Đề cương ôn tập kiểm tra Tiếng anh lớp 6

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 443Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra Tiếng anh lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập kiểm tra Tiếng anh lớp 6
Thời Tương lai
Thời
Thì
Hình thức
Cách sử dụng
Dấu hiệu nhận biết
Ví dụ
Tương lai
Đơn
(+) S + shall/ will + V0
(-) S + shan’t /won’t + V0
(?) Shall/ Will + S + V0 ? 
*We/ I + shall
*I/ We/ she/ he/ It /They/ you + will
1. Diễn tả HĐ xảy ra ở tương lai (không dự định)
2. suy nghĩ, giả thuyết, sự sẵn long, lời hứa, dề nghị, yêu cầu ai đó làm gì 
3. dùng trong câu điều kiện loại 1.
4. Ta sử dụng “won’t” để nói ai đó từ chối làm việc gì.
5. Ta sử “will” với:
Probably, I expect, I’m sure, I think, I don’t think, I wonder 
* Sau “hope ” sử dụng thì hiện tại
6. Dùng trong mệnh đề trang ngữ chỉ thời gian.,
Tomorrow, tonight,
soon, again, 
next +.., in + year 
(in the future)
1. - Oh, I’ve left the door open. I’ll go and shut it 
2. – That bag looks heavy. I’ll help you with it.
 - Thanks for lending me the money. I’ll pay you back on Friday.
- Will you please be quiet? I’m trying to concentrate 
3. You will be tired if you work too late. 
4. I’ve tried to advise her ,but she won’t listen. (she refuse to listen)
5. –I’ll probably be home late this morning.
- I don’t think the exam will be very difficult.
- I wonder what will happen.
*I hope Carol phones this evening.
6.I’ll wait until he writes his next novel.
Gần
S + am/is/are going to +V0
Diễn tả hành động tương lai có kế hoạch từ trước
Tomorrow,
 Tonight
Next...
I (have) am going to have a birthday party next Sunday.
Tiêp diễn
S + shall/will + be + V-ing
- Diễn tả HĐ đang xảy ra tại một thời điểm tương lai/ suốt quảng thời gian ở tương lai
- HĐ đang xảy ra ở tương lai lúc việc khác xảy đến
At + future time/ 
At this time tomorrow
At this time next month 
At this time next year we will be doing the entrance competition.
Hoàn thành
S + Will + have + V3
- Diễn tả HĐ sẽ hoàn thành trước 1 thời điểm hoặc 1 H Đ t.lai khác
By + future time/ future clause
By the end of next year 
By the time tomorrow
I will have finished my work by next month.
We will have finished the general education by the end of next June. 
(7)Grammar explanation for things in the future
Examples
 Use be going to , will, the present continuous and the simple present to talk about things in the future. 
 Be going to + V :
1. intention or decision before the moment of speaking.
2. something in the present leads to a prediction.
Ex1.1- There’s a film on TV toninght.
Are you going to watch it?
- No, I am tired. I’m going to have an early night.
Ex1.2: - The windows are dirty.
- Yes, I know, I am going to clean them later.
Ex2.1: -Look at the clouds. It’s going to rain early.
EX 2.2 I feel tired. Ithink I’m going to be sick.
7.1 Will/ shall –V
decide something at the moment of speaking.
 We also use will to make offers. 
Sue : Let’s have a party. Helen : That’s a good ideal. We’ll invite a lot of people.
Be going to – V
Plan or decide something before the moment of speaking.
Helen : Sue and I have decided to have a party. We’re going to invite lots of my friends.
7.2 Present conti.(is/ am/ are + V -ing)
Use the present continuous when you talk about future plans that have already arranged.
I’ m getting married next week.
Be going to + V
Use Be going to + V when you talk about future plans that haven’t arranged yet
.-The windows are dirty.
 -Yes, I know, I am going to clean them later.
7.3 Use the simple present to talk about scheduled future events such as timetable, programs and schedules.
 The shuttle to Mars leaves at 10:00 A.M. tomorrow. 
 We land at midnight. 
(8) Adverbial clause of time ( the future time)
Some cases
Example
.1.Hai hành động xãy ra kề liền trong tương lai:
I will call you when I get there
2. Hai hành động đang xãy ra song song trong tương lai . 
While I am looking for a job, I’ll continue to study.
4. Một hành đông đã xã ra và hoàn tất trước một thời gian hoặc một hành khác trong tương lai. (after, as soon as, when )
 When I have graduated, I’ll look for a job.
 I’ll take up gardening as soon as I have retired.
Before I get a job, I’ll finish school.
(9) Một số lưu ý đối với mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
Không sử dụng hình thức tương lai: (Will -V à V1; Would - V à V2 )
Hìng thức rút gọn:
When + Sbj + V à When -- V-ing
As As Having –V3
 3. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành thay vì thì hiện tại đơn để diễn tả hành động đã hoàn thành trong tương lai.
I’ll take up gardening as soon as I have retired.
 4. Sử dụng hiện tại tiếp diễn sau while để diễn tả hành động đang xãy ra trong tương lai.
I’ll go for a walk while they are having lunch.
 5. Sử dụng thì quá khứ đơn sau suppose/ supposing cho hành động giả sử trong tương lai 
Supposing you failed , would you try again?
6.Một số động từ thường dùng với hành động kéo dài: learn, study, live, eat, have, sleep, walk, play, stay, wait, reseach, work....
 Một số động từ thường dùng với hành động tức thời: leave, come, arrive, go out, turn off, see, stop, cross, enter...

Tài liệu đính kèm:

  • docthi_tieng_anh.doc