ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - TIN 8 NĂM HỌC 2016-2017 ÃÁÂÁÄ LÝ THUYẾT CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Ngôn ngữ lập trình: là tập hợp các ký hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính. Từ khóa: Program, var, begin, end, uses, const,.. Quy tắc đặt tên: Tên phải khác nhau ứng với những đại lượng khác nhau, tên không trùng với từ khoá, không bắt đầu bằng số, không có dấu cách, CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU Chương trình Gồm có 2 phần: Phần khai báo và phần thân chương trình. Phần khai báo có thể có hoặc có thể không nhưng phần thân bắt buộc phải có Dữ liệu Các kiểu dữ liệu: Kí tự (char), số nguyên (integer, word, longint,..), số thực (real), xâu (string),.. Các phép tính số: +, -, *, /, mod, div Biến/ khai báo biến: Biến được dùng để lưu trữ dữ liệu và dữ liệu được biến lưu trữ có thể thay đổi trong khi thực hiện chương trình. Cú pháp: Var : ; Gán : := ; Hằng/ khai báo hằng: Hằng là đại lượng có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình Cú pháp: const = ; Ý nghĩa các lệnh: Read() hay Readln () dùng để nhập dữ liệu từ bàn phím Write/writeln: in dữ liệu lên màn hình CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN Dạng thiếu: IF THEN ; Dạng đủ: IF THEN ELSE ; Từ khóa AND để kết hợp nhiều phép so sánh đơn giản thành một phép so sánh phức hợp. Giá trị của phép so sánh này là đúng khi và chỉ khi tất cả các phép so sánh đơn giản đều đúng. Ngược lại, nó có giá trị sai. Từ khóa OR để kết hợp nhiều phép so sánh đơn giản. Giá trị của phép so sánh này chỉ sai khi và chỉ khi tất cả các phép so sánh thành phần đều sai. Ngược lại, nó có giá trị đúng. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong Pascal, lệnh clrscr được dùng để: A. Xóa màn hình B. In thông tin ra màn hình C. Nhập dữ liệu từ bàn phím D. Tạm dừng chương trình Câu 2: Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là: A. Const B. Var C. Real D.End Câu 3: Các câu lệnh Pascal sau đây được viết đúng hay sai? A. if x:= 5 then a = b; B. if x > 4; then a:= b; C. if x > 4 then a:=b; m:=n; D. if x > 4 then a:=b; else m:=n; Câu 4: Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng để khai báo tên chương trình là: A. uses. B. Begin C. Program. D. End Câu 5: Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal: A. Dien tich; B. Begin; C. Tamgiac; D. 5-Hoa-hong; Câu 6: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết: A. Max:=a;If b>Max then Max:=b; B. If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b; C. Max:=b;If a>Max then Max:=a; D. Cả 3 câu đều đúng. Câu 7: Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào? A. Integer B. Char C. Real D. Integer và Longint Câu 8: If ... Then ... Else là: A. Vòng lặp xác định B. Vòng lặp không xác định C. Câu lệnh điều kiện D. Một khai báo Câu 9: a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a2 thì ta viết A. Writeln('a*a') B. Readln(' a*a ') C. Writeln(a*a) D. Writwln(a2) Câu 10: IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào? A. 0 B. 5 C. 8 D. 3 Câu 11: Viết biểu thức toán a3-b3 sang Pascal thì ta viết là: A. a3-b3 B. a*a*a-b*b*b C. a.a.a-b.b.b D. aaa-bbb Câu 12: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau : A. Tong=a+b; B. Tong:=a+b; C. Tong:a+b; D. Tong(a+b); Câu 13: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là: A. If then Else ; B. If then ; C. If then ,; D. Cả a,b,c đều sai. Câu 14: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ không phải từ khóa là: A. Uses B. Program C. End D. Computer Câu 15: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu A. String B. Integer C. Real D. Char Câu 16: Từ khóa để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là: A. Const B. Var C. Real D. End Câu 20: Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím A. Ctrl+F9 B. Alt+F9 C. Shitf+F9 D. Ctrl+Shift+F9 Câu 21: Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là: A. 16 div 5 = 1 B. 16 mod 5 = 1 C. 16 div 5 = 3 D. 16 mod 5 = 3 Câu 22: A được khai báo là biến có kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến dữ liệu kiểu xâu. Phép gán hợp lệ: A. A:= 4.5; B. X:= ‘1234’; C. X:= 57; D. A:=‘LamDong’; Câu 23: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng: A. Var hs : real; B. Var 5hs : real; C. Const hs : real; D. Var S = 24; Câu 24: Chương trình sau cho kết quả là gi ? Program vd; Var a, b,: real; x,: integer ; Begin readln(a, b); If a>b then x:=a else x:=b; Write(x); End. A. Xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập B. Xuất ra màn hình số lớn nhất trong 2 số a, b đã nhập C. Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu D. Đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhau Câu 25: Từ nào sau đây không phải từ khoá? A. Sqrt B. Begin C. Var D. Program Câu 26: Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng: A. Const n = 20; B. Const n : 20; C. Const n := 20; D. Const n 20; Câu 27: Tên nào sau đây là do người lập trình đặt: A. Var B. Real C. End D. n Câu 28: Khai báo nào sau đây đúng: A. Program V D; B. Program Vi_du; C. Program VD D. Program: V_D; Câu 29: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh gán? A. x = 5 B. x: 5 C. x and 5 D. x:= x +5; Câu 30: 0Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x? A. Writeln(‘Nhập x = ’); B. Write(x); C. Writeln(x); D. Readln(x); Câu 31: Câu lệnh nào sau đây dùng để in giá trị lưu trong biến x ra màn hình? A. Writeln(x); B. Write(x); C. Write(x: 3); D. Cả A, B, C đều đúng Câu 32: Câu nào sau đây đúng khi nói về biến: A. Biến là đại lượng do người lập trình đặt B. Biến có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình C. Có một số biến có sẵn trong chương trình, không cần khai báo D. Tên biến phải bắt đầu bằng số Câu 33: Trong Pascal, muốn dịch chương trình ta dùng tổ hợp phím nào sau đây: A. Alt + F9 B. Ctrl + F9 C. Alt + F3 D. Ctrl + S Câu 34: Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu? A. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu. B. 10 biến. C. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ. D. Không giới hạn. Câu 35: Biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu các giá trị nào trong các giá trị dưới đây A. Một số nguyên bất kì. B. Một số thực (có thể là số nguyên) trong phạm vi cho phép. C. Một số thực bất kì. D. Một dãy các chữ và số. Câu 36: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau : A. If x : = a + b then x : = x + 1; B. If a > b then max = a; C. If a > b then max : = a ; else max : = b; D. If 5 = 6 then x : = 100; TỰ LUẬN Đề 1: Câu 1:Hãy viết lại các biểu thức sau sang dạng biều diễn tương ứng trong Pascal: a)(2a2 + 2c2 - a) : 4 b) Câu 2: Hãy mô tả thuật toán giải phương trình bậc nhất ax +b = 0 Câu 3: Viết chương trình in ra màn hình diện tích và chu vi hình vuông Đề 2 Câu 1: Chuyển các biểu thức được viết trong Pascal sau đây thành các biểu thức toán học: a) (a*a*a+b*x-8)/2 b) (x*x+y)/(x-y*y) c) (2*a-b*b)/(a+b) d) (x-y/3)*(x+y) Câu 2 : Viết chương trình nhập vào số nguyên a. In a ra màn hình nếu số đó là số lẻ. Câu 3 : Viết chương trình in ra màn hình diện tích và chu vi hình chữ nhật Đề 3 Câu 1 : Viết chương trình tính tổng, tích và hiệu của hai số được nhập từ bàn phím Câu 2 : Hãy mô tả thuật toán tìm số nhỏ nhất trong 2 số nguyên cho trước Câu 3 : Tìm lỗi sai và sửa trong chương trình sau : Begin Program vd Uses crt ; Clrscr ; Writeln(‘Chao cac ban !’) End. readln Đề 4 Câu 1: Hãy chỉ ra Input và Output của các bài toán sau: a) Tính diện tích hình tam giác b) Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên Câu 2: Hãy mô tả thuật toán tìm số lớn nhất trong 2 số cho trước Câu 3: Viết chương trình kiểm tra ba số a, b, c có là ba cạnh của một tam giác hay không với a, b, c là ba số được nhập từ bàn phím Câu 4: Hãy liệt kê các lỗi trong chương trình dưới đây và sửa lại cho đúng? Var a,b:= integer; (Dòng 1) Const c:=3; (Dòng2) Begin (Dòng3) a:=200 (Dòng4) b:=a/c; (Dòng5) writeln(b) (Dòng6) readln (Dòng7) End. (Dòng8) Câu 5: Viết chương trình nhập vào số nguyên a. Kiểm tra xem số đó là số chẵn hay số lẻ --- The End ---
Tài liệu đính kèm: