Biên soạn: Giáo viên Nguyễn Hải Dương – Trường THPT Nguyễn Trãi – Tỉnh Quảng Bình Trang 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HK2 NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐỊA LÍ 10 Bài 35. Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng tới ngành dịch vụ Câu 1. Nhân tố nào ảnh hưởng tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ? A. Mức sống và thu nhập thực tế. B. Trình độ phát triển kinh tế. C. Quy mô và cơ cấu dân số. D. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán. Câu 2. Nhân tố nào không ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch? A. Cơ sở hạ tầng du lịch. B. Di tích văn hóa, lịch sử. C. Tài nguyên thiên nhiên. D. Phân bố dân cư. Câu 3. Trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội ảnh hưởng tới A. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. B. đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ. C. mạng lưới ngành dịch vụ. D. hình thành tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ. Câu 4. Nhân tố ảnh hưởng tới hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ? A. Năng suất lao động xã hội. B. Mức sống và thu nhập thực tế. C. Quy mô, cơ cấu dân số. D. Truyền thông văn hóa, phong tục tập quán. Câu 5. Phân bô dân cư và mạng lưới quần cư ảnh hưởng tới A. sức mua, nhu cầu dịch vụ. B. hình thức tổ chức mạng lưới dịch vụ. C. mạng lưới ngành dịch vụ. D. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. Câu 6. Mức sống và thu nhập thực tế ảnh hưởng tới A. mạng lưới ngành dịch vụ. B. sức mua, nhu cầu dịch vụ. C. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. D. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ. Câu 7. Ở các nước phát triển, tỉ trọng của ngành dịch vu thường A. trên 50%. B. dưới 50%. C. trên 60%. D. dưới 60%. Bài 36. Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố ngành GTVT Câu 1. Sản phẩm của ngành GTVT chính là A. sự vận chuyển lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng. B. sự chuyên chở người của mỗi quốc gia. C. khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển. D. sự chuyển chở người và hàng hóa. Câu 2. Chất lượng của sản phẩm GTVT không được đo bằng A. sự tiện nghi. B. tốc độ chuyên chở. C. sự an toàn của hành khách và hàng hóa. D. số lượng hành khách trên mỗi phương tiện. Câu 3. Số hành khách và số tấn hàng hóa được vận chuyển là tiêu chí A. khối lượng vận chuyển. B. khối lượng luân chuyển. C. cự li vận chuyển trung bình. D. năng lực vận tải. Câu 4. Cự li vận chuyển trung bình được tính bằng A. tỉ số giữa khối lượng luân chuyển và khối lượng vận chuyển. B. tỉ số giữa khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển. C. hiệu số giữa khối lượng luân chuyển và khối lượng vận chuyển. D. tích giữa khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển. Câu 5. Nhân tố tự nhiên nào ảnh hưởng sâu sắc tới hoạt động của các phương tiện vận tải? A. Địa hình. B. Thủy văn. C. Khí hậu và thời tiết. D. Gió. Câu 6. Ở xứ lạnh về mùa đông, loại hình giao thông vận tải nào không thể hoạt động được? A. Đường sắt. B. Đường sông. C. Đường hàng không. D. Đường ôtô. Biên soạn: Giáo viên Nguyễn Hải Dương – Trường THPT Nguyễn Trãi – Tỉnh Quảng Bình Trang 2 Câu 7. Nhân tố nào có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển và phân bố, cũng như sự hoạt động của ngành GTVT? A. Địa hình. B. Khí hậu và thời tiết. C. Phân bố dân cư. D. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân. Câu 8. Phương tiện vận tải thô sơ ở vùng hoang mạc là A. tàu hỏa. B. ôtô. C. lạc đà. D. trực thăng. Bài 37. Địa lí ngành giao thông vận tải - Nêu ưu điểm, nhược điểm của giao thông đường sắt với đường ôtô. - Nêu ưu điểm, nhược điểm của giao thông đường biển với đường hàng không. - Tại sao nói giao thông vận tải đường sắt đang bị cạnh tranh khốc liệt bởi giao thông vận tải đường ôtô? - Vẽ biểu đồ cột, đường. Nhận xét và giải thích. Câu 1. Vận chuyển được hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ là ưu điểm quan trọng của ngành vận tải A. đường ôtô. B. đường sắt. C. đường biển. D. đường hàng không. Câu 2. Nhược điểm chính của vận tải đường sắt là A. chỉ hoạt động trên những vùng có địa hình bằng phẳng. B. cần có đội ngũ lớn cán bộ quản lí và điều hành công việc. C. chỉ hoạt động trên những tuyến đường cố định có đặt sẵn đường ray. D. đòi hỏi vốn đầu tư lớn để xây dựng đường ray, nhà ga. Câu 3. Tổng chiều dài đường sắt thế giới khoảng A. 1,2 triệu km. B. 2,5 triệu km. C. 3,7 triệu km. D.4,9 triệu km. Câu 4. Sự tiện lợi, cơ động và khả năng thích nghi cao với các điều kiện địa hình là ưu điểm nổi bật của ngành vận tải A. đường sắt. B. đường ôtô. C. đường biển. D. đường ống. Câu 5. Phương tiện của ngành vận tải nào phối hợp được với hoạt động của các loại phương tiện vận tải khác? A. Đường sắt. B. Đường sông. C. Đường ôtô. D. Đường hàng không. Câu 6. Thích hợp với việc chuyên chở các hàng hóa nặng, cồng kềnh, không càn nhanh, giá rẻ là ưu điểm của ngành vận tải A. đường sắt. B. đường ôtô. C. đường sông, hồ. D. đường hàng không. Câu 7. Kênh đào nào nối liền Địa Trung Hải và Biển Đỏ? A. Pa-na-ma. B. Xuy-ê. C. Ki-en. D. E-rie. Câu 8. Kênh đào Panama nối liền A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. Câu 9. Kênh Xuy-ê được đào cắt ngang qua eo đất Xuy-ê của quốc gia nào? A. Li-bi. B. Xu-đăng. C. Ai Cập. D. Arập Xêut. Bài 40. Địa lí ngành thương mại - Các khái niệm: Thị trường, hàng hóa, vật ngang giá, nội thương, ngoại thương. - Thế nào là ngành thương mại? Vai trò của ngành thương mại đối với việc phát triển kinh tế- xã hội đất nước? - Nêu đặc điểm của thị trường thế giới. Câu 1. Vật ngang giá hiện đại là A. vàng. B. tiền. C. tài nguyên. D. sức lao động. Câu 2. Khi cung lớn hơn cầu, thì Biên soạn: Giáo viên Nguyễn Hải Dương – Trường THPT Nguyễn Trãi – Tỉnh Quảng Bình Trang 3 A. giá cả trên thị trường có xu hướng tăng. B. không có lợi cho người mua. C. sản xuất có nguy cơ đình đốn. D. có lợi cho người sản xuất và người bán. Câu 3. Khi cung nhỏ hơn cầu, thì A. giá cả giảm. B. có lợi cho người mua. C. kích thích sản xuất. D. sản xuất có nguy cơ đình đốn. Câu 4. Hoạt động nào ngày càng có vai trò quan trọng trong thương mại, dịch vụ? A. Tiếp thị. B. Phân tích thị trường. C. Mở rộng thị trường. D. A và B đúng. Câu 5. Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành nội thương? A. Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất. B. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một quốc gia. C. Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới rộng lớn. D. Góp phần phân công lao động theo vùng và theo lãnh thổ. Câu 6. Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành ngoại thương? A. Lmà nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia. B. Gắn thị trường trong nước với thị trường ngoài nước rộng lớn. C. Góp phần làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước. D. Góp phần phân công lao động theo vùng và theo lãnh thổ. Câu 7. Cán cân xuất nhập khẩu là A. hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu. B. hiệu số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu. C. tổng số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu. D. tỉ số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu. Câu 8. Nền kinh tế được gọi là xuất siêu khi A. giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn hàng xuất khẩu. B. giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn hàng nhập khẩu. C. giá trị hàng nhập khẩu bằng giá trị hàng xuất khẩu. D. giá trị hàng xuất khẩu bé hơn hàng nhập khẩu.
Tài liệu đính kèm: