Đề cương ôn tập học kỳ II môn Vật lý 6 - Năm học 2014-2015

doc 7 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/11/2025 Lượt xem 42Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn Vật lý 6 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kỳ II môn Vật lý 6 - Năm học 2014-2015
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ 6
HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2014 – 2015
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
A. NHẬN BIẾT
 	A-I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: 
 Câu 1 : Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn ?
 	A. Khối lượng của vật tăng.	
 	B. Khối lượng của vật giảm.
 	C. Khối lượng riêng của vật tăng.	
 	D. Khối lượng riêng của vật giảm.
 Câu 2: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
 	A. Khối lượng của chất lỏng tăng.	
 	B. Trọng lượng của chất lỏng tăng.
 	C. Thể tích của chất lỏng tăng.
 	D. Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích của chất lỏng đều tăng. 
 Câu 3: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
 	A. Rắn, lỏng, khí. 	
 	B. Rắn, khí, lỏng.	
 	C. Khí, lỏng, rắn.	
 	D. Khí, rắn, lỏng.
 Câu 4: Tại sao khi đặt đường ray xe lửa người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray?
 	A. Vì không thể hàn hai thanh ray được.	
 	B. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray có thể dài ra.
 	C. Vì để lắp các thanh ray dễ dàng hơn. 	
 	D. Vì chiều dài thanh ray không đủ.
 Câu 5: Nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là:
 	A. 750 C.	
 	B. 800 C. 	
 	C. 900C.	
 	D. 1000 C.
 Câu 6: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
 	A. Bỏ cục nước đá vào một cốc nước. 	 	
 	B. Đúc chuông đồng.
 	C. Đốt ngọn nến.	 	
 	D. Đốt ngọn đèn dầu.
 Câu 7: Khoét một lỗ tròn trên tấm kim loại mỏng, khi nung nóng thì:
 	A. Đường kính lỗ tròn nhỏ lại vì tấm kim loại nở ra.
 	B. Đường kính lỗ tròn tăng lên do tấm kim loại nở ra vì nhiệt.
 	C. Vẫn như cũ vì lỗ tròn không có kim loại nên không nở ra.
 	D. Một kết quả khác.
 Câu 8: Nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ hơi nước đang sôi lần lượt là :
 	A. 0oC và 100oC. 	
 	B. 0oC và 37oC.	
 	C. – 100oC và 100oC. 	
 	D. 37oC và 100oC.
 Câu 9: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào sau đây?
 	A. 100oC.	
 	B. 42o C. 	
 	C. 37o C. 	
 	D. 20o C
 Câu 10: Khi nhúng một nhiệt kế rượu vào nước nóng, mực rượu trong ống nhiệt kế tăng lên vì:
 	A. ống nhiệt kế di ra.	 	
 	B. ống nhiệt kế ngắn lại.
 	C. cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng rượu nở nhiều hơn.
 D. cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng ống nhiệt kế nở nhiều hơn.
 Câu 11: Khi một vật rắn được làm lạnh đi thì: 
 	A. khối lượng của vật giảm đi. 	 
 	B. thể tích của vật giảm đi.
 	C. trọng lượng của vật giảm đi. 	 
 	D. trọng lượng của vật tăng lên.
 Câu 12: Trong thời gian vật đang đông đặc, nhiệt độ của vật sẽ:
 	A. luôn tăng. 	
 	B. luôn giảm. 	 	
 	C. không thay đổi. 	
 	D. lúc đầu giảm, sau đó không đổi.
 Câu 13: Sự sôi có đặc điểm nào dưới đây?
 	A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào. 	 
 	B. Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi.
 	C. Chỉ xảy ra ở mặt thống của chất lỏng.	
 	D. Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
 Câu 14: Sự bay hơi có đặc điểm nào dưới đây ?
 	A. Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi. 	 
 	B. Có sự chuyển từ thể rắn sang thể hơi.
 	C. Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với từng chất lỏng. 
 	D. Chỉ xảy ra đối với nước.
 	A-II. Điền dấu (x) vào các ô trống để xác định câu đúng, câu sai trong các câu sau : 
Đúng
Sai
Cââu 15: Trong khi đang nóng chảy nếu tiếp tục đun thì nhiệt độ tiếp tục tăng.
Câu 16: Sự bay hơi xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
Câu 17: Các chất khí khác nhau thì nở vì nhiệt khác nhau.	
Câu 18: Các chất lỏng khác nhau có tốc độ bay hơi khác nhau. 
Câu 19: Nhiệt độ nóng chảy của một chất cao hơn nhiệt độ đông đặc của chất đó. 
Câu 20: Sự ngưng tụ xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng thấp.
B. THÔNG HIỂU
 	B-I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: 
 Câu 21 : Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì:
 	A. Vỏ bóng bàn bị nóng mềm ra và bóng phồng lên. 
	B. Vỏ bóng bàn nóng lên nở ra.
 	C. Không khí trong bóng nóng lên, nở ra. 
 	D. Nước nóng tràn qua khe hở vào trong bóng.
Câu 22 : Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một quả cầu bằng đồng ?
 	A. Khối lượng của quả cầu tăng .	 
 	B. Khối lượng của quả cầu giảm .
 	C. Khối lượng riêng của quả cầu tăng . 
 	D. Khối lượng riêng của quả cầu giảm.
 Câu 23: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra đối với khối lượng riêng của một chất lỏng khi đun nóng một lượng chất lỏng này trong một bình thủy tinh?
 	A. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng. 	
 	B. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm.
 	C. Khối lượng riêng của chất lỏng không thay đổi. 
 	D. Khối lượng riêng của chất lỏng thoạt đầu giảm, rồi sau đó mới tăng.
 Câu 24: Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi?
 	A. Khối lượng riêng.	
 	B. Trọng lượng.
 	C. Khối lượng.	
 	D. Cả khối lượng, trọng lượng và khối lượng riêng.
 Câu 25: Các khối hơi nước bốc lên từ mặt biển, sông, hồ, bị ánh nắng mặt trời chiếu vào nên:
 	A. nóng lên, nở ra, nhẹ đi, và bay lên tạo thành mây.
 	B. nhẹ đi, nở ra, nóng lên, và bay lên tạo thành mây.
 	C. nở ra, nóng lên, nhẹ đi, và bay lên tạo thành mây.
 	D. nhẹ đi, nóng lên, nở ra, và bay lên tạo thành mây.
 Câu 26 : Trong các cách sấp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào là đúng?
 	A. Đồng, thủy ngân, không khí. 	
 	B. Thủy ngân, đồng, không khí. 
 	C. Không khí, đồng, thủy ngân. 	
 	D. Không khí, thủy ngân, đồng. 
 Câu 27: Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì:
 	A. Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 100oC.	
 	B. Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 100oC.
 	C. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 100oC.	
 	D. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 0oC.
 	B-II. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống : 
 	1- Độ dài của cây cầu sắt sẽ (28)  vào mùa hè, sẽ (29)  vào mùa đông.
 	2- Thể tích của vật rắn sẽ (30)  khi bị nung nóng. Chiều dài của vật rắn sẽ giảm khi nó bị (31)  .
 	3. Thể tích khí trong bình (32)  khi khí nóng lên; giảm khi khí (33) 
 	4. Chất rắn nở vì nhiệt (34) , chất khí nở vì nhiệt (35)  Chất rắn khác nhau, chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt (36) .  Mọi chất khí nở vì nhiệt (37 . 
 	5. Khi thanh kim loại (38)  vì nhiệt, bị vật khác cản trở nó gây ra (39)  rất lớn. Khi thanh thép (40)  vì nhiệt độ giảm, nếu bị cản trở nó cũng gây ra lực rất lớn.
C. VẬN DỤNG
 	C-I. Hãy ghép các mệnh đề bên trái với các mệnh đề bên phải thành câu hoàn chỉnh có nội dung đúng:
41. Thể tích của vật tăng 
41. 
a.nước đá đang tan ở 0OC.
42. Khối lượng riêng của vật tăng
42. 
b. khi nhiệt độ tăng.
43. Khối lượng của vật tăng 
43. 
c. khi nhiệt độ giảm.
44. Ở nhiệt giai Xenxiut
44. 
d. khi lượng chất tăng.
45. Sự đông đặc
45. 
e. không thay đổi khi tiếp tục đun nóng chất rắn đang nóng chảy.
46. Sự nóng chảy
46. 
g. không thay đổi khi chất lỏng đang đông đặc.
47. Nhiệt độ nóng chảy
47. 
h. là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
48. Nhiệt độ đông đặc
48. 
i. là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
 	C-II. Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: 
 Câu 49: Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây?
A. Hơ nóng cổ lọ.	B. Hơ nóng nút.	
C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ.	D. Hơ nóng đáy lọ.
 Câu 50: Quả bóng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ vì
 	A. không khí trong bóng nóng lên, nở ra. 	B. vỏ bóng bàn nở ra do bị ướt.
 	C. nước nóng tràn vào bóng. 	D. không khí tràn vào bóng.
 Câu 51: Có hai băng kép: băng thứ nhất loại nhôm - đồng; băng thứ hai loại đồng - thép. Khi được hơ nóng, băng thứ nhất cong về phía thanh đồng (thanh nhôm nằm phía ngoài vòng cung), băng thứ hai cong về phía thanh thép (thanh đồng nằm phía ngoài vòng cung). Hãy sắp xếp các chất đồng, nhôm, thép, theo thứ tự nở vì nhiệt từ ít đến nhiều.
 	A. Đồng, nhôm, thép. 	B. Thép, đồng, nhôm.
 	C. Nhôm, đồng, thép. 	D. Thép, nhôm, đồng.
 Câu 52: Nhiệt kế rượu hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng: 
 	A. bay hơi.	B. nóng chảy. 	C. đông đặc. 	D. dãn nở vì nhiệt.
 Câu 53: Trong thí nghiệm tìm hiểu sự nở vì nhiệt của vật rắn, ban đầu quả cầu có thể thả lọt qua vòng kim loại. Quả cầu có thể không lọt qua vòng kim loại nữa trong trường hợp nào dưới đây? (Chú ý: Câu này chỉ có 3 phương án).
 	A. Quả cầu bị làm lạnh. 	B. Quả cầu bị hơ nóng. 	C. Vòng kim loại bị hơ nóng.
 Câu 54: Biết khi nhiệt độ tăng từ 20o C đến 50o C thì 1 lít nước nở thêm 10,2 cm3. Hỏi 2000 cm3 nước ban đầu ở 20o C khi được đun nóng tới 50o C thì sẽ có thể tích bao nhiêu ?
 	A. 20,4 cm3 	B. 2010,2 cm3 	C. 2020,4 cm3 	D. 20400 cm3
 Câu 55: Tại sao khi hơ nóng một băng kép đồng - thép thì băng kép bị cong ?
 A. Vì trọng lực tác dụng lên băng kép tăng lên làm băng kép biến dạng.
 B. Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép không bị dài ra nên băng kép bị uốn cong.
 C. Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép bị ngắn lại nên băng kép bị uốn cong.
 D. Vì cả thanh đồng và thép đều dài ra nhưng chiều dài của chúng tăng lên khác nhau.
 Câu 56: Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi ?
 	A. Nhiệt kế rượu. 	B. Nhiệt kế thuỷ ngân.	 	C. Nhiệt kế y tế. 	 	D. Cả 3 nhiệt kế trên.
 Câu 57: Khi làm nóng một lượng chất lỏng đựng trong bình thuỷ tinh thì khối lượng riêng của chất lỏng thay đổi như thế nào ?
 	A. Không thay đổi.	 	B. Tăng. 	 	C. Giảm. 	 	D. Thoạt đầu giảm rồi sau mới tăng. 
 Câu 5\8: Khi p tay vo bình cầu bằng thuỷ tinh thì giọt nước màu trong ống thuỷ tinh sẽ di chuyển ra phía ngoài vì:
A. Thuỷ tinh bị nóng nên đẩy giọt nước ra ngồi.
 B. Khi tay áp vào bình, thì bình bị ép nên co lại, đẩy giọt nước ra ngoài.
C. Gió làm giọt nước bị hút ra ngoài.
D. Không khí trong bình bị tay ta làm nóng, nở ra, nên đẩy giọt nước ra goài.
 Câu59: Những quá trình chuyển thể nào của đồng được sử dụng trong việc đúc tượng đồng?
 	A. Nóng chảy và bay hơi. 	B. Bay hơi và ngưng tụ.
 	C. Bay hơi và đông đặc. 	D. Nóng chảy và đông đặc.
II. TỰ LUẬN
 Câu 61: Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm?
 Câu 62: Tại sao những gối đỡ ở hai đầu cầu, nhất là cầu bằng thép, phải đặt trên những con lăn?
 Câu 63: Giải thích vì sao nhiệt kế y tế có chỗ thắt ở gần bầu đựng thủy ngân?
 Câu 64: Để tìm hiểu xem gió ảnh hưởng thế nào đến sự bay hơi nhanh hay chậm, Nam làm thí nghiệm như sau: Đặt 2 cốc nước giống nhau, một cốc trong nhà và một cốc ngoài trời nắng. Cốc trong nhà được thổi bằng quạt còn cốc ngoài trời thì không. Sau một thời gian Nam đem so sánh lượng nước còn lại ở hai cốc để xem gió quạt có làm cho nước bay hơi nhanh hay chậm đi hay không. Hãy chỉ ra xem thí nghiệm này chưa hợp lí ở chỗ nào?
 Câu 65: Trong việc đúc đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng? 
 Câu 66: Khi dãn nở vì nhiệt mà bị ngăn cản, chất rắn sẽ như thế nào? Nêu hai ứng dụng (không cần giải thích) để tránh tác hại của hiện tượng này.
 Câu 67: Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào? Cho ví dụ minh họa cho từng yếu tố.
 Câu 68: Khi đun nóng một chất rắn ở điều kiện bình thường, ta thu được kết quả sau:
Nhiệt
độ (0C)
80 
30
Thời
gian (phút)
0
5
20 
 	a/ Ở phút thứ 4, 26 chất này ở thể nào?
 	b/ Quá trình nóng chảy xảy ra trong thời gian nào.
 	c/ Chất này là chất gì?
 Câu 69: Thế nào là sự nóng chảy, sự đông đặc? Cho ví dụ.
---côd---
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ 6
HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 – 2017
1/ Có mấy loại máy cơ đơn giản thường dùng?
2/ Ròng rọc có đặc điểm gì? Nêu lợi ích khi sử dụng ròng rọc?
3/ đòn bẩy là gì? Nêu tác dụng của đòn bẩy?
4/ Sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng và khí như thế nào?
5/ Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt.
6/ Nhiệt kế là gì? Thang nhiệt độ là gì?
7/ Sự nóng chảy, sự đông đặc là gì?
8. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống : 
 	1-Độ dài của cây cầu sắt sẽ (28)  vào mùa hè, sẽ (29)  vào mùa đông.
 	2- Thể tích của vật rắn sẽ (30)  khi bị nung nóng. Chiều dài của vật rắn sẽ giảm khi nó bị (31)  .
 	3. Thể tích khí trong bình (32)  khi khí nóng lên; giảm khi khí (33) 
 	4. Chất rắn nở vì nhiệt (34) , chất khí nở vì nhiệt (35)  Chất rắn khác nhau, chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt (36) .  Mọi chất khí nở vì nhiệt (37 . 
 	5. Khi thanh kim loại (38)  vì nhiệt, bị vật khác cản trở nó gây ra (39)  rất lớn. Khi thanh thép (40)  vì nhiệt độ giảm, nếu bị cản trở nó cũng gây ra lực rất lớn.
10/ Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm?
11/Tại sao những gối đỡ ở hai đầu cầu, nhất là cầu bằng thép, phải đặt trên những con lăn?
12/ Giải thích vì sao nhiệt kế y tế có chỗ thắt ở gần bầu đựng thủy ngân?
13/ Để tìm hiểu xem gió ảnh hưởng thế nào đến sự bay hơi nhanh hay chậm, Nam làm thí nghiệm như sau: Đặt 2 cốc nước giống nhau, một cốc trong nhà và một cốc ngoài trời nắng. Cốc trong nhà được thổi bằng quạt còn cốc ngoài trời thì không. Sau một thời gian Nam đem so sánh lượng nước còn lại ở hai cốc để xem gió quạt có làm cho nước bay hơi nhanh hay chậm đi hay không. Hãy chỉ ra xem thí nghiệm này chưa hợp lí ở chỗ nào?
14/ Trong việc đúc đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng? 
15/ Khi dãn nở vì nhiệt mà bị ngăn cản, chất rắn sẽ như thế nào? Nêu hai ứng dụng (không cần giải thích) để tránh tác hại của hiện tượng này.
16/ Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào? Cho ví dụ minh họa cho từng yếu tố.
17/ Khi đun nóng một chất rắn ở điều kiện bình thường, ta thu được kết quả sau:
Nhiệt
độ (0C)
80 
30
Thời
gian (phút)
0
5
20 
 	a/ Ở phút thứ 4, 26 chất này ở thể nào?
 	b/ Quá trình nóng chảy xảy ra trong thời gian nào.
 	c/ Chất này là chất gì?
18/ Thế nào là sự nóng chảy, sự đông đặc? Cho ví dụ.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_6_nam_hoc_2014_2015.doc