Đề cương ôn tập học kỳ II môn Sinh học Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tuyến

doc 7 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 26/07/2022 Lượt xem 308Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn Sinh học Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tuyến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kỳ II môn Sinh học Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tuyến
PHÒNG GD-ĐT TRI TÔN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII KHỐI LỚP 6
TRƯỜNG THCS TÂN TUYẾN MÔN: SINH HỌC NĂM HỌC 2016-2017
CHƯƠNG VII: QUẢ VÀ HẠT
Bài 32: Các loại quả 
- Căn cứ vào đặc điểm nào để phân chia các loại quả
- Các loại quả chín
Bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt 
- Các bộ phận của hạt
- Phân biệt hạt một lá mầm và hạt hai lá mầm
Bài 34: Cách phát tán của quả và hạt 
- Cách phát tán của quả và hạt 
 - Đặc điểm thích nghi với cách phát tán của quả và hạt 
Bài 35: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm 
- Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm 
- Những hiểu biết về điều kiện cần cho hạt nảy mầm của hạt được vận dụng như thế nào trong sản xuất
CHƯƠNG VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT
Bài 37: Tảo
- Một vài tảo khác thường gặp
- Vai trò của tảo
Bài 38: Rêu – cây rêu 
- Cấu tạo,môi trường sống của rêu
- Sinh sản và vai trò của rêu
Bài 39: Quyết – cây dương xỉ
- Cấu tạo,môi trường sống của cây dương xỉ
- Sinh sản và vai trò của cây dương xỉ
Bài 40: Đặc điểm của hạt trần – cây thông 
- Cấu tạo,môi trường sống của cây thông
- Sinh sản và vai trò của cây thông
Bài 41: Hạt kín – đặc điểm của thực vật hạt kín 
- Cấu tạo,môi trường sống của cây Hạt kín
- Sinh sản và vai trò của hạt kín
Bài 42: Đặc điểm của lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm 
Bài 43: Khái niệm sơ lượt về phân loại thực vật
- Phân loại thực vật là gì?
- Các bậc phân loại thực vật
Bài 45: Nguồn gốc cây trồng
- Cây trồng có nguồn góc từ đâu?
- Cây trồng khác cây dại như thế nào?
CHƯƠNG IX. VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT
Bài 46: Thực vật góp phần điều hòa khí hậu 
	- Hàm lượng khí cácbonic va oxi trong không khí được ổn định
	- Thực vật gúp điều hòa khí hậu, làm giảm ô nhiễm môi trường
Bài 47: Thực vật góp phần bảo vệ đất và nguồn nước
	- Thực vật giúp giữ đất chống xói mòn
	- Thực vật giúp hạn chế ngập lục, hạn hán
	- Thực vật giúp giữ đất, chống xói mòn
Bài 47: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với con người 
 Thực vật cung cấp ôxi, thức ăn, nơi ở và nơi sinh sản cho động vật
 Thực vật đối với đời sống con người
CHƯƠNG X. VI KHUẨN- NẤM- ĐỊA Y
Bài 50: Vi khuẩn
	- Cấu tạo, cách dinh dưỡng, vai trò của vi khuẩn
Bài 51: Mốc trắng và nấm rơm 
- Đặc điểm sinh học
+ Điều kiện phát triển của nấm
+ Cách dinh dưỡng
- Tầm quan trọng của nấm 
+ Nấm có ích, có hạI
 Tân Tuyến, ngày 28 tháng 4 năm 2017
 HIỆU TRƯỞNG TTCM GVBM
 Huỳnh Văn Giang 
	Chau Ríth Thi Nane
	 Chau Ríth Thi Nane 
PHÒNG GD-ĐT TRI TÔN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII KHỐI LỚP 6
TRƯỜNG THCS TÂN TUYẾN NĂM HỌC 2016-2017
MA TRẬN ĐỀ CHÍNH THỨC
 Môn thi : Sinh học
 Thời gian: 45 phút 
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
Quả và hạt
6 tiết
Đặc điểm nhóm quả khô và quả thịt
Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm
Cách phát tán của quả và hạt
Tỉ lệ: 25%
40%
40%
20%
Số điểm: 2.5
1.0
1.0
0.5
Số câu:4 
2
1
1
Các nhóm thực vật
8 tiết
Cơ quan sinh sản của nhóm Quyết, Hạt trần
Phân biệt được đặc điểm lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm
Tỉ lệ:30%
33.3%
66.7%
Số điểm: 3.0
1.0
2.0
Số câu: 3
2
1
Vai trò của thực vật
5 tiết
Vai trò của thực vật đối với động vật, điều hòa khí hậu, một số thực vật có hại
Giải thích được các vai trò của thực vật
Tỉ lệ: 20%
50%
50%
Số điểm: 2.0
1.0
1.0
Số câu: 3
2
1
Vi khuẩn nấm, địa y
6 tiết
Những điều kiện để nấm phát triển, vai trò của nấm
Hiểu được vai trò của vi khuẩn
Cơ quan sinh sản của nấm rơm
Tỉ lệ: 25%
40%
40%
20%
Số điểm: 2.5
1.0
1.0
0.5
Số câu: 3
1
1
1
Tổng số câu: 13
2
2
2
2
4
1
Tổng điểm: 10
1.0
2.0
1.0
3.0
2.0
1.0
Tỉ lệ: 100%
10%
20%
10%
30%
20%
10%
30%
40%
30%
Tân Tuyến, ngày 28 tháng 4 năm 2017
 GVBM
 Chau Ríth Thi Nane
PHÒNG GD-ĐT TRI TÔN ĐỀ KIỂM TRA HKII KHỐI LỚP 6
TRƯỜNG THCS TÂN TUYẾN NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Môn thi : Sinh học
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm)
Em hãy đọc kỹ các câu hỏi và chọn một đáp án đúng nhất ghi vào giấy thi:
Câu 1: Nhóm quả và hạt nào thích nghi với cách phát tán nhờ động vật ?
