy tám bóng đèn trên được biểu diễn bằng dãy tám bit nào ?
A.      01011001                   B.   11010010	C.    01101001                   D.   10010110
Câu 6: 10 byte bằng: A.  260 bit             B. 70 bit C.  80 bit               D. 120 bit
Câu 7: Biểu diễn xâu kí tự ”TIN” ta cần dãy bit nào sau đây.Cho kí tự ”A” có mã ASCII thập phân là 65.
A. 01010101 01100110 10010001	B. 01010100 01001001 01001110
C. 10000100 01011010 01001110	D. 01010100 10101001 11111111
Câu 8: 1011002 = ?10
A. 40	B. 41	C. 43	D. 44
Câu 9: Dữ liệu là : A. Hiểu biết về một thực thể 	B. Thông tin được đưa vào trong máy 
 C. Hìn ảnh và âm thanh 	D. Hiểu biết về cuộc sống
Câu 10: Một byte biểu diễn của số nguyên có dấu trong phạm vi từ:
A. -127 đến 127.	B. -128 đến 128.	C. -127 đến 128.	D. -128 đến 127.
Câu 11: Mã hóa thông tin là quá trình:
A. Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin bên trong máy tính.
B. Chuyển thông tin về dạng mã ASCII.
C. Chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lý được.
D. Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được.
Câu 12: Số thập phân 91210 biểu diễn số hexa nào dưới đây:
A. 39A	B. 093	C. A93	D. 390
Câu 13: Số nhị phân 10101011 biểu diễn số thập phân nào dưới đây:
A. 254	B. 171.	C. 170.	D. 255.
Câu 14: Bộ mã ASCII mã hóa được :
A. 256 kí tự.	B. 512 kí tự.	C. 128 kí tự.	D. 1024 kí tự.
Câu 15: Bộ mã UNICODE mã hóa được :
A. 65536 kí tự.	B. 32236kí tự.	C. 128 kí tự.	D. 1024 kí tự.
Câu 16: Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số 65 trong hệ thập phân!
A. 11010111.	B. 10010110.	C. 01000001.	D. 10101110.
Câu 17: Để biểu diễn số nguyên -110 cần bao nhiêu byte? A. 3 byte B. 4 byte	C. 2 byte D. 1 byte
Câu 18: Hãy cho biết đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Kilobyte.	B. Bit.	C. Byte.	D. Gigabyte.
Câu 19: Bạn An đang xem thời sự, đó là thông tin dạng gì?
A. văn bản 	B. Hình ảnh 	C. Âm thanh 	D. tất cả đều đúng
Câu 20: 1GB=?
A. 1024 B 	B. 1024 MB 	C. 1024 TB 	D. 8 bit	
Câu 21: Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache) thuộc bộ phận nào dưới đây?
A. Bộ nhớ ngoài.	B. Bộ nhớ trong.	C. Bộ điều khiển.	D. Bộ xử lý trung tâm.
Câu 22: Máy tính sẽ xảy ra hiện tượng gì khi bộ nhớ Rom không hoạt động:
A. Máy chạy liên tục không dừng.	B. Thông báo lỗi và hoạt động bình thường.
C. Máy không làm việc được.	D. Máy kiểm tra các thiết bị rồi dừng .
Câu 23: Thanh ghi:
A. Là một phần của bộ nhớ trong.
B. Là một phần của bộ nhớ ngoài.
C. Không là một phần của CPU.
D. Là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để ghi nhớ tạm thời các lệnh và dữ liệu dang được xử lí.
Câu 24: Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:
A. Rom.	B. Đĩa CD.	C. Ram.	D. Ổ cứng.
Câu 25: Hệ thống tin học dùng để:
A. Nhập, xuất, truyền và lưu trữ thông tin .	B. Nhập, xử lí, xuất, truyền và lưu trữ thông tin.
C. Nhập, xử lí, xuất và lưu trữ thông tin .	D. Nhập, xử lí, xuất và truyền thông tin .
Câu 26: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:
A. Hệ thập phân sử dụng các chữ số từ 0 đến 9 và A, B, C, D, E, F
B. ROM là bộ nhớ trong , là nơi có thể ghi , xoá thông tin trong lúc làm việc
C. Hệ nhị phân sử dụng các chữ số 1 và 2
D. RAM là bộ nhớ trong, là nơi có thể ghi, đọc thông tin trong lúc làm việc
Câu 27: Trong bộ nhớ trong, thành phần ROM là:
A. Bộ nhớ ghi dữ liệu trong lúc làm việc.	B. Bộ nhớ đọc, ghi dữ liệu.
C. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.	D. Bộ nhớ chỉ đọc.
Câu 28: Phần mềm (Software) của máy tính gồm:
A. Các thiết bị mà ta sờ vào cảm thấy mềm.	B. Sự quản lí và điều khiển của con người.
C. Các thiết bị của máy tính.	D. Các chương trình.
Câu 29: Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cập đến vấn đề nào?
A. Mã hóa nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ.
B. Mã hóa nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất kỳ.
C. Mã hoá nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.
D. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ .
Câu 30: Bộ xử lí trung tâm gồm các bộ phận chính nào?
A. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài B. Bộ điều khiển, bộ số học và lôgic 
C. Cả A và B D. Bộ nhớ trong, bộ điều khiển, bộ số học và lôgic
Câu 31: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu ?
A. Máy quét B. Chuột C. Máy in D. Bàn phím
Câu 32: Các linh kiện để lắp ráp máy tín được gọi là:
A. Phần mềm máy tính 	. CPU	 	C. Phần cứng máy tính 	D. bộ phận điều khiển máy tính
Câu 33: Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) gồm :
Thanh ghi và ROM 	B. Thanh ghi và RAM 	C. ROM và RAM 	D. Cache và ROM
Câu 34: Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng
 A. dãy bít gồm hai kí hiệu 1 và 2 	B. dãy bít gồm hai kí hiệu 0 và 2 
 C. dãy bít gồm hai kí hiệu 0 và 1 	D. dãy bít gồm hai kí hiệu 2 và 3 
Câu 35: Central Processing Unit là:
A. CPU 	B. RAM 	C. ROM 	 D. USB 
Câu 36: Khi dùng máy tính giải toán ta cần quan tâm đến các yếu tố :
A.     Đưa vào máy thông tin gì  ( Input ) .
B.     Phương pháp giải toán
C.     Cần lấy ra thông tin gì  ( Output )
D.     Cả A và C  đều đúng .
Câu 37: Tính chất của thuật toán là:
A. Tính dừng	B. Tính xác định	C. Tính đúng đắn	D. Cả A, B, C
Câu 38: Với N=102, M=78 hãy dựa vào thuật toán sau để tìm kết quả đúng:
B1: Nhập M, N
B2: Nếu M=N thì lấy giá trị chung rồi chuyển sang B5.
B3: Nếu M>N thì M=M - N rồi quay lại B2.
B4: N =N -M rồi quay lại B2.
B5: Đưa ra kết quả rồi kết thúc.
A.     24                    B. 12                C. 6                 D.5
Câu 39: Cho bài toán kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương N. Hãy xác đinh Output của bài toán này?
A. N là số nguyên tố	B. N không là số nguyên tố	C. N là số nguyên tố hoặc N không là số nguyên tố
Câu 40: Trong tin học, bài toán là:
A.     Những gì ta yêu cầu máy tính thực hiện
B.     Là những bài toán tính toán
C.     Là những yêu cầu quản lý
D.     Tất cả đều đúng.
Câu 41: Khi biểu diễn thuật toán bằng lưu đồ (sơ đồ khối), hình chữ nhật có ý nghĩa gì?
A. thể hiện thao tác so sánh và tính toán;
B. thể hiện các thao tác tính toán
C. quy định trình tự thực hiện các thao tác;
D. thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu;
Câu 42: hợp ngữ là ngôn ngữ:
A. có tính độc lập với từng loại máy 	B. Các lệnh là các dãy bit 	
C. Gần gũi với ngôn ngữ tự nhiên 	D. Phải có chương trình dịch để dịch ra ngôn ngữ máy
Câu 43: Ngôn ngữ máy là gì? 
là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể mô tả thuật toán để giao cho máy tính thực hiện
là ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được
là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào loại máy
cả 2 câu B và C đều đúng
Câu 44: hợp gữ là ngôn ngữ:
là ngôn ngữ mà máy tính trực tiếp thực hiện mà không cần dịch
sử dụng một số từ là từ viết tắt của tiếng anh để thực hiện các lệnh trên thanh ghi. Máy tính muốn thực hiện được phải dịch ra ngôn ngữ máy.
Các câu lệnh viết trực tiếp bằng mã nhị phân
Tất cả đều đúng.
Câu 45: ngôn ngữ lập trình bậc cao là?
là ngôn ngữ mô tả thuật toán dưới dạng văn bản.
là ngôn ngữ máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được.
là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào loại máy.
Là ngôn ngữ có thể mô tả được tất cả các thuật toán.
Câu 46: Ngôn ngữ lập trình là: 
A. Ngôn ngữ máy 	B. Hợp ngữ 	D. Ngôn ngữ lập trình bậc cao. 	D. tất cả các câu trên
Câu 47: Chương trình là: 
một dãy các lệnh chỉ dẫn cho máy tính tìm được output từ input.
Sản phẩm của việc diễn tả thuật toán bằng một ngôn ngữ lập trình
Một bản chỉ dẫn cho máy tính thực hiện giải một bài toán
Một thuật toán.
Câu 48: Hãy sắp xếp các bước sau theo đúng thứ tự để giải một bài toán trên máy tính
1 - Viết chương trình 2 - Viết tài liệu 3 - Hiệu chỉnh
4 - Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán 5 - Xác định bài toán
A. 3 ->4->1>2->5 B. 5->4->1->3>2 C. 1->4->3->2->5 D. 2->3->4->1->5
Câu 49: Chọn phát biểu sai:
xác định bài toán là xác định 2 thành phần: Input và Output
Có hai cách để mô tả thuật toán là sơ đồ khối và liệt kê từng bước.
Hiệu chỉnh chương trình là để nâng cấp chương trình
Viết chương trình là lựa chọn ngôn ngữ lập trình để mô tả thuật toán
Câu 50: Đâu không phải là tính chất của thuật toán tối ưu:
A. Dễ hiểu, trình bày dễ nhìn 	 B. Tốn ít bộ nhớ 	C. Thuật toán phức tạp 	D. Thời gian chạy nhanh
Câu 51: Hãy chọn câu ghép đúng . Hệ điều hành là :
A. Phần mềm hệ thống	B. Phần mềm ứng dụng	C. Phần mềm tiện ích	D. Phần mềm công cụ
Câu 52: Trong các lựa chọn dưới đây, lựa chọn nào là phần mềm hệ thống:
A. Chương trình Turbo Pascal 7.0.
B. Hệ điều hành Windows XP và chương trình diệt virus Bkav.
C. Hệ điều hành Windows 2003.
D. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word.
Câu 53: Trò chơi Game Online "Võ lâm truyền Kỳ" của VinaGames là một?
A.     Phần mềm công cụ
B.     Phần mềm tiện ích
C.     Phần mềm hệ thống                
D.     Tất cả đều sai
Câu 54: Phần mềm nào không thể thiếu được trên máy tính:
A. Phần mềm công cụ.	B. Phần mềm hệ thống.	C. Phần mềm ứng dụng.D. Phần mềm tiện ích.
Câu 55: Phần mềm ứng dụng bao gồm:
Phần mềm hệ thống và phần mềm tiện ích
Phần mềm công cụ và phần mềm tiện ích
Phần mềm công cụ và phần mềm hệ thống
Phần mềm cfoong cụ, phần mềm tiện ích, phần mềm hệ thống.
Câu 56: Phần mềm máy tính là gì? 
Phần mềm gồm chương trình máy tính, tài liệu về cách tổ chức dữ liệu và các tài liệu hướng dẫn khác
Phần mềm gồm chương trình máy tính và tài liệu hướng dẫn đi kèm
Phần mềm gồm chương trình máy tính và cách tổ chức dữ liệu
Phần mềm gồm các chương trình máy tính để làm ra các chương trình khác.
Câu 57: một vài ứng dụng chính của tin học là:
Giải các bài toán khoa học kỹ thuật
Tự động hóa và điều khiển
Giáo dục
Cả 3 câu trên
Câu 58: Đâu không là ứng dụng của tin học:
Truyền thông
Trí tuệ nhân tạo
Giải trí
Bảo vệ môi trường
Câu 59: Người máy ASIMO là ứng dụng của tin học vào lĩnh vực
tự động hóa và điều khiển
Truyền thông
Trí tuệ nân tạo
Giải các bài toán khoa học kỹ thuật
Câu 60: Phóng vệ tinh nhân tạo lên vũ tru là ứng dụng của tin học vào lĩnh vực:
Tự động hóa và điều khiển
Trí tuệ nhân tạo
Giáo dục
Truyền thông
Câu 61: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
Nền tin học của 1 quốc gia được xem là phát triển nếu nó đóng góp được phần đáng kể vào nền khinh tế quốc dân và kho tàng trí thức chung của thế giứoi
Để bảo vệ lợi ích chung, xã hội phải có những quy định chung, những điều luật để bảo vệ thông tin và xử lí nghiêm tội pham liên quan đến việc phá hoại thông tin
 Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
Câu 62: Để phát triển tin học cần có:
Một xã hội có tổ chức trên một cơ sở pháp lí chặt chẽ.
Một đội ngũ lao động có trí tuệ
Câu a sai, câu b đúng
Cả 2 câu đều đúng.
Câu 63: Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người với máy tính và giữa người với mạng máy tính;
B. Hệ điều hành kiểm tra và hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi
C. Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành;
D. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên máy một cách tối ưu.
Câu 64: Tìm các câu sai trong những câu sau:
A. Một hệ điều hành phải có các dịch vụ kết nối Internet, trao đổi thư điện tử;
B. Hệ điều hành có các chương trình để quản lí bộ nhớ;
C. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống;
D. Hệ điều hành cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống
Câu 65: Tìm câu sai trong các câu nói về chức năng của hệ điều hành dưới đây:
A. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet;
B. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính;
C. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác.
D. Tổ chức quản lí và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính;
Câu 66: Hệ điều hành đảm nhiệm việc nào trong những việc dưới đây:
A. Giao tiếp với ổ đĩa cứng;
B. Chơi trò chơi điện tử;
C. Soạn thảo văn bản;
D. Dịch chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy.
Câu 67: Trong danh sách dưới đây, mục nào là tên của hệ điều hành?
A. BASIC;	B. PASCAL;	C. Microsoft Word	D. UNIX;
Câu68: Tìm câu sai trong các câu sau :
A. Hệ điều hành tổ chức quản lí hệ thống tệp trên mạng máy tính .
B. Hệ điều hành được nhà sản xuất cài đặt khi chế tạo máy tính
C. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính .
D. Hệ điều hành được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
Câu 69: Trong danh sách dưới đây, mục nào Không là tên của hệ điều hành?
A. Windows;	B. MS-DOS.	C. Microsoft Exel;	D. Linux;
Câu 70: Chức năng nào không phải của hệ điều hành:
A. Tổ chức quản lý và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính.
B. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính.
C. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác.
D. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên internet.
Câu 71: Hãy chọn tên tệp hợp lệ trong hệ điều hành Windows trong những tên tệp sau đây.
A. Ha?noi.TXT	B. Popye\Oliver.PAS	C. Pop :3.EXE	D. Le-lan.DOC
Câu 72: Giữa phần tên và phần mở rộng của tệp được phân cách bởi dấu:
A. dấu chấm (.)	B. dấu hai chấm (:)	C. dấu sao (*)	D. dấu phẩy (,)
Câu 73: Hãy chọn câu đúng. Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:
A. Kích thước của tệp;	B. Tên thư mục chứa tệp.
C. Ngày giờ thay đổi tệp;	D. Kiểu tệp;
Câu 74: Tìm các câu sai trong các câu dưới đây.
A. Một thư mục và một tệp cùng tên phải ở trong các thư mục mẹ khác nhau
B. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.
C. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
D. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
Câu 75: Câu nào đúng trong các câu sau:
Thư mục có thể chứa tập tin 	B. Tập tin có thể chứa thư mục 	
C. Tập tin có thể chứa các tập tin khác 	D. Thư mục mẹ nằm trong thư mục con
Câu 76: Thành phần nào trong các thành phần dưới đây của hệ điều hành thực hiện việc quản lí tệp?
A. Các chương trình điều khiển và tiện ích;
B. Chương trình hỗ trợ chuột và bàn phím.
C. Chương trình đảm bảo đối thoại giữa người dùng và hệ thống;
D. Các chương trình phục vụ việc tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài;
Câu 77: Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, tệp (tập tin) là:
A. Tập các thông tin được ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lý
B. một văn bản
C. một trang web
D. một gói tin
Câu 78: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ :
A. Bangdiem*xls	B. Bai8:\pas	C. Onthi?nghiep.doc	D. Bia giao an.doc
Câu 79: Trong hệ điều hành WINDOWS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự :
A. 255 kí tự	B. 12 kí tự	C. 256 kí tự	D. 11 kí tự
Cho cây thư mục sau: 
D:\
XA HOI
	TOAN	
 TU NHIEN	LY	
	HOA	
	CO BAN
 NANG CAO
Trả lời các câu hỏi 80, 81,82, 83
Câu 80: Xác định tên thư mục gốc trên cây thư mục đã cho
A. D:\ B. XA HOI C. TU NHIEN D. C:\
Câu 81: Xác định đường dẫn của thư mục LY trên cây thư mục đã cho
 A. D:\XA HOI\LY B. D:\TU NHIEN\LY 
C. D:\TU NHIEN\TOAN\LY D. D:\XA HOI\TU NHIEN\TOAN\LY
Câu 82: Thư mục con cấp 1 là thư mục nào trong các phương án nào dưới đây:
A. D:\ B. XA HOI và TU NHIEN C. TOAN, LY, HOA D. CO BAN và NANG CAO
Câu 83: Hãy cho biết thư mục mẹ của thư mục TOAN là thư mục nào trong các thư mục sau:
A. D:\ B. XA HOI C. TU NHIEN D. XA HOI và TU NHIEN
Câu 84: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu ?
A. Bộ nhớ ngoài	B. Bộ nhớ trong	C. USB	D. Đĩa mềm
Câu 85: Chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành được khởi động
A. trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện;
B. sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện.
C. trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện;
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 86: Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu toàn bộ trạng thái đang là việc vào hiện thời vào đĩa cứng:
A. Turn Off.	B. Shut Down.	C. Hibernate.	D. Stand By.
Câu 87: Hãy sắp xếp thứ tự các công việc mà máy tính thực hiện tuần tự khi bật máy.
1. Nạp hệ điều hành vào bộ nhớ trong.	2. Kiểm tra các thiết bị kết nối với máy tính.
3. Cắm nguồn và Bật máy.	4. Tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động.
A. 1 – 3- 2 – 4	B. 2 - 4 - 1 – 3	C. 3 - 2 - 4 - 1	D. 4 - 1 - 3 – 2
Câu 88: Điền từ thích hợp vào chỗ trống(........)
Để nạp hệ điều hành cần phải có đĩa khởi động, đĩa này chứa các chương trình .............
 A. Cần thiết cho việc nạp chương trình pascal B. Cần thiết cho việc nạp Micsoft Word
C. Cần thiết cho việc nạp Excel D. Cần thiết cho việc nạp hệ điều hành
Câu 89: Nếu máy tính vẫn còn hoạt động (bàn phím và chuột còn sử dụng được) thì nạp lại HĐH bằng cách:
A. Chọn Turn Off Computer\Restart	B. Chọn Turn Off Computer\Stand by
C. Chọn Turn Off Computer\Turn Off	D. Bấm nút Reset trên CPU
Câu 90: Có mấy chế độ ra khỏi hệ thống:
A. 3	B. 2	C. 4	D. 1
Câu 91: Hãy chọn phương án đúng. Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận:
A. Tên máy tính và mật khẩu;
B. Họ tên người dùng và tên máy tính;
C. Tên và mật khẩu của người dùng đăng kí trong hệ thống.
D. Họ tên người dùng và mật khẩu;
Câu 92: Hãy chọn các phương án ghép đúng. Để thực hiện một chương trình ứng dụng ta thực hiện :
A. nháy chọn Start®Programs®...®Tên chương trình ứng dụng;
B. Nháy chuột phải vào tên hoặc biểu tượng. chương trình.
C. nháy chuột vào biểu tượng tùy ý trên màn hình nền;
D. gõ trên bàn phím tên chương trình muốn chạy;
Câu 93: Để tạo thư mục mới ta thực hiện :
Mở thư mục sẽ chứa thư mục tạo/ New/ Folder/ đặt tên/ Enter
New/ folder/ mở thư mục chứa thư mục tạo/ đặt tên/ Enter
New/ folder/ Enter
Cả A, B, C đều đúng
Câu 94: Đổi tên thư mục:
Rename/ đặt tên/ ok
Kích chuột phải vào thư mục cần đổi tên/ Rename/ đặt tên/ ok
Kích chuột trái vào thư mục cần đổi tên/ Rename/ đặt tên/ ok
Kích đúp vào thư mục cần đổi/ Rename/ đặt tên/ ok
Câu 95: Khẳng định nào sau đây là đúng?
 Màn hình nền chứa mọi nhóm lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng Windows;
 Thanh công việc TaskBar chứa mọi nhóm lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng Windows.
 Bảng chọn menu Start chứa mọi nhóm lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng Windows;
 Cả a, b, c đều đúng
Câu 96: Trong Windows, để xoá vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tệp, ta làm theo cách nào trong các cách dưới đây?
Không thực hiện được.	C. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete
Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete	D. Giữ phím Alt trong nhấn phím Delete
Câu 97: Sao chép thư mục/tệp ta thực hiện:
Edit/ Copy/ chọn nơi chứa thư mục, tệp/Paste
Chọn tệp, thư mục cần sao chép/ Edit/ Copy/ Paste
Chọn tệp, thư mục cần sao chép/ Edit/ Copy/ chọn nơi chứa têp, thư mục/ Edit/ Paste
Không có lựa chọn nào đúng
Câu 98: Di chuyển tệp/ thư mục ta thực hiện:
A. Edit/ Cut/ chọn nơi chứa thư mục, tệp/Paste
B. Chọn tệp, thư mục cần di chuyển/ Edit/ Cut/ Paste
C. Chọ

Tài liệu đính kèm:

  • docngân hàng đề tin 10.doc