Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 10

docx 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 29/06/2022 Lượt xem 333Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 10
Quá khứ
Hiện tại
1. past simple (quá khứ đơn)
S + V2/-ed + O
S + didn’t + V1+O
*dấu hiệu nhận biêt: yesterday, last (week, month, year,...), ago,....
E.g: I made a cake yesterday 
2.Present simple ( hiện tại đơn)
 S + V1/(s/es)+ O
 S + don’t / doesn’t + V1+O
*dấu hiệu nhận biêt: every,often, sometimes, usually, always, frequently, as a rule,twice a week, once a week.
E.g: I make a cake
 He makes a cake
4. past continuous ( quá khứ tiếp diễn)
S + was / were + V-ing + O
 S + was / were + not + V-ing +O
*dấu hiệu nhận biêt: At + giờ + thời gian trong quá khứ
At this/ that time + thời gian trong quá khứ
Khi hai mệnh đề nối với nhau bằng chữ when hoặc while
E.g: Mai was watching TV when I came home.
5. present continuous ( hiện tại tiếp diễn)
S + am / is / are + V-ing+O
S + am / is are + not + V-ing +O
*dấu hiệu nhận biêt: now, right now, at the moment, at the present,....
E.g: I am studying now.
7. past perfect (quá khứ hoàn thành)
S + had + VpII +O
S + hadn’t + VpII +O
* Dấu hiệu nhận biết: before, after, when, by the time, as soon as, as., by + thời gian trong quá khứ
Eg: He had left the house before she came.
8. present perfect ( hiện tại hoàn thành)
S + have / has + VpII +O
S + haven’t / hasn’t + VpII +O
* Dấu hiệu nhận biết: 	 
never, ever, since, for, recently, lately, just, already, so far, up to now, up to the present, until now,yet,.....
E.g: My father has worked in this company for 10 years.
Because of/ because:(bởi vì)
*because + clause 
Ex: we cancelled our flight because the weather was bad. 
*because of + noun/noun phrase 
Ex: we cancelled our flight because of the bad weather. 
Sau because là 1 mệnh đề, câu còn sau because of thì mệnh đề đó đã được rút gọn chỉ còn 1 danh từ hay 1 cụm danh từ. 
VD: He crashed his car because he was driving too fast 
He can't drive because of his illness 
Who/which/that
*Who: Who được sử dụng là hình thức chủ từ khi từ đứng trước của nó là tiếng chỉ người
E.g: The man who spoke to you, is my father
* Whom: Whom sử dụng là hình thứctân ngữ, khi từ đứng trước là tiếng chỉ người
E.g: The man whom you meet is my father
* Which: Which sử dụng là hình thức chung cho chủ từ và tân ngữ, khi tiền vị tự là tiếng chỉ vật
E.g: The dog which won the race
 The book which I bought
*That: That sử dụng có thể thay thế cho những hình thức who, whom, which
E.g: Saigon is the noisiest city that I have ever met
3. Conditional sentence type 1: (câu điều kiện loại 1)
- diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
 V1(s /es)
If + S + +O
 don’t / doesn’t + V1 
 will / shall / can + V1
S + +O
 won’t / can’t / shan’t + V1
EX: If I save enough money, I will buy a new car
*Unless = if ......not:(trừ khi)
E.g: If you don’t study hard, you will fail the exam.
-> Unless you study hard, you will fall the exam .
4. Reported speech: statements ( câu trần thuật gián tiếp/ câu tường thuật)
NT1: chuyển đổi ngôi
Chủ ngữ: I (tôi), you(bạn), we (chúng tôi), they(họ), he( anh ấy), she( cô ấy), it(nó),...
Tân ngữ: me (tôi), you(bạn), us (chúng tôi), them(họ), him ( anh ấy), her( cô ấy), it(nó),...
Tính từ sở hữu: my ( của tôi), your( của bạn), our(của chúng tôi), their( của họ), his( của anh ấy), her (của cô ấy), its ( của nó).
-NT2: nếu động từ trần thuật để thì quá khứ, câu gián tiếp cần lùi thì:
Direct Speech ( câu trực tiếp)
Reported Speech( câu gián tiếp)
Simple present ( hiện tại đơn)
Peter said : “ I work in the garden”
Simple past ( quá khứ đơn)
Peter said that he worked in the garden.
Simple past ( hiện tại khư đơn)
Peter said: “ I worked in the garden”
Past perfect ( quá khứ hoàn thành)
Peter said that he had worked in the garden.
Present Perfect ( hiện tại hoàn thành) 
Peter said: “ I have worked in the garden”
Past perfect ( quá khứ hoàn thành)
Peter said that he had worked in the garden.
Past perfect ( quá khứ hoàn thành)
Peter said: “ I had worked in the garden.”
Past perfect( quá khứ hoàn thành)
Peter said that he had worked in the garden.
Will 
Peter said: “ I will work in the garden”
Would
Peter said that he would work in the garden.
Can
Peter said: “ I can work in the garden”
Could
Peter said that he could work in the garden.
May 
Peter said: “ I may work in the garden”.
Might
Peter said that he might work in the garden.
Am/are/ is 
Peter said: “I’m working in the garden.”
Was/ were
Peter said that he was working in the garden.
 NT3: Thay đổi về từ chỉ thời gian và nơi chốn:
Trực tiếp
Gián tiếp
Today/ tonight
that day/ that night
Yesterday
the day before/ the previous day
last month/ night 
the month before / the previous month/ night
Tomorrow
the following day/ the next day
this moth
that month
The day before yesterday
two days before
The day after tomorrow
in two days’ time
next month
the month after / the following month
Here
There
Now
Then
Ago
Before
This
That
These
Those

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_hoc_ki_1_lop_10.docx