Đề cương ôn tập môn Toán 10 năm 2016

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 705Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán 10 năm 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập môn Toán 10 năm 2016
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN
Lớp 10, tháng 11 năm 2016
Câu 1. Cho hàm số y = . Khi đó
a) ; b) ; c) ; d) kết quả khác.
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = là:
a) [-6;4]	b) [4; +∞);	c) [-2;4];	d) R\{-2;4}.
Câu 3. Tập xác định của hàm số y = là:
a) [0;5]\{2};	b)(0;5]\{2}	c)(0;5);	d) kết quả khác.
Câu 4. Cho hàm số y = , gọi S là tập tất cả các gt của m để hàm số xác định trên (0; +∞). Khi đó
a) 	b) 	c) 	d) .
Câu 5. Giá trị nào của k thì hàm số y = (k - 1)x + k - 2 đồng biến trên tập xác định của hàm số.
a) k 1;	c) k 2.
Câu 6. Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (- ¥; 1) ?
a) y = x2 + 1;	b) y = x2 + 2x - 1;	c) y = - (x - 1)2;	d) y = (x - 1)2.
Câu 7. Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 4| - |x - 4|, g(x) = -x3 - mx
a) f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn;	b) f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn;
c) f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ;	d) f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
Câu 8. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào
+∞
-∞
x
y
-∞
+∞
2
1
a) y =;	b) y =;	c) y =;	d) y =.
y
1
-3
3
Câu 9. Một hàm số bậc hai có đồ thị như hình bên. Công thức biểu diễn hàm số đó là:
a) y = -x2 + 4x - 3;
x
b) y = -2x2 + 5x - 3;
c) y = -x2 - 4x -3;
d) y = x2 - 2x - 3.
y
x
Câu 10. Một tia sáng chiếu xiên một góc 45o đến điểm O trên bề mặt một chất lỏng thì bị khúc xạ như hình vẽ. Khi đó hàm số có đồ thị trùng với đường đi của tia sáng là
a) ;	b) ;	
c) ;	d) .
Câu 11. Một cửa hàng cho thuê truyện với giá như sau: Trong 6 cuốn đầu mỗi cuốn thuê với giá 5000 đồng, kể từ cuốn thứ 7 trở đi, mỗi cuốn thuê với giá là 4000 đồng. Bạn An thuê truyện và phải trả số tiền là 130 000 đồng hỏi rằng bạn an đã thuê bao nhiêu cuốn truyện
a) 24 cuốn;	b) 26 cuốn;	c)29 cuốn;	d)31 cuốn.
Câu 12. Phương trình có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (-1;3) nếu m thoả mãn
a) ;	b) ;	c) ;	d) .
Câu 13. Cho hàm số . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
 a)Hàm số đồng biến trên khoảng ;	 b)Hàm số nghịch biến trên khoảng ;
 c)Hàm số đạt giá trị lớn nhất =7 tại x=2 ; 	d)Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 2 khi x bằng 7.
Câu 14.Ptđt d qua điểm B(2;0) và cắt (P): theo một dây cung nhận B làm trung điểm là
a); b) ; c) ; d) .
Câu 15. Tìm phương trình quỹ tích đỉnh I của parabol sau (P):
 a) y = -1 	 b)y = x 	 c) y = 0 	 d) y = x - 1.
Câu 16. Gọi S là tập tất cả các giá trị của x để hàm số nhận giá trị không âm. Khi đó:
a) b) c) d) 
Câu 17. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm đúng với mọi x thuộc R
a) m = -2 b) m =1 hoặc m = -2 c) m = 1 d) 
Câu 18. Với m thì phương trình có tập nghiệm là
a) ;	b) ;	c) Đáp án khác; 	d) R.
Câu 19. Phương trình có hai nghiệm và tích bằng 8 nếu
a) m=4;	b)m=-2;	c) m=-2, m=4;	d) đáp án khác.
Câu 20. Phương trình có một nghiệm nếu 
a) b) c) 	d) 
Câu 21. Phương trình có hai nghiệm trái dấu nếu
a) 	b) 	c) 	d) .
Câu 22. Cho phương trình . Số nghiệm của phương trình là
a)0;	b)2;	c)3;	d)4.
Câu 23. Phương trình có 3 nghiệm phân biệt nếu:
a)m= 1 	b) m=-1 	c) m = ± 1 	d)Đáp án khác.
Câu 24. Phương trình có 4 nghiệm phân biệt nếu:
a)m 0 	c) m > 1 	d) m > 0 và m ≠ 1.
Câu 25. Nghiệm của phương trình là:
a) 7;	b) -3/5;	c) 7 và -3/5 ;	d) -7 và 3/5.
Câu 26. Giả sử a là nghiệm của phương trình . Khi đó bằng
a) 3;	b) -3;	c) 21;	d) -21.
Câu 27. Tập các giá trị của m để phương trình có nghiệm duy nhất là
a) {1}	b) {-1}	c) {-1; 1}	d) {-2; -1; 1}
Câu 28. Tập các giá trị của a để phương trình có hai nghiệm phân biệt là
a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 29. Điều kiện xác định của phương trình là
a) 	b) 	c) 	d) đáp án khác
Câu 30 . ĐTHS cắt trục hoành tại hai điểm pb A và B sao cho AB = 2 nếu
a) 	b) m = 1/2	c) m = 1	d) m = ± 1/2 
Câu 31. Hiện nay tuổi của Huệ và tuổi của mẹ cộng lại bằng 50 tuổi. Bốn năm trước tuổi của mẹ gấp 6 lần tuổi của Huệ. Hỏi hiện nay tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi của Huệ?
a) 3	b) 4	c) 5	d) 6
Câu 32. Cho tam giác ABC. D, E, F lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Tìm hệ thức đúng
a) 	b) 
c) 	d) 	
Câu 33. Cho hình chữ nhật ABCD. I, K lần lượt là trung điểm của BC, CD. Hệ thức nào đúng
a) 	b) 	
c) 	 	d) 
Câu 34. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G. Tìm hệ thức đúng:
a) 	b) 
c) 	d) 
Câu 35. Cho tam giác ABC và M là một điểm tuỳ ý. Khi đó
a) 	b) 	
c) 	d) .
Câu 36. Cho tam giác ABC. M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB . Khi đó hệ thức sai là:
a) 	b) 	c) 	d) .
Câu 37. Cho tam giác ABC và điểm I thoả mãn . Khi đó điểm I thoả mãn
a) I là trung điểm AB	b) I là trọng tâm tam giác ABC 	
c) I là đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBI 	d) I là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCI
Câu 38. Cho hình bình hành ABCD. Khi đó độ dài của véc tơ là
a) 0;	b)2BC;	c)2AB; 	d)đáp án khác.
Câu 39. Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài hai cạnh lần lượt là a và 2a. Giá trị là: 	
a) a	b) 2a	c) a 	d) a 
Câu 40. Cho bốn điểm . Khẳng định nào sau là đúng
a) Ba điểm A, B, C thẳng hàng	b) Hai đường thẳng AB và CD song song
c) Ba điểm A, B, D thẳng hàng	d) Hai đường thẳng AD và BC song song
Câu 41. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(1; 4), B(2; 2). Đường thẳng qua A và B cắt trục Ox tại M và Oy tại N. Khi đó diện tích tam giác OMN bằng
a) 9	b) 18	c) 3	d) Đáp án khác
Câu 42. Cho điểm G(1; 2). Tìm điểm A thuộc trục hoành và điểm B thuộc trục tung để G là trọng tâm tam giác OAB
a) 	 b) 	c) d) 
Câu 43. Cho . Hãy chọn đẳng thức đúng
a) và cùng hướng	b) và cùng hướng	
c) và cùng hướng	d) và ngược hướng
Câu 44. Cho điểm A(0; 1), B(1; 3), C(-3; -5). Chọn khẳng định đúng
a) A, B, C không thẳng hàng	 b) B ở giữa A và C	 c) A ở giữa B và C	d) cùng hướng
Câu 45. Cho A(-4;1), B(2;4). Chọn khẳng định đúng:
a) Trung điểm của đoạn thẳng AB là (-2; 5)	b)Toạ độ véc tơ 	
c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là (1; 5/2)	d) Toạ độ véc tơ 
Câu 46. Cho số thực a < 0. Đk cần và đủ để hai khoảng và có giao khác tập rỗng là
a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 47. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
a) ;	b);
c);	d) .
Câu 48. Cho .Tất cả các tập C thoả mãn điều kiện là
a) {3;4},{2;3;4},{1;3;4}	b) {3;4},{2;3;4},{1;3;4}, {1;2;3;4}
c) {1;2},{3;4},{2;3;4},{1;3;4}	d) {1;2;3},{3;4},{2;3;4},{1;3;4}
Câu 49. Cho . Khi đó là
a) 	b) 	 c) 	 d) đáp án khác
Câu 50. Cho . Khi đó là
a) 	 b) c) d) 
Câu 51. Cho A(-4;1), B(2;4). Điểm M trên trục hoành để góc nhỏ nhất có toạ độ là
a) (-6; -1)	b) (6; 0)	c) (-6; 0)	d) (2;0)
Câu 52. Cho M(4; 1), hai điểm A(a; 0), B(0; b) với a, b>0 sao cho A, B, M thẳng hàng. Các giá trị a và b để tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất là
a) a = 8, b = -2	b) a = -8, b = 2	c) a = 8, b = 2	d) đáp án khác

Tài liệu đính kèm:

  • doc52_cau_trac_nghiem_mon_toan_lop_10.doc