Đề cương ôn tập học kì II Toán lớp 1

doc 13 trang Người đăng dothuong Lượt xem 488Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II Toán lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kì II Toán lớp 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HK II MÔN TOÁN 1
----------------------------------------------------------------------------------
1. Điền vào chỗ trống:
Có: 17 quả táo
Ăn: 6 quả táo
Còn: ... quả táo?
_Bài toán: Mẹ có ... quả táo, em cùng bố ăn hết ... quả táo. Hỏi còn lại bao nhiêu quả táo?
2. Điền vào chỗ trống:
Có: 10 quả bóng bay
Mua: 10 quả bóng bay
Có tất cả: ... quả bóng bay?
_Bài toán: Em có ... quả bóng bay, mẹ mua tặng thêm cho em ... quả bóng bay nữa. Hỏi em có............................... bao nhiêu quả bóng bay?
3. Điền vào chỗ trống:
Nuôi: 28 con gà
Bán: 18 con gà
Còn: ... con gà?
_Bài toán: Nhà bà nuôi ... con gà, bà bán đi ... con gà. Hỏi...........................................................
.............................................................................................................................?
4. Điền vào chỗ trống:
Nuôi: 53 con vịt
Bị trộm: 12 con vịt
Còn: ... con vịt?
_Bài toán: ......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................?
5. Điền vào chỗ trống:
_ Bài toán: Tháng này cô Hai làm được 30 ngày công, chú Sáu làm được 2 chục ngày công. Hỏi......................................................................................................................ngày công?
Cô Hai làm: ... ngày công
Chú Sáu làm: ... ngày công
Cả hai người làm: ... ngày công?
_Bài giải:
Đổi: 2 chục = .....................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
6. Điền vào chỗ trống:
Anh có: 35 que tính
Em có: 20 que tính
Tất cà có: ... que tính?
_ Bài toán:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................?
_Bài giải:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
7. Điền vào chỗ trống:
Lớp 1/7: 48 học sinh
Lớp 1/8: 41 học sinh
Cả hai lớp: ... học sinh?
_Bàitoán:..........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................?
_ Bài giải:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
8. Điền vào chỗ trống:
Đoạn AB dài: 15 cm
Đoạn CD dài: 74 cm
Cả hai đoạn dài: ... cm?
_Vẽ hình:
_Bàitoán:..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................?
_Bài giải:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
9. Chuyển đổi rồi điền vào chỗ chấm (.....):
Ví dụ: 
- 30 cm = ba mươi xăng-ti-mét / ba chục xăng-ti-mét 
- 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị
Bài tập:
- 20 cm = ...................................................... - 50 cm = ...............................................................
- 10 cm = ...................................................... - 30 cm = ...............................................................
- 54 cm = ...................................................... - 100 cm = .............................................................
- 2 chục = ........... - 4 chục = ........... - 6 chục = ........... - 1 chục = ........... - 8 chục = ...........
- 3 chục 5 đơn vị = ........... - 6 chục 2 đơn vị = ........... - 8 chục 8 đơn vị = ...........
- 29 xăng-ti-mét = .................. - 100 xăng-ti-mét = .................. - 8 xăng-ti-mét = ..................
- 9 chục xăng-ti-mét = .................. - 1 chục xăng ti mét = .................. 
- 9 chục 9 đơn vị xăng-ti-mét = .................. - 2 chục 8 đơn vị xăng-ti-mét = ..................
- 99 gồm ................................................... - 87 gồm ...................................................
- 21 gôm ................................................... - 50 gồm ...................................................
- 12 gồm ................................................... - 43 gồm ...................................................
- 32 gồm ................................................... - 46 gồm ...................................................
- 10 là .............................. - 20 là .............................. - 30 là ..............................
- 40 là .............................. - 50 là .............................. - 60 là ..............................
10. Vẽ đoạn thẳng theo yêu cầu:
a. Vẽ đoạn thẳng AB dài 3 cm và đoạn CD dài 7cm.
b. Vẽ đoạn AB dài 2cm, đoạn BC dài 3cm, đoạn CE dài 5cm.
c. Vẽ đoạn AB dài 12cm, sau đó xác định đoạn AC dài 3cm, đoạn BD dài 8cm.
11. Tính
18 cm - 8cm + 7 cm =.............19 cm - 5 cm + 3 cm =.............57 cm + 2 cm + 1 cm = ..........
10 cm + 7 cm - 5 cm = ............16 cm - 2 cm - 4 cm = ............11 cm + 8 cm - 4 cm = ............
12 cm + 6 cm - 6 cm = ............14 cm - 4 cm + 4 cm = ............15 cm + 4 cm - 9 cm = ............
30cm + 40cm =.............20cm + 50cm =.............50cm + 10cm = ............
60cm + 30cm = ............10cm - 10cm = .............80cm - 20cm =.............
12. Giải các bài toán sau:
Bài 1: Lan hái được 14 bông hoa, Thanh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
 Tóm tắt
Bài 2: Dũng có 30 nhãn vở. Sau khi cho bạn thì Dũng còn lại 20 nhãn vở. Hỏi Dũng đã cho bạn bao nhiêu cái nhãn vở ?
Tóm tắt
Bài 3: Lan cho Hồng 5 quyển sách , Lan còn lại 12 quyển sách. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển sách 
Tóm tắt
Bài 4: Anh có 17 hòn bi. Anh cho em 5 hòn bi. Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi ?
Tóm tắt
Bài 5: Lớp 2 A có 15 học sinh giỏi. Lớp 2 B có ít hơn lớp 2 A là 4 học sinh giỏi. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh giỏi ?
Tóm tắt
Bài 6: Nhà bạn Nam 6 con vịt 12 con ngan. Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu con vịt, con ngan?
Tóm tắt
Bài 7: Lan cho Hồng 5 quyển sách, Lan còn lại 12 quyển sách. Hỏi trước đó Lan có bao nhiêu quyển sách 
Tóm tắt
Bài 8: Bài giải
 bóng xanh: 10 quả .........................................................................................
 bóng đỏ: 8 quả .........................................................................................
 Tất cả: ... quả .........................................................................................
Bài 9: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? 
Tóm tắt
Bài 10: An có 12 viên bi, Lan có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
 Tóm tắt Bài giải
Bài 11: Anh có 30 que tính, em có 20 que tính. Hỏi anh và em có tất cả bao nhiêu que tính?
 Tóm tắt Bài giải
 Anh có : ....... que tính
Em có : ........ que tính
Tất cả có:... que tính?
Bài 12: Lớp 1A có 40 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
 Đổi: 3 chục học sinh = ......... học sinh
Lớp 1A : .......học sinh	 
Lớp 1B : ........ học sinh
Cả hai lớp :... học sinh?
Bài 13: Lớp em có 36 bạn; có 14 bạn đi học vẽ. Số bạn còn lại đi học hát. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn học hát?
Bài giải
............
Bài 14: Lớp em có 22 bạn xếp loại khá và 10 bạn xếp loại giỏi. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn được xếp loại khá và giỏi?
Bài giải
............
13. So sánh:
 45 - 24 ......... 17 + 10 32 + 16 ......... 20 + 28 80-60........70-50 84-13............74-13
24 + 35 .......... 78 - 21 37 - 17 ......... 56 - 36 67-7.........67- 4 36+3.......36-3
45 + 4.........89 - 60 36 + 12 ........ 97 - 45 73-21 ........ 49+1 43+14 ......... 8 -13
99 – 55 .. 88 – 33
88 – 33 . 77 – 44
5 + 23 .. 23 + 5
99 – 53 . 89 – 43
55 + 44 .. 72 + 27
98 – 35 . 89 - 24
21 + 3 . 29 – 4
57 – 23 . 89 – 57
43 + 6 . 46 + 3
14. Cho các số: 11 ; 22 ; 33 ; 44 ; 55 ; 10 ; 20. Hãy viết các phép tính đúng rồi tính toán theo hàng dọc:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
15. Tính:
a. Đặt tính rồi tính:
17 - 6
.........
.........
.........
10 + 6
.........
.........
.........
18 - 8
.........
.........
.........
17 - 3
.........
.........
.........
12 + 5
.........
.........
.........
14 + 4
.........
.........
.........
25 + 13
.........
.........
.........
15 - 4
.........
.........
.........
24 + 35 67 – 54 73 + 21 98 – 97 56 + 43 79 – 2 
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
4 + 82 65 – 23 63 + 32 	 88 – 27 72 + 16 49 – 39 
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
45 + 34 56 - 20 18 + 71 74 – 3	 3 + 63 99 – 48 54 + 45 
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
b. Tính:
12 + 13 + 14 =......	12 + 15 - 27 =........	19 - 3 -16 =..........	70 + 20 - 80 =..............
40 + 30 + 8 = ..
50 + 40 + 7 = .
70 – 30 + 2 = .
90 – 50 + 4 = 
97 - 7 – 40 = 
97 – 40 – 7 = 
50 - 40 + 80 =........	.	14 + 21 – 15 =......	25 + 11 +21=.......	11+12+13=................
86 – 36 = ...	86 – 56 = ......	97 – 50 = .	0 + 47 = .	11-1=.............
97 – 47 =......	50 + 34 = ......	68 – 38 = .	78-20=.........	20+70=...........
86 – 34 = .
86 – 52 = .
52 + 34 = .
97 – 47 =..
97 – 50 = .
50 + 47 = .
68 – 34 = ..
34 + 34 = .
60 – 40 = ..
60 + 40 = .
100 – 40 = .
100 – 60 = .
16. Đọc và viết số:
20:..............................	30:..............................	40:..............................
50:..............................	60:..............................	70:..............................
80:..............................	90:..............................	100:..............................
61:..............................	52:..............................	65:..............................	
27:..............................	36:..............................	69:..............................
79:..............................	34:..............................	74:..............................
31:..............................	10:..............................	66:..............................
Mười tám:.........	mười hai:.............	tám chục:..........	ba mươi mốt:.............
hai mươi ba:......	năm mươi hai:........	hai mươi lăm:........	sáu:...........	bảy chục:..............
tám mươi tám:......	ba mươi hai:...........	bốn mươi bốn:..........	năm:.........	hai chục:..............
năm mươi tư:......	bốn mươi tư:..........	sáu mươi bảy:................ không:........	năm mươi mốt:.......
năm chục tám đơn vị:..........	ba chục hai đơn vị:...................
tám chục tám đơn vị:..........	hai chục hai đơn vị:..................
17. số?
82 - .......= 72	34 - ......= 4	49 - .......= 47	36 - ......= 10	....... – 12 = 73
........ – 56 = 41	90 + .......= 95	95 - ....... = 90	95 - ....... = 5	70 + ........ = 90 
70 - ......... = 50	......... - 40 = 50	65 + ......... = 69	65 - .......... = 62	65 - .......... = 45
63 +  = 83	63 - . = 43	63 - . = 60	63 + . = 63	63 - . = 63
63 - . = 0	0 + . = 55	.... – 10 = 80	87 - .... = 32	11 + .... = 89
18. Viết số theo mẫu:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
29
30
31
70
99
59
65
10
23
46
98
72
03
91
35
77
69
96
31
13
14
20
02
19. 
a. Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ lớn đến bé:
 Trong các số đó, số bé nhất là , số lớn nhất là 
b. Khoanh vào số lớn nhất:
27
39
46
44
Khoanh vào số bé nhất: 
85
58
60
59
c. Cho các số: 11, 56, 89, 78, 85, 74
Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:..............................................................................................
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:..............................................................................................
d. Cho các số 72, 74, 75, 20, 02, 98, 100, 32, 25, 24
Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:..............................................................................................
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:..............................................................................................
Số lớn nhất là:................. Số bé nhất là:..................
e. Cho các số 45; 54; 65; 72; 73; 49; 82; 20; 10; 06; 99; 70
Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:..............................................................................................
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:..............................................................................................
Số lớn nhất là:................. Số bé nhất là:..................
20.Dúng ghi Đ sai ghi S:
- Số đứng liền sau của 17 là 16	
- Số đứng liền sau của 17 là 18	
- Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị	
- Số 80 gồm 8 chục và 0 
- 80 cm – 40 cm = 40
- 80 cm – 40 cm = 50 cm
- 80 cm – 40 cm = 40 cm
- Số 10 là số cú 1 chữ số
- Số 8 là số cú 1 chữ số
- Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị
- Số 30 gồm 3 chục và 0
- Số đứng liền sau số 19 là 20
- 16 con + 3 con = 19
- 20 cm + 40 cm = 60 cm
21. Khoanh:
Số “ tám mươi chín” viết là:
A. 98
B. 89
C. 809
Số nào dưới đây lớn hơn 78?
A. 69
B. 77
C. 79
Kết quả của phép cộng 34 + 45 là: 
A. 79
B. 78
C. 97
Kết quả của phép trừ 89 – 76 là:
A. 12
B. 13
C. 14
Kết quả tính 79 – 25 + 20 là: 
A. 34
B. 54
C. 74
F) Một cửa hàng có 37 cái ấm siêu tốc. Hỏi sau khi bán đi 12 cái ấm đó thì cửa hàng còn lại bao nhiêu cái ấm siêu tốc?
A. 25 cái ấm
B. 49 cái ấm
C. 24 cái ấm
 g) Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà.
Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà.
Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà.
Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau.
Khoanh vào số lớn nhất:
27
39
46
44
Khoanh vào số bé nhất: 
85
58
60
59
Þ 16 + 3 – 5 
A. 13
B. 14
C. 15
Þ 21 + 69 – 52 
A. 38
B. 39
C. 45
Þ 82 – 72 + 49 
A. 58
B. 59
C. 60
22. Hình?
A B	Có...................đoạn thẳng
 ...................hình tam giác
D C
b.	Có...................hình tam giác
	.....................đoạn thẳng
c.
	Hãy kể tên các hình có trong hình bên
 ....................................................................................................
 ....................................................................................................
e. Cho hình sau:
	 Xác định 4 điểm trong hình tròn, 2 điểm trong hình vuông, 	5 điểv điểm trong hình tamgiác, 1 điểm ngoài hình
d. Vẽ hai hình tam giác, sau đó xác định 4 điểm trong một hình bất kì và 2 điểm ngoài hình.
e. vẽ hình vuông, sau đó vẽ 4 điểm ngoài đường tròn, vẽ 3 điểm trong hình tròn rồi vẽ tiếp hình tam giác tùy thích.
23. Trả lời câu hỏi:
Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: .
Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: .
Lấy số lớn nhất có hai chữ số giống nhau trừ số bé nhất có hai chữ số giống nhau được kết quả là: 
Số lớn nh

Tài liệu đính kèm:

  • docOn_tap_hoc_ki_2.doc