A. Những quả và hạt có nhiều gai hoặc móc.	
B. Quả và hạt có túm lông, có cánh.
C. Quả và hạt có nhiều gai hoặc móc, quả mà động vật thường ăn.
D. Làm thức ăn cho động vật.
Câu 2: Nhóm quả gồm toàn quả khô là:
A. quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua B. quả mơ, quả chanh, quả lúa, quả cải.
C. quả dừa, quả gấc, quả ổi, quả me. D. quả bông, quả thì là, quả me, quả đậu Hà Lan.
Câu 3: Nhóm quả gồm toàn quả thịt là:
A. quả cải, quả cam, quả mận, quả bơ.	B. quả dưa hấu, quả chanh, quả vải, quả ổi.
C. quả me, quả đào, quả gấc, quả khế.	D. quả dừa, quả cải, quả chuối, quả cam.
Câu 4: Cơ quan sinh sản của cây thông là:
A. hạt.	B. túi bào tử.
C. nón.	D. bào tử.
Câu 5: Túi bào tử của cây dương xỉ nằm ở:
A. ngọn cây.	B. trên mặt lá.
C. dưới mặt lá.	D. trên cành.
Câu 6: Thực vật cung cấp . cho động vật và quá trình đốt cháy.
A. thức ăn.	B. khí Ôxi.
C. nơi ở.	D. khí Cacbônic.
Câu 7: Những cây nào sau đây đều có hại cho sức khỏe của con người ?
A. Cây thuốc lá, cần sa, thuốc phiện.	B. Cây thuốc lá, thuốc phiện, thiên tuế.
C. Cây thuốc lá, thuốc phiện, sen.	D. Cây cần sa, thuốc lá, thốt nốt.
Câu 8: Cơ quan sinh sản của nấm rơm là :
A. mũ nấm.	B. sợi nấm.
C. cuống nấm.	D. các phiến mỏng.
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Em hãy trả lời các câu hỏi sau vào tờ giấy thi :
Câu 1: (1.0 điểm) Nêu các điều kiện cần cho hạt nảy mầm ? 
Câu 2: (2.0 điểm) So sánh đặc điểm của cây 1 lá màm và cây 2 lá mầm theo nội dung bảng sau: 
Đặc điểm
Cây 1 lá mầm
Cây 2 lá mầm
Kiểu rễ
Kiểu gân lá
Số lá mầm của phôi
Số cánh hoa
Câu 3: (1.0 điểm) Vì sao phải tích cực trồng cây gây rừng ?
Câu 4: (1.0 điểm) Nêu các điều kiện phát triển của nấm ? Cho 2 ví dụ về nấm có lợi ?
Câu 5: (1.0 điểm) Em hãy liệt kê một số vai trò có ích của vi khuẩn ?
 Hết
Tân Tuyến, ngày 28 tháng 4 năm 2017
 GVBM
 Chau Ríth Thi Nane Huỳnh Văn Giang
PHÒNG GD-ĐT TRI TÔN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HKII KHỐI LỚP 6
TRƯỜNG THCS TÂN TUYẾN NĂM HỌC 2016-2017
HDC
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Môn thi : Sinh học
 Thời gian: 45 phút 
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
B
C
C
B
A
A
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6.0 điểm)
Câu 
Nội dung
Điểm
1
1.0 điểm
Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm
+ Chất lượng hạt giống
+ Độ ẩm
+ Không khí
+ Nhiệt độ thích hợp
0.25
0.25
0.25
0.25
2
2.0 điểm
Đặc điểm
Cây 1 lá mầm
Cây 2 lá mầm
Kiểu rễ
Rễ chùm
Rễ cọc
Kiểu gân lá
Gân lá song song hoặc hình cung
Gân lá hình mạng
Số lá mầm của phôi
1 lá mầm
2 lá mầm
Số cánh hoa
6 cánh
5 cánh
0.5
0.5
0.5
0.5
3
1.0 điểm
Tích cục trồng cây gây rừng vi:
+ Cây xanh cung cấp khí oxi, bảo vệ đất nguồn, nguồn nước, chống hạn hán, lũ lụt.....
HS có thể giải thích theo ý khác hợp lý vãn cho điểm (mỗi ý đúng 0.25 đ)
1.0
4
1.0 điểm
Những điều kiện phát triển của nấm:
+ Chất hữu cơ có sẵn
+ Nhiệt độ
+ Độ ẩm thích hợp
Nấm có lợi:
+ Nấm rơm, nấm sò, nấm hương....
HS kể được 2 ví dụ 0.25 điểm, kể 1 ví dụ khồn cho điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
5
1.0 điểm
Nêu được :
+ Phân hủy xác thực vật, động vật thành chất mùn 
 + Góp phần hình thành than đá, dàu hỏa
+ Vi khuẩn lên men dùng để chế biến thực phẩm
+ Bổ sung chất đạm cho đất
+ Có vài trò trong công nghệ sinh học....
HS nêu đúng được 4 ý được 1.0 điểm (HS có thể nêu vai trò khác )
0.25
0.25
0.25
0.25
 Tân Tuyến, ngày 28 tháng 4 năm 2017
 GVBM
 Chau Ríth Thi Nane Huỳnh Văn Giang

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_lop_6_nam_hoc_2016_20.doc