Quá khứ Hiện tại 1. past simple (quá khứ đơn) S + V2/-ed + O S + didn’t + V1+O *dấu hiệu nhận biêt: yesterday, last (week, month, year,...), ago,.... E.g: I made a cake yesterday 2.Present simple ( hiện tại đơn) S + V1/(s/es)+ O S + don’t / doesn’t + V1+O *dấu hiệu nhận biêt: every,often, sometimes, usually, always, frequently, as a rule,twice a week, once a week. E.g: I make a cake He makes a cake 4. past continuous ( quá khứ tiếp diễn) S + was / were + V-ing + O S + was / were + not + V-ing +O *dấu hiệu nhận biêt: At + giờ + thời gian trong quá khứ At this/ that time + thời gian trong quá khứ Khi hai mệnh đề nối với nhau bằng chữ when hoặc while E.g: Mai was watching TV when I came home. 5. present continuous ( hiện tại tiếp diễn) S + am / is / are + V-ing+O S + am / is are + not + V-ing +O *dấu hiệu nhận biêt: now, right now, at the moment, at the present,.... E.g: I am studying now. 7. past perfect (quá khứ hoàn thành) S + had + VpII +O S + hadn’t + VpII +O * Dấu hiệu nhận biết: before, after, when, by the time, as soon as, as., by + thời gian trong quá khứ Eg: He had left the house before she came. 8. present perfect ( hiện tại hoàn thành) S + have / has + VpII +O S + haven’t / hasn’t + VpII +O * Dấu hiệu nhận biết: never, ever, since, for, recently, lately, just, already, so far, up to now, up to the present, until now,yet,..... E.g: My father has worked in this company for 10 years. Because of/ because:(bởi vì) *because + clause Ex: we cancelled our flight because the weather was bad. *because of + noun/noun phrase Ex: we cancelled our flight because of the bad weather. Sau because là 1 mệnh đề, câu còn sau because of thì mệnh đề đó đã được rút gọn chỉ còn 1 danh từ hay 1 cụm danh từ. VD: He crashed his car because he was driving too fast He can't drive because of his illness Who/which/that *Who: Who được sử dụng là hình thức chủ từ khi từ đứng trước của nó là tiếng chỉ người E.g: The man who spoke to you, is my father * Whom: Whom sử dụng là hình thứctân ngữ, khi từ đứng trước là tiếng chỉ người E.g: The man whom you meet is my father * Which: Which sử dụng là hình thức chung cho chủ từ và tân ngữ, khi tiền vị tự là tiếng chỉ vật E.g: The dog which won the race The book which I bought *That: That sử dụng có thể thay thế cho những hình thức who, whom, which E.g: Saigon is the noisiest city that I have ever met 3. Conditional sentence type 1: (câu điều kiện loại 1) - diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai V1(s /es) If + S + +O don’t / doesn’t + V1 will / shall / can + V1 S + +O won’t / can’t / shan’t + V1 EX: If I save enough money, I will buy a new car *Unless = if ......not:(trừ khi) E.g: If you don’t study hard, you will fail the exam. -> Unless you study hard, you will fall the exam . 4. Reported speech: statements ( câu trần thuật gián tiếp/ câu tường thuật) NT1: chuyển đổi ngôi Chủ ngữ: I (tôi), you(bạn), we (chúng tôi), they(họ), he( anh ấy), she( cô ấy), it(nó),... Tân ngữ: me (tôi), you(bạn), us (chúng tôi), them(họ), him ( anh ấy), her( cô ấy), it(nó),... Tính từ sở hữu: my ( của tôi), your( của bạn), our(của chúng tôi), their( của họ), his( của anh ấy), her (của cô ấy), its ( của nó). -NT2: nếu động từ trần thuật để thì quá khứ, câu gián tiếp cần lùi thì: Direct Speech ( câu trực tiếp) Reported Speech( câu gián tiếp) Simple present ( hiện tại đơn) Peter said : “ I work in the garden” Simple past ( quá khứ đơn) Peter said that he worked in the garden. Simple past ( hiện tại khư đơn) Peter said: “ I worked in the garden” Past perfect ( quá khứ hoàn thành) Peter said that he had worked in the garden. Present Perfect ( hiện tại hoàn thành) Peter said: “ I have worked in the garden” Past perfect ( quá khứ hoàn thành) Peter said that he had worked in the garden. Past perfect ( quá khứ hoàn thành) Peter said: “ I had worked in the garden.” Past perfect( quá khứ hoàn thành) Peter said that he had worked in the garden. Will Peter said: “ I will work in the garden” Would Peter said that he would work in the garden. Can Peter said: “ I can work in the garden” Could Peter said that he could work in the garden. May Peter said: “ I may work in the garden”. Might Peter said that he might work in the garden. Am/are/ is Peter said: “I’m working in the garden.” Was/ were Peter said that he was working in the garden. NT3: Thay đổi về từ chỉ thời gian và nơi chốn: Trực tiếp Gián tiếp Today/ tonight that day/ that night Yesterday the day before/ the previous day last month/ night the month before / the previous month/ night Tomorrow the following day/ the next day this moth that month The day before yesterday two days before The day after tomorrow in two days’ time next month the month after / the following month Here There Now Then Ago Before This That These Those
Tài liệu đính kèm: