Đề cương ôn tập học kỳ 1 năm học 2015 – 2016 môn: Vật lý 10

doc 8 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1732Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ 1 năm học 2015 – 2016 môn: Vật lý 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kỳ 1 năm học 2015 – 2016 môn: Vật lý 10
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: VẬT LÝ 10
Câu 1: Chọn câu khẳng định ĐÚNG. Đứng ở Trái Đất ta sẽ thấy: 
	A.Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. 
	B.Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh trái đất. 
	C.Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. 
	D.Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. 
Câu 2:Nếu nói " Trái Đất quay quanh Mặt Trời " thì trong câu nói này vật nào được chọn làm vật mốc:
	A. Cả Mặt Trời và Trái Đất. B. Trái Đất. C. Mặt Trăng.	D. Mặt Trời.
Câu 3: Một vật được coi là chất điểm nếu vật có:
	A. khối lượng rất nhỏ. B. khối lượng riêng rất nhỏ.
	C. kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật. D. kích thước rất nhỏ so với con người.
Câu 4: Một vật được coi là chất điểm nếu:
	A.Vật có kích thước rất nhỏ. C.Vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật.
	B.Vật có khối lượng rất nhỏ. D.Vật có khối lượng riêng rất nhỏ.
Câu 5: Hệ quy chiếu bao gồm:
	A. hệ toạ độ, vật làm mốc và gốc thời gian. B. hệ toạ độ, vật làm mốc, đồng hồ và gốc thời gian.
	C. hệ toạ độ, đồng hồ và gốc thời gian. D. hệ toạ độ, vật làm mốc và đồng hồ.
Câu 6: Chọn câu phát biểu ĐÚNG. Trong chuyển động thẳng đều thì : 
 	A. Quãng đường đi được s tăng tỉ lệ với vận tốc v. 
 	B. Tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v. 
	C. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. 
 	D. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. 
Câu 7: Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng từ A đến B. vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48 km/h. chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của 2 xe ô tô làm mốc thới gian và chọn chiếu chuyển động của 2 ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của 2 ô tô trên sẽ như thế nào?
	A.Ô tô chạy từ A : xA = 54t Ô tô chạy từ B: xB = 48t + 10
	B.Ô tô chạy từ A : xA = 54t +10 Ô tô chạy từ B: xB = 48t
	C.Ô tô chạy từ A : xA = 54t Ô tô chạy từ B: xB = 48t - 10
	D.Ô tô chạy từ A : xA = -54t Ô tô chạy từ B : xB = 48t
Câu 8. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có
	A. Gia tốc bằng không.
	B. Vận tốc thay đổi theo thời gian.
	C. Quãng đường đi được là hàm bậc hai theo thời gian
	D. Phương trình chuyển động à hàm bậc hai theo thời gian.
Câu 9: Phương trình chuyển động thẳng đều của vật được viết là:
	A.S = vt B.x = x0 + vt	C.x = vt	D.Một phương trình khác
Câu 10: Công thức nào sau đây đúng với công thức đường đi trong chuyển động thẳng đều?
	A. s = vt2 . B. s = vt . 	C. s = v2t . D. .
Câu 11: Một ô tô chuyển động từ A đến B. Trong nữa đoạn đường đầu, xe chuyển động với tốc độ 14 m/s. Trong nữa đoạn đường sau xe chuyển động với tốc độ 16 m/s. Hỏi tốc độ trung bình của xe trên đoạn đường AB là bao nhiêu?
	A.7,46 m/s.	B.14,93 m/s.	C.3,77 m/s.	D.15 m/s.
Câu 12: Hai xe ôtô xuất phát cùng lúc từ hai bến A và B cách nhau 10km ngược chiều.Xe ôtô thứ nhất chuyển động từ A với vận tốc 30km/h đến B. Xe thứ hai chuyển động từ B về A với vận tốc 40km/h.Chọn gốc toạ độ tại A, gốc thời gian là lúc 2 xe xuất phát, chiều dương từ A đến B. Phương trình chuyển động của 2 xe là:
	A. = 30t ; x2 = 10 + 40t ( km ). B. = 30t ; x2 = 10 - 40t ( km ).
	C. =10 – 30t ; x2 = 40t (km ). D. =10 + 30t ; x2 = 40t (km ).
Câu 13 :Hai thành phố A và B cách nhau 250km. Lúc 7h sáng, 2 ô tô khởi hành từ hai thành phố đó hướng về nhau. Xe từ A có vận tốc v1 = 60km/h, xe kia có vận tốc v2 = 40 km/h. Hỏi 2 ô tô sẽ gặp nhau lúc mấy giờ ? tại vị trí cách B bao nhiêu km ?
	A.9h30ph; 100km	 	B.9h30ph; 150km C.2h30ph; 100km 	D.2h30ph; 150km
Câu 14: Phương trình của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 3,2 + 45t (x đo bằng km và t đo bằng h).Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
	A. Từ điểm O, với vận tốc 3,2km/h.
	B. Từ điểm M cách O 3,2km, với vận tốc 45km/h.
	C. Từ diểm O, với vận tốc 45km/h.
	D. Từ điểm M cách O 3,2km, với vận tốc 3,2km/h.
Câu 15: Một vật chuyển động trên đường thẳng có đồ thị toạ độ theo thời gian như hình vẽ. Tính tốc độ trung bình trong quá trình chuyển động của vật.
A. 10 m/s.	B. 8 m/s.	
C. 5 m/s.	D. 6 m/s
Câu 16: Chọn câu đúng trong những câu sau:
A. Gia tốc của chuyển động nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tôc lớn.
C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian.
D. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.
Câu 17: Chọn câu ĐÚNG. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều: thì:
	A. luôn luôn dương	B. luôn cùng dấu với 
	C. luôn ngược dấu với 	D. luôn luôn dương
Câu 18: Một chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu v1 và vận tốc cuối v2 thì vận tốc trung bình của chất điểm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Chọn câu ĐÚNG. Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng biến đổi đều là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Phương trình nào trong các phương trình sau là phương trình của chuyển động thẳng nhanh dần đều.
	A. x = 5 - 2t + t2	B. x = 5 + 6t	C. x = 5+ 2t + t2	D. x = -5 – 6t
Câu 21: Phương trình chuyển động của một vật có dạng: (m; s). Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo thời gian là: 
	A. v = 2(t - 1) (m/s)	B. v = 2(t + 2) (m/s)	C. v = 2(t - 2) (m/s)	D. v = 4(t - 1) (m/s)
Câu 22: Đường đi của vật chuyển động thẳng biến đổi đều là: s = 3t + 2t2 (m;s). Vận tốc tức thời của vật tại t = 2s là: 
 A. 11 m/s.	 B. 10 m/s.	 C. 5 m/s.	 D. 7 m/s.
Câu 23: Một ô tô chuyển động với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Trước khi dừng lại ô tô đã chạy thêm được 100m. Gia tốc của ô tô là:
A. 0,5 m/s2.	B. 0,2 m/s2.	C. – 0,5 m/s2.	D. – 0,2 m/s2.
Câu 24: Một đoàn tàu rời ga ,chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 20s đạt đến vận tốc 36km/h. Gia tốc của đoàn tàu:
	A. a = 6,5 m/s2	B. a = 0,5 m/s2	C. a = 5 m/s2	D. a = 65 m/s2
Câu 25: Một xe lửa bắt đầu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng thời gian để xe lửa đạt được vận tốc 54 km/h là:
A. 200s.	B. 210s.	C. 150s.	D. 270s.
Câu 26: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 36 km/h thì bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Sau khi chạy được quãng đường 300 m thì ô tô đạt tốc độ 72 km/h. Gia tốc của ô tô là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là rơi tự do nếu được thả rơi?
	A. Một cái lá cây rụng	B. Một chiếc khăn tay	C. Một mẩu phấn	D. Một sợi chỉ
Câu 28: Chuyển động rơi tự do KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?
	A. Chuyển động rơi tự do có chiều từ trên xuống dưới.
	B. Chuyển động rơi tự do có phương thẳng đứng.
	C. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
	D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng chậm dần đều.
Câu 29: Chọn câu SAI trong các câu sau khi nói về rơi tự do.
	A. Rơi tự do có phương rơi thẳng đứng.
	B. Rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
	C. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào độ cao so với mặt đất.
	D. Vật có khối lượng càng lớn thì rơi càng nhanh.
Câu 30: Yếu tố ảnh hưởng đến sự rơi nhanh hay chậm của các vật trong không khí là:
A. Khối lượng của vật.	B. Khối lượng riêng của vật.
C. Độ cao nơi thả vật.	D. Sức cản của không khí.
Câu 31: Chọn câu SAI.
	A. Ở cùng một nơi trên Trái đất mọi vật rơi cùng gia tốc.
	B. Vật rơi tự do khi không chịu sức cản của không khí
	C. Khi rơi tự do mọi vật đều chuyển động hoàn toàn như nhau
	D. Thời gian rơi của vật nặng nhỏ hơn thời gian rơi của vật nhẹ.
Câu 32: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 80 m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi của vật là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33. Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2 . Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp ba lần khoảng thời gian rơi của vật thứ hai.Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số các độ cao là bao nhiêu?
	A. 	 B. 	 C. .	 D. 
Câu 34: Một vật rơi tự do từ độ cao 320m xuống đất. Lấy g = 10 m/s2. Quãng đường vật rơi được trong 2s cuối là:
A. 40m.	B. 140m.	C. 320m.	D. 20m.
Câu 35: Chọn câu ĐÚNG. Trong chuyển động tròn đều, phương của vectơ vận tốc tại một điểm:
	A. không đổi theo thời gian.
	B. vuông góc với phương của tiếp tuyến quỹ đạo tại điểm đó
	C. trùng với phương của tiếp tuyến quỹ đạo tại điểm đó.
	D. luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
Câu 36: Chọn câu SAI. 
 Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
	A. Có phương và chiều không đổi.	B. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn.
	C. Đặt vào vật chuyển động tròn.	D. Có độ lớn không đổi.
Câu 37: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
	A. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều.
	B. Chuyển động của một quả lắc đồng hồ.
	C. Chuyển động của một mắc xích xe đạp.
	D. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.
Câu 38: Trong một chiếc đồng hồ:
	A. Tốc độ góc của kim giờ là lớn nhất	B. Vận tốc dài của đầu mút kim giây là bé nhất
	C. Tần số của kim giây là lớn nhất	D. Chu kỳ của kim giây là lớn nhất
Câu 39: Đại lượng đo bằng số vòng quay của vật chuyển động tròn đều trong một đơn vị thời gian là:
A. gia tốc hướng tâm.	B. tần số của chuyển động tròn đều.
C. tốc độ dài của chuyển động tròn đều.	D. chu kì quay.
Câu 40: Biểu thức nào sau đây về lực hướng tâm là SAI?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Một vật chuyển động theo một đường tròn bán kính 0,2 m với tốc độ góc không đổi 5 rad/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là:
	A. 125 m/s2	B. 2,5 m/s2	C. 5 m/s2	D. 1,25 m/s2
Câu 42.Một đĩa tròn có bán kính 20cm quay đều mỗi vòng hết 0,1s.Tốc độ dài của một điểm trên vành đĩa là
	A. 3,14m/s. B. 31,4m/s. C. 12,56m/s. D. 1,57m/s.
Câu 43: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính 4m với tốc độ dài không đổi 8 m/s. Gia tốc hướng tâm của chất điểm có độ lớn là:
A. 16 m/s2.	B. 14 m/s2.	C. 20m/s2.	D. 18m/s2.
Câu 44: Độ lớn của vectơ vận tốc tuyệt đối của một chất điểm bằng trị tuyệt đối hiệu độ lớn của vectơ vận tốc tương đối và độ lớn của vectơ vận tốc kéo theo khi:
	A. vectơ vận tốc tương đối và độ lớn của vectơ vận tốc kéo theo cùng phương ngược chiều
	B. vectơ vận tốc tương đối và độ lớn của vectơ vận tốc kéo theo hợp với nhau một góc bất kỳ
	C. vectơ vận tốc tương đối và độ lớn của vectơ vận tốc kéo theo vuông góc nhau
	D. vectơ vận tốc tương đối và độ lớn của vectơ vận tốc kéo theo cùng phương cùng chiều
Câu 45: Một chiếc thuyền chuyển động cùng chiều với dòng nước với vận tốc 8km/h đối với nước. Vận tốc của nước chảy đối với bờ là 2,5 km/h .Vận tốc của thuyền đối với bờ là :
A. 5,5km/h 	B. 10,5 km/h	C. 8,83km/h	D. 5,25 km/h
Câu 46: Một chiếc thuyền chạy ngược dòng nước với vận tốc 5m/s, nước chảy với vận tốc 1m/s. Vận tốc của thuyền so với nước là:
	A. 7m/s.	B. 6m/s.	C. 3,5m/s.	D. 4m/s.
Câu 47: Hai bến sông A và B cách nhau 48 km theo đường thẳng. Vận tốc của canô khi nước không chảy là 21,6 km/h và vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 2 m/s. Thời gian để canô đi từ A đến B rồi trở lại ngay từ B về A là:
	A. t = 2,5h.	B. t = 2,2h.	C. t = 5h	D. t = 4,4h.
Câu 48: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều dòng nước, vận tốc của thuyền so với nước là 9km/h. Vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 1,5 m/s. Vận tốc của thuyền so với bờ sông là:
A. 8 m/s.	B. 5 km/h.	C. 4 m/s.	D. 1 m/s.
Câu 49: Hai đầu máy xe lửa chạy ngược chiều trên một đọan đường sắt thẳng với vận tốc 40km/h và 60km/h. Vận tốc của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai là ?
	A. 100km/h.	B. 20km/h. 	C.2400km/h.	D. 50km/h.
Câu 50: Cho2 lực đồng quy có độ lớn bằng 150Nvà200N.Trong cácgiá trị nào sau đây la độ lớn của hợplực.
 A.40 N.	B.250N.	C.400N.	D.500N.
Câu 51: Cho ba lực đồng quy cùng nằm trong một mặt phẳng có độ lớn và từng đôi một làm thành góc 1200. Hợp lực của chúng có dộ lớn là:
	A. 60N	 	B. 40N	 	C. 20N	 	D. 0N
Câu 52: Cho hai lực đồng qui có cùng độ lớn 15N. Góc hợp giữa 2 lực bằng nhiêu thì hợp lực có độ lớn bằng 15N?
	A.0O	B.600	C.900	D.1200
Câu 53: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 7 N và 11 N. Giá trị của hợp lực có thể là giá trị nào trong các giá trị sau đây ?
	A. 19 N.	B. 15 N.	C. 3 N.	D. 2 N.
Câu 54 : Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 8 N và 12 N. Giá trị của hợp lực không thể là giá trị nào trong các giá trị sau đây ?
	A. 19 N.	B. 4 N.	C. 21 N.	D. 7 N.
Câu 55 : Cho hai lực đồng qui có độ lớn 5N và 12N. Giá trị nào sau đây là hợp lực của chúng ?
	A. 6N	B. 18N	C. 8N D. Không tính được vì thiếu dữ kiện
Câu 56: Nếu một vật đang chuyển động, bỗng nhiên các lực tác dụng lên vật ngừng tác dụng thì:
	A. vật lập tức dừng lại
	B. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại
	C. vật chuyển động chậm dần trong một khoảng thời gian sau đó chuyển sang chuyển động thẳng đều
	D. vật chuyển sang trạng thái chuyển động thẳng đều
Câu 57: Chọn câu ĐÚNG: Khi một xe buýt đang chạy thì bất ngờ hãm phanh đột ngột, thì các hành khách
	A. ngả người về phía sau.	B. ngả người sang bên cạnh.
	C. dừng lại ngay.	D. chúi người về phía trước.
Câu 58: Ta có là véctơ gia tốc trọng lực. Vậy câu nào sau đây SAI khi nói về ?
	A. Trị số g là hằng số và có giá trị là 9.81m/s2.
	B. Trị số g thay đổi theo từng nơi trên Trái đất.
	C. Trị số g thay đổi thay độ cao.
	D. Có chiều thẳng đứng từ trên xuống.
Câu 59: Chọn phát biểu KHÔNG đúng:
	A. Những lực tương tác giữa hai vật là lực tực đối.
	B. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời.
	C. Lực và phản lực là hai lực trực đối nên cân bằng nhau.
	D. Lực tác dụng là lực đàn hồi thì phản lực cũng là lực đàn hồi.
Câu 60: Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc như thế nào?
	A. Lớn hơn	B. Nhỏ hơn	C. Không thay đổi	D. Bằng 0
Câu 61: Chọn câu SAI.
	A. Hệ lực cân bằng là hệ lực có hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không.
	B. Hai lực cân bằng là hai lực cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều.
	C. Tác dụng giữa các vật bao giờ cũng có tính chất hai chiều
	D. Khi vật chuyển động có gia tốc, thì đã có lực tác dụng vào vật
Câu 62: Theo định luật II Newton thì:
	A. Khi một vật chịu tác dụng của một vật khác thì nó cũng tác dụng lên vật khác đó một phản lực trực đối.
	B. Khi lực tác dụng lên vật bằng không thì vật chuyển động thẳng đều do quán tính.
	C. Gia tốc của một vật tỷ lệ thuận với lực tác dụng vào vật và tỷ lệ nghịch với khối lượng của vật.
	D. Khi chịu tác dụng của một lực không đổi thì vật chuyển động với vận tốc không đổi.
Câu 64: Dưới tác dụng của một lực 20N, một vật chuyển đông với gia tốc 0,4m/s. Hỏi vật đó chuyển động với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng bằng 50N?
A.a= 0,5m/s	B.a=1m/s	C.a=2m/s	D.a=4m/s
Câu 65: Một vật có khối lượng 8kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2m/s2 ,lấy g=10m/s2. Lực gây ra gia tốc này bằng 
A. 4N	B. 0,25N	C. 16N	D. 12N
Câu 66. Một vật khối lượng 4kg ở trên mặt đất có trọng lượng 40N.Khi chuyển vật đến vị trí cách mặt đất h=3R ( R là bán kính trái đất ) thì nó có trọng lượng là bao nhiêu:
A. 2,5N	B. 3,5N	C. 25N	D. 50N.
Câu 67: Một vật ở trên mặt đất có trọng lượng 20N. Khi chuyển vật đến một điểm cách tâm Trái Đất một khoảng 2R (R:là bán kính trái đất) thì trọng lượng của vật là bao nhiêu ?
A.20N.	B. 10N.	C. 5N.	D..2N.
Câu 68: Hai tàu thuỷ mỗi chiếc có khối lượng 50000 tấn ở cách nhau 1km. Lực hấp dẫn giữa chúng có giá trị:
	A. F = 0,167N.	B. F = 1,67 N.	C. F = 16,7 N.	D. Một giá trị khác.
Câu 69: Một người có trọng lượng bằng 500N ở trên bề mặt của Trái Đất. Xác định trọng lượng của người đó trên một hành tinh có bán kính gấp 2 lần và khối lượng gấp 2 lần so với Trái Đất. 
 	A. 1000N. 	B. 250N. 	 C. 100N. 	D. 40N. 
Câu 70: Hai xe ôtô, mỗi chiếc có khối lượng là 5 tấn ở cách nhau 0,5km. Lực hấp dẫn giữa chúng là:
	A.6,67.10-9 N 	B.1,67N. 	C.16,7N. 	D.một giá trị khác.
Câu 71: Một quả cầu trên mặt đất có trọng lượng là 400N. Khi đưa nó đến một điểm cách tâm trái đất là 4R ( R là bán kính trái đất ) thì nó có trọng lượng là:
 A.25N.	B.250N.	C.300N.	D.350N.
Câu 72: Một con tàu vũ trụ ở trên Trái Đất có trọng lượng 16000N.Tính trọng lượng của con tàu ở điểm cách mặt đất bằng 3 lần bán kính Trái Đất ? 
	A.867N 	B.900N 	C.987N 	D.1000N
Câu 73: Một người có trọng lượng 500N ở trên bề mặt trái đất .Nếu người đó ở trên hành tinh có bán kính tăng gấp 5 lần, khối lượng tăng gấp 2 lần so với trái đất thì trọng lượng của người đó là bao nhiêu? 
	A. P = 1000N	B. P = 200N	C. P = 100N 	D . P = 40N
Câu 74: Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về lực đàn hồi?
	A.Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng 
	B.Lực đàn hồi xuất hiện có hướng ngược với hướng của biến dạng.
	C.Lực đàn hồi xuất hiện có hướng ngược với hướng của ngoại lực
	D.Các phát biểu A,B,C điều đúng.
Câu 76: Lực đàn hồi KHÔNG có đặc điểm gì sau đây?
	A.Ngược hướng với biến dạng.	B. Tỉ lệ với độ biến dạng.
	C. Không có giới hạn	D. Xuất hiện khi vật bị biến dạng.
Câu 77: Phát biểu nào sau đây là SAI :
	A. Lực đàn hồi có chiều cùng chiều với chiều biến dạng . 
	B. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi luôn tỉ lệ với độ biến dạng.
	C. Nếu vật là lò xo, lực dàn hồi hướng dọc theo trục của vật. 
	D. Đối với mặt tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với mặt tiếp xúc.
Câu 78: Chọn câu SAI.
	A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng và có tác dụng chống lại sự biến dạng.
	B. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng và cùng chiều với chiều biến dạng.
	C. Lực đàn hồi của sợi dây hoặc lò xo bị biến dạng có phương trùng với sợi dây hoặc trục lò xo
	D. Lực đàn hồi xuất hiện trong trường hợp mặt phẳng bị nén có phương vuông góc với mặt phẳng
Câu 79: Một lò xo khi treo vật m = 200g sẽ giãn ra 4cm. Cho g = 10m/s2. Giá trị độ cứng của lò xo là?
 A. 0,5N/m.	B. 200N/m	C. 20N/m	D. 50N/m
Câu 80: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 10 cm. Lò xo được giữa cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 5N.Khiấy lòxodài l =18 cm.Hỏiđộcứng của lò xo bằng bao nhiêu?
	A. 62,5 N/m.	 B. 120N/m. C. 1,5N/m. D. 15N/m.
Câu 81: Treo một vật vào đầu dưới của 1 lò xo gắn cố định thì thấy lò xo dãn ra 5 cm, Tìm trọng lượng của vật. Cho biết lò xo có độ cứng là 100N/m.
	A. 0,5N	B. 20N	C. 500N	D. 5N
Câu 82: Một vật được treo vào lực kế thấy nó chỉ 30N và lò xo lực kế giãn 1 đoạn 3cm . Độ cứng của lò xo là bao nhiêu?
	A.10000 N/m	B.1000 N/m	C.100 N/m	D.10N/m
Câu 83: Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng 100N/m để nó dãn ra 10cm. lấy g=10m/s2. 
	A. m=1kg	B. m=10kg. 	C. m=0,1 kg	D.Một kết quả khác.
Câu 84: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng k = 100N/m để nó dãn ra được 10cm ? 
	A. 10N; 	 	B. 50N ; 	C. 25N ; 	D. 12N ; 
Câu 85: Một con ngựa kéo một xe chở hàng nặng P = 6000N, chuyển động đều trên một đường nằm ngang. Biết lực kéo F = 600N và hợp với mặt đường 1 góc bằng 300. Hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt đường là
	A. m = 0,2	 B. m = 0,9	 C. m = 0,09	D. m = 0,5
Câu 86: Một vật có khối lượng 3 kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của một lực kéo nằm ngang F=12N. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn nhà µt= 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở cuối giây thứ 3 là:
	A. 3 m/s	 B. 2 m/s	 C. 1,5 m/s	D. 6 m/s
Câu 87: Biểu thức nào sau đây là ĐÚNG khi nói về lực hướng tâm?
	A. F = m.a 	B. F = m. 	C. F = m..r 	 D. Các câu A,B,C đều đúng
Câu 88: Một vật đang chuyển động tròn đều với lực hướng tâm F . Khi ta tăng bán kính qũy đạo lên gấp đôi,và giảm vận tốc xuống 1 nửa thì lực F:
	A.không thay đổi	 	B.giảm 2 lần	 	C.giảm 4 lần	 	D. giảm 8 lần
Câu 89: Một vật có khối lượng m chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính r. Gia tốc hướng tâm của vật bằng . Vận tốc của vật sẽ bằng ( m/s) :
	A. v = 	B. v = 	C. 	D . 
Câu 90: Vận tốc của một vệ tinh của Trái đất có giá trị bằng :
 A. 	 B. C. D. 
Câu 91: Lực hướng tâm được tính bởi công thức :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 92: Một vệ tinh nhân tạo nặng 20kg bay quanh trái đất ở độ cao 1000km có chu kỳ T=24h.Hỏi vệ tinh chịu lực hấp dẫn bằng bao nhiêu biết bán kính trái đất R= 6400km?
A. 0.782N 	B. 0.676N	 C. 0.106N	D.Một kết quả khác
Câu 93: M

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_ly_10_hk1.doc