ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN 6 HKI PHẦN I : TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Thiết bị nào dưới đây được dùng để in văn bản hay hình ảnh trên giấy? A. Màn hình B. Máy in C. Đĩa CD D. Máy quét Câu 2 : Thiết bị nào sau đây là thiết bị ra: A. Chuột. B. Màn hình. C. Bàn phím. D. Máy quét. Câu 3: Trong máy tính người ta chia bộ nhớ thành mấy loại: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Trong các hàng phím, hàng phím quan trọng nhất là: A. Hàng phím số. B. Hàng phím cơ sở. C. Hàng phím trên. D. Hàng phím dưới. Câu 5: Gõ phím đúng bằng mười ngón có lợi ích: A. Tốc độ gõ nhanh hơn. B. Gõ chính xác hơn. C. Tốc độ gõ nhanh hơn và gõ chính xác hơn. D. Gõ chậm nhưng chính xác hơn. Câu 6: Khu vực chính của bàn phím có: A. 3 hàng phím. B. 4 hàng phím. C. 5 hàng phím. D. 6 hàng phím. Câu 7: Thao tác “Nháy nút phải chuột” là: A. Nhấn nhanh nút chuột trái và thả tay. B. Nhấn nhanh nút chuột phải và thả tay. C. Nhấn nhanh hai lần nút chuột trái. D. Không nhấn bất kỳ nút chuột nào. Câu 8: Máy tính không thể làm công việc nào: A. Thực hiện tính toán. B. Học tập, giải trí. C. Suy nghĩ. D. In thiệp mời. Câu 9: Theo em, Windows XP là phần mềm: A. Ứng dụng B. Chơi game C. Hệ thống D. Gõ văn bản. Câu 10: Tệp tin là đơn vị............... để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ. A. Cơ bản. B. Không cơ bản. C. Thường dùng. D. Không thường dùng. Câu 11: Mô hình của quá trình ba bước là: A. Nhập – xử lí – xuất. B. Nhập – xuất – xử lí. C. Xuất – xử lí – nhập. D. Xử lí – nhập – xuất. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất: A. Tệp tin có thể chứa các tệp tin khác. B. Tệp tin có thể chứa các thư mục. C. Thư mục có thể chứa các tệp tin và thư mục khác. D. Thư mục chỉ có thể chứa các tệp tin, không thể chứa các thư mục khác. Câu 13 : Các thông tin lưu giữ trong máy tính như văn bản, hình ảnh, nhạc,... được gọi là: A. Dữ liệu. B. Thông tin. C. Phần mềm học tập. D. Phần cứng. Câu 14: Có mấy dạng thông tin cơ bản: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: Các nút lệnh sau nút lệnh nào thoát khỏi cửa sổ làm việc? A. B. C. D. Tất cả các lệnh trên Câu 16 : Khi một thư mục chứa các thư mục bên trong, thư mục ngoài gọi là gì? A. Thư mục mẹ B. Thư mục con C. Tệp tin D. Tất cả đều đúng Câu 17: Trong các biểu tượng sau biểu tương nào là biểu tượng chính của Windows: A. B. C. D. Câu 18: Quan sát thanh công việc hiện có bao nhiêu chương trình đang chạy? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Nút Start nằm ở đâu trên màn hình? A. Nằm trong My Computer B. Nằm góc phải màn hình C. Nằm góc trái màn hình D. Nằm phía dưới góc bên trái màn hình. Câu 20: Các nút lệnh sau nút lệnh nào thu nhỏ cửa sổ làm việc xuống thanh công việc? A. B. C. D. Tất cả các lệnh trên. Câu 21: Để tắt máy tính ta chọn vào nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Một nút khác. Câu 22: Có mấy loại thư mục? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 23: Tên tệp tin gồm mấy phần? A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn Câu 24: Thông tin trong máy tính được tổ chức theo cấu trúc nào? A. Hình quạt B. Hình bình hành C. Hình nón D. Hình cây. Câu 25: Ba dạng thông tin cơ bản trong tin học là: A. Văn bản, chữ viết, tiếng nói; B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh; C. Các con số, hình ảnh, văn bản; D. Âm thanh, chữ viết. Câu 26: Thông tin trong máy tính biểu diễn dưới dạng: A. Âm thanh. B. Hình ảnh C. Dãy bit D. Văn bản Câu 27: Khâu nào quan trọng nhất trong hoạt động thông tin A. Nhập (Input) B. Xử lí C. Xuất (Output) D. Tất cả A, B, C Câu 28: Theo nguyên lý Von Neuman cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm A. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ, các thiết bị vào/ra B. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ C. Các thiết bị vào/ra, bộ nhớ D. Bộ xử lí trung tâm, thiết bị vào/ra Câu 29: Để khởi động phần mềm có sẵn biểu tượng trên màn hình nền, cách nhanh nhất ta dùng thao tác: A. Nháy chuột; B. Nháy phải chuột; C. Nháy đúp chuột; D. Kéo thả chuột. Câu 30: Phần mềm nào được cài đặt đầu tiên trong máy tính? A. Phần mềm lập trình Pascal; B. Phần mềm hệ điều hành; C. Phần mềm luyện tập chuột; D. Phần mềm luyện gõ bàn phím. Câu 31: Lệnh dùng để sao chép tệp tin : A Cut B. Paste C. Copy D. Undo Câu 32: Vì sao máy tính cần có hệ điều hành? A.Vì hệ điều hành giúp người sử dụng khai thác thuận tiện các tài nguyên máy tính; B.Vì hệ điều hành tạo môi trường giúp người sử dụng giao tiếp với máy tính; C.Hệ điều hành giúp quản lí nhiều đối tượng tham gia vào quá trình xử lí thông tin; D.Cả A, B, và C đều đúng. Câu 33: Trên màn hình làm việc chính của Windows thường có: A. Biểu tượng thùng rác. B. Thanh công việc. C. Biểu tượng My Computer. D. Cả A, B,C Câu 34: Trong các cách viết sau, cách viết nào là tên của tệp? A. baivan.doc; B. Toanhoc; C. Thuvien*pas; D. Baihat_doc. Câu 35: Hai phím nào dưới đây là hai phím có gai? A. T, I B. G, H C. F, J D. B, N Câu 36: Các thiết nào sau đây là thiết bị vào: A. Bàn phím, chuột B. Màn hình, máy in C. Bàn phím, màn hình D. Chuột, màn hình Câu 37: Phím dài nhất của bàn phím là: A. Back space B. Space bar C. Shift D. Caps Lock Câu 38: Hàng phím có chứa các phím A, K , L là các phím thuộc hàng phím nào? A. Hàng phím trên B. Hàng phím cơ sở C. Hàng phím dưới D. Hàng phím số. Câu 39: Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng dãy bit chỉ gồm hai kí tự là: A. 0 và 1 B. 1 và 2 C. 2 và 0 D. Cả A, B, C đều sai. Câu 40: Máy tính có những khả năng gì? Khả năng tính toán nhanh và tính toán với độ chính xác cao Khả năng lưu trữ lớn Khả năng “Làm việc” không mệt mỏi Cả A, B, C đều đúng Câu 41: Màn hình, bàn phím, chuột, máy in được gọi là thiết bị gì ? A. Thiết bị vào/ra B. Thiết bị ngoại vi C. Cả A và B đều đúng D. Cả A, B, C đều sai Câu 42 : Nháy đúp chuột là thao tác Nhấn nhanh nút trái chuột và thả tay. Nhấn nhanh nút phải chuột và thả tay. Nhấn nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột. Nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển chuột đến vị trí đích và thả tay để kết thúc thao tác. Câu 43: Khi luyện gõ bàn phím bằng mười ngón điều quan trong cần ghi nhớ là: A. Mắt luôn nhìn xuống bàn phím B. Các ngón tay đặt đúng vị trí đã quy định trên bàn phím, gõ phím nhẹ và chính xác C. Cần gõ phím thật nhanh D. Chỉ cần chú ý đến hai ngón trỏ đặt ở hai phím có gai Câu 44: Đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên các thiết bị lưu trữ là: A. Thư mục B. Tệp tin C. Phần cứng D. Hệ điều hành Câu 45: Biểu tượng có chức năng để làm gì: A. Phóng to cửa sổ B. Thu nhỏ cửa sổ. C. Hạ cửa sổ. D. Đóng cửa sổ(Thoát khỏi chương trình) Câu 46: Câu 1. Ghép các câu ở hai cột để có câu đúng. A B 1. Chương trình a. Là nơi lưu trữ các chương trình và dữ liệu 2. Bộ nhớ b. Là các chương trình chạy trên máy tính 3. Phần mềm c. Là thành phần chính của bộ nhớ trong 4. RAM d. Là tập hợp các câu lệnh A. 1 - . . . . . . . B. 2 - . . . . . . . C. 3 - . . . . . . .D. 4 - . . . . . . . Câu 47: Điền các từ “ vị trí”, “gai”, “cơ sở”, “F, J” vào các chỗ trong đoạn văn bản sau: Các phím A, S, D, L, K là các phím thuộc hàng phím............ Các phím F, J trên hàng phím này là 2 phím có ..... Khi gõ phím em cần đặt các ngón tay đúng ........trên bàn phím và hai ngón tay trỏ cần đặt vào hai phím ........... Câu 48: Hãy điền Đ vào ô nếu đáp án đúng và điền S vào ô nếu đáp án sai. Đúng Sai A. Tệp tin là đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ B. Trong một thư mục có thể tồn tại hai tệp tin hoặc hai thư mục có tên giống nhau C. Thư mục gốc là thư mục được tạo ra đầu tiên trong đĩa PHẦN II : TỰ LUẬN Câu 1: Hãy nêu các nhiệm vụ chính của Hệ điều hành Câu 2: Thông tin là gì? Vẽ mô hình quá trình xử lý thông tin. Câu 3: Thông tin là gì? Có các dạng thông tin cơ bản nào? Cho ví dụ đối với từng dạng thông tin. Câu 4: Cấu trúc máy tính điện tử theo Von Neumann gồm những bộ phận nào? Câu 5: Có cách nào để nhận biết rằng hiện tại em đang mở bao nhiêu cửa sổ trong Windows? Hãy nêu chi tiết cách nhận biết? Câu 6 . Hãy nêu những thao tác chính với chuột. Câu 7: Giả sử đĩa D có tổ chức thông tin được mô tả như hình bên: THUVIEN KHTN TOAN Dai.doc Hinh.doc VAT LI KHXH TROCHOI MARIO Mario.exe D:\ a) Hãy liệt kê đâu là thư mục, đâu là tệp tin trên cây thư mục b) Hãy viết đường dẫn từ ổ đĩa D đến tệp tin Hinh.doc trên cây thư mục. c) Thư mục mẹ của VAT LI là thư mục nào? d) Ta nói thư mục TROCHOI nằm trong thư mục THUVIEN đúng hay sai? Nếu sai vì sao? --
Tài liệu đính kèm: