ÔN THI HỌC KÌ II Câu 1: Để viết một bài báo tường, em nên sử dụng phần mềm nào dưới đây? A. Chương trình bảng tính; C. Chương trình tập vẽ; B. Chương trình soạn thảo văn bản; D. Chương trình chơi nhạc; Câu 2: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào dưới đây? A. File/Copy. B. File/New. C. File/Save. D. File/Open. Câu 3: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản? A. và B. và C. và D. và Câu 4: Để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản, em nháy chuột vào hình và chọn lệnh gì? A. Insert\ Picture B. Edit\ Picture C. Format\ Picture D. Table\ Insert\ Picture Câu 5: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có: A. Phông (Font) chữ C.Kiểu chữ (Style) B.Cỡ chữ và màu sắc D. Font, font size, kiểu chữ, font color Câu 6: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là dạng chức năng nào? A. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản C. Dùng để thay đổi màu chữ B. Dùng để thay đổi cỡ chữ D. Dùng để thay đổi kiểu chữ Câu 7. Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh nào dưới đây? A.Picture à Insert à From File . C. Insert à From File à Picture. B.Insert à Picture à From File/Clip Art. D. Formatà From File à Picture Câu 8: Khi muốn hình ảnh nằm bên dưới văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây? A. B. C. D. Câu 9: Nút lệnh dùng để làm gì trong văn bản? A. Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng lề phải C. Căn giữa D. Căn thẳng hai lề Câu 10: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng dùng để làm gì? A. Dùng để chọn màu đường gạch chân B. Dùng để chọn kiểu chữ C. Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn màu chữ Câu 11. Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất? A. Trình bày à chỉnh sửa à gõ văn bản à in ấn. B. Gõ văn bản à chỉnh sửa à Trình bày à in ấn. C. Gõ văn bản à trình bày à chỉnh sửa à in ấn. D. Gõ văn bản à trình bày à in ấn à chỉnh sửa. Câu 12: Để chèn thêm cột vào bên trái một cột trong bảng, trước hết ta đưa trỏ chuột vào một ô trong cột cần chèn thêm rồi thực hiện lệnh gì? A. FormatàColumns to the Left. C. InsertàColumns to the Left B. TableàInsertàColumns to the Left. D. InsertàTableàColumns to the Left. Câu 13. Để tìm từ trong văn bản ta vào lệnh nào dưới đây? A. File \ Find B. Edit \ Find C. Edit \ File D. Find \ File Câu 14. Muốn khởi động Word em phải nháy chuột vào nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 15: Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác, sử dụng nút lệnh nào? A. Save hoặc nút lệnh . C. Open hoặc nút lệnh . B. Nút lệnh . D. Tất cả sai. Câu 16. Trong các hình bên dưới hình nào không phải là nút lệnh ? A. B. C. D. Câu 17. Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 18. Nếu em chọn phần văn bản và nháy nút , phần văn bản đó sẽ trở thành: A. Chữ đậm. C. Chữ không thay đổi B. Chữ nghiêng. D. Chữ vừa đậm vừa nghiêng; Câu 19. Một số thao tác trên văn bản thường được thực hiện nhờ? A. Nút lệnh C. Cả a và b đúng B. Chọn lệnh trong bảng chọn D. Cả a và b sai Câu 20. Các nút phía trên màn hình Word lần lượt từ trái qua phải có công dụng? A. Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh Start bar C. Làm cho cửa sổ nhỏ lại B. đóng cửa sổ làm việc D. Thu nhỏ, phóng to, đóng cửa sổ. Câu 21: Muốn di chuyển phần văn bản đã chọn, ta thực hiện theo chuỗi lệnh nào sau đây? A. Nháy vào nút ->chon vị trí mới\nháy vào nút C. Nháy vào nút B. Nháy vào nút -> chọn vị trí mới\nháy vào nút D. Cả A và C đúng Câu 22. Soạn thảo văn bản trên máy tính có nhiều ưu điểm gì? A. đẹp và nhiều kiểu chữ chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay. B. đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay. C. có thể sửa và sao chép văn bản dễ dàng. D. Tất cả đúng. Câu 23. Sau khi khởi động, Word mở một văn bản tạm thời có tên là? A. Tạm thời C. .Doc B. Document1 - Microsoft Word D. Word.doc Câu 24. Để định dạng chữ "Quê hương" thành "Quê hương " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây? A. và . B. và C. và D. và Câu 25. Kiểu gõ nào sau đây là kiểu Telex A. Thu do Ha Noi C. ThudoHanoi B. Thu2 d9o Ha2 Noi65 D. Thur doo Haf Nooij Câu 26. Sử dụng chương trình soạn thảo văn bản trong những trường hợp nào sau đây ? A. Tạo các biểu đồ C. Tính điểm tổng kết cuối năm B. Viết bài văn hay bài thơ D. Vẽ hình Câu 27. Quy tắc gõ văn bản nào sau đây là đúng ? A. (Việt Nam quê hương tôi). C. (Việt Nam quê hương tôi ). B. ( Việt Nam quê hương tôi ) . D. ( Việt Nam quê hương tôi) . Câu 28. Cửa sổ của chương trình soạn thảo văn bản có những đối tượng chính nào? A. Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn và thanh công cụ B. Thanh tiêu đề, thanh công cụ và thanh cuốn C. Thanh công cụ, các thanh cuốn, vùng soạn thảo và con trỏ soạn thảo D. Tất cả các đối tượng nói trên Câu 29. Để mở một văn bản mới (văn bản trống), thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Nháy nút lệnh Save C. Nháy nút lệnh New B. Nháy chọn lệnh File à New D. Cả B và C đều đúng Câu 30. Muốn lưu văn bản, thực hiện thao tác: A. Lệnh Copy và nút lệnh B. Lệnh Save và nút lệnh C. Lệnh Open và nút lệnh D. Tất cả đều sai Câu 31. Muốn chọn phông chữ em dùng nút lệnh nào dưới đây: B. C. D. Câu 32. Nếu đèn CAPS LOCK không được bật, em nhấn và giữ phím nào để khi gõ một phím chữ được một chữ hoa? A.Phím ENTER B. Phím CAPS LOCK C. Phím TAB D.Phím SHIFT Câu 33: Khi muốn hình ảnh nằm trên một dòng văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây? A. B. C. D. Câu 34. Đâu là phần đuôi mở rộng của Word? A..Doc B. .ggb C. .Xls D. .Img Câu 35. Để chọn (hay đánh dấu) toàn bộ văn bản, em sử dụng tổ hợp phím: A.CTRL + V B. CTRL + A C. SHIFT + A D. SHIFT + V Câu 36. Kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay là kiểu nào sau đây? A.Kiểu VietWare. B. Kiểu VNI. C. Kiểu Telex. D. Cả B và C. Câu 37. Khi đặt lại hướng trang văn bản, các kết quả định dạng văn bản em đã làm trước đó có bị mất không? A. Mất hết B. Không hề bị mất C. Mất một phần. D. A và C đúng Câu 38. Thao tác thay đổi lề của trang văn bản còn được gọi là thao tác gì? A. Định dạng văn bản C. Lưu tệp văn bản B. Trình bày trang văn bản D. Không có đáp án Câu 39. Có thể đặt hướng trang văn bản và các lề của trang bằng các thao tác nào? A. FormatàBorders B. Nút lệnh và trên thanh công cụ C. Nút lệnh trên thanh công cụ D. FileàPage Setup/ chọn các tính chất cần thiết Câu 40. Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. II- PHẦN ĐIỀN ĐÁP ÁN Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu hỏi 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án
Tài liệu đính kèm: