Đề cương ôn tập học kì I Tin học lớp 6

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 622Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I Tin học lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kì I Tin học lớp 6
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chũ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là:
Khả năng lưu trữ cịn hạn chế.	 C. Chưa nĩi được như người.
 B. Khơng cĩ khả năng tư duy như con người. 	D. Kết nối Intent cịn chậm.
Câu 2: Thiết bị dùng để di chuyển con trỏ chuột trên màn hình máy tính là :
Modem.	C. CPU.
Chuột.	D. Bàn phím.
Câu 3 Tín hiệu hệ thống đèn giao thơng mang lại cho ta thơng tin:
	A. Là hệ thống đèn trang trí trên đường.
	B. Báo hiệu cho người đi bộ và đi xe khi tham gia giao thơng.
	C. Báo hiệu cho máy bay khi tham gia giao thơng.
	D. Báo hiệu cho tầu thủy khi tham gia giao thơng.
Câu 4 Nháy chuột cĩ nghĩa là:
 A. Nhấn nhanh nút chuột trái và thả tay B. Nhấn nhanh nút chuột phải và thả tay
 C. Nhấn nhanh hai lần liên tiếp nút chuột trái D. Nhấn nhanh hai lần liên tiếp nút chuột phải
Câu 5: Hoạt động thông tin của con người được xếp theo trình tự 
A. Tiếp nhận, xử lí, lưu trữ, trao đổi.	B. Xử lí, lưu trữ, trao đổi
C. lưu trữ, xử lí, tiếp nhận	D. Trao đổi, xử lí, tiếp nhận, truyền thông tin.
Câu 6 : Nút Start nằm ở đâu trên màn hình nền?
 A.Nằm trên thanh cơng việc B.Nằm tại một gĩc của màn hình
 C.Nằm trong cửa sổ My Computer
Câu 7: Các dạng thông tin cơ bản 
A. Dạng văn bản, dạng hình ảnh, dạng âm thanh.	 B. Chú chuột Mickey, 
C. Tiếng đàn Piano.	 D. Các con số hay kí hiệu.
Câu 8: Các khối chức năng chính trong cấu trúc chung của máy tính điện tử cĩ:
 	A. Bộ nhớ; Bàn phím; Màn hình.	 	B. Bộ xử lí trung tâm; Thiết bị vào/ra; Bộ nhớ.
 	 C. Bộ xử lí trung tâm; Bộ nhớ; Bàn phím. 	D. Bộ xử lí trung tâm; Bàn phím; Màn hình.
Câu 9: Thông tin được biểu diễn trong máy dưới dạng
A. Thập phân.	B. Bác phân
C. Nhị phân (hay dãy bit)	D. Hexa (hệ 16)
Câu 10: Thông tin dưới dạng dãy bit bao gồm hai kí tự
A. 0 và 1	B. 2 và 3
C. 3 và 4	D. 5 và 6
Câu 11: Nháy đúp chuột là thao tác:
Nhấn nhanh nút trái chuột và thả tay. 	B. Nhấn nhanh nút phải chuột và thả tay.
	C. Nhấn nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột. 	D. Nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển chuột
Câu 12: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào là tệp tin?
 A. Baivan.doc	 	B. Toanhoc	 C.Thuvien*pas 	D. Baihat_doc.
Câu 13: Câu nào trong các câu sau nĩi về khái niệm thơng tin?
 	A. Tiếng trống trường cho em biết đã đến giờ vào lớp. 
B. Tấm biển báo bên đường cho em biết nơi đĩ cấm đỗ xe.
C. Những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quang và về chính con người.
D. Bản tin trên truyền hình cho em biết cơn bão sắp đến vùng biển nước ta.
Câu 14: Phần mềm được chia ra làm hai loại đĩ là:
A. Phần mềm học tập và phần mềm soạn thảo; B. Phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ thống.
C. Phần mền học tập và phần mềm hệ thống; D. Phần mềm ứng dụng và phần mềm soạn thảo.
Câu 15: 1 KB bằng bao nhiêu byte?
A. 1000	B. 100
C. 1024	D. 10000
Câu 16: Phần mềm được chia ra làm hai loại đĩ là:
A. Phần mềm học tập và phần mềm soạn thảo; B. Phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ thống.
C. Phần mền học tập và phần mềm hệ thống; D. Phần mềm ứng dụng và phần mềm soạn thảo.
Câu 17: Phần mềm Mario dùng để làm gì ?
Quan sát trái đất và các vì sao. C. Luyện gõ phím. B.Luyện tập chuột.
Câu 18: Đâu khơng phải là thiết bị vào?
A. Chuột	B. Bàn phím
C. Màn hình	D. Máy quét
Câu 19: Đâu khơng phải là thiết bị ra?
A. Màn hình	B. Máy chiếu
 C. Máy in	D. Webcam
Câu 20 : Bộ nhớ nào là bộ nhớ trong?
A. Đĩa cứng	 B. Đĩa mềm
 C. RAM	D. Đĩa CD
Câu 21: Đơn vị chính trong máy tính la:
	A. Bit	C. Byte.
	B. Kilơbyte.	D. Mêgabyte.
 Câu 22: 1 Byte bằng bao nhiêu Bit?
 A. 8	B. 256
 C. 1000	D. 1024
Câu 23: Để mở cửa sổ My Computer ta làm như thế nào ?
 A. Nháy chuột vào biểu tượng My Computer, B.Nháy chuột vào màn hình
 C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng My Computer
Câu 24 : Trong mợt tệp tin thì phần tên và phần mở rợng của nó được phân cách bởi:
 A. Dấu chấm(.) 	 B. Dấu phẩy(,) 	 C. Dấu gạch chéo(/).	 D. Dấu lớn hơn(>).
Câu 25 :Trong các câu sau, những câu nào đúng? 
 A.Tệp tin cĩ thể chứa trong các tệp tin khác B.Thư mục cĩ thể chứa các thư mục con
 C.Tệp tin luơn chứa các thư mục con
Câu 26: Khi tắt máy cần làm theo những trình tự nào:
 A. Chọn Turn Off Computer -> Turn Off B. Vào Start -> Turn Off Computer -> Turn Off 
 C. Nhấn cơng tắt màn Hình D. Nhấn cơng tắc ở thân máy tính
Câu 27 :Một thư mục cĩ thể chứa bao nhiêu tệp tin:
	A. 1	B. 5	C. 10	D. Khơng giới hạn số lượng
Câu 28 : Trong câu sau câu nào trả lời đúng:
	A. Thư mục chứa thư mục gốc	B. Thư mục chứa tệp tin.
	C. Tệp tin chứa thư mục.	D. Tệp tin chứa tệp tin.
Câu 29:Thư mục có thể :
Chỉ có các tập tin.	C. Chỉ có một thư mục con và nhiều tập tin.
Chỉ có các thư mục con.	D. Có các thư mục con và tập tin
Câu 30: Thư mục được tổ chức theo hình:
 A. Hình trịn	B. Hình lá	C. Hình cây	D. Hình Elip
II/ Tự luận :
Câu 1: Đường dẫn là gì? Cho ví dụ? Trình bày thao tác tạo thư mục mới? 
Câu 2: Hãy cho biết một số khả năng của máy tính? Trình bày chức năng và phân loại bộ nhớ máy tính.
Câu 3: Để máy tính cĩ thể xử lí, thơng tin cần được biểu diễn dưới dạng gì, gồm mấy kí hiệu, là gì?
Câu 4: Hoạt động thơng tin bao gồm những gì? Hoạt động nào là quan trọng nhất, vì sao?
Câu 5:Tại sao CPU cĩ thể được coi như bộ não của máy tính? 
Câu 6 : Hãy kể tên các thiết bị vào/ra của máy tính mà em biết ? 
Câu 7:Trình bày chức năng và phân loại bộ nhớ của máy tính.	
	Câu 8:Thơng tin là gì? Em hãy nêu một số ví dụ về thơng tin và cách thức con người thu nhận thơng tin đĩ.? 
Câu 9:Tại sao CPU cĩ thể được coi như bộ não của máy tính? 
Câu 10:Giả sử ổ đĩa D: cĩ tổ chức thơng tin như sau:
 D:\	ONTAP
	TOAN
	KHOI6
	Baitap.doc
	TIN
	LOP6A1	
THIDUA
	HKI	
a/ Hãy viết đường dẫn đến tệp Baitap.doc
b/ Hãy chỉ ra thư mục con của thư mục ONTAP
c./ Thư mục nào nằm trong thư mục gốc ? 
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
B
B
A
A
A
A
B
C
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
C
B
C
B
C
C
D
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
A
C
A
B
B
D
B
D
C
HƯỚNG DẪN TỰ LUẬN
Câu 1:* Đường dẫn là dãy tên các thư mục lồng nhau đặt cách nhau bởi dấu \, bắt đầu từ một thư mục xuất phát nào đĩ và kết thúc bằng một thư mục hoặc tệp để chỉ ra đường đến thư mục hoặc tệp tương ứng.
 Ví dụ: D:\Tinhoc\Khoi6\BTH1.doc 
*Tạo thư mục mới: - Mở cửa sổ thư mục chứa thư mục cần tạo.
 - Nháy nút phải chuột tại vùng trống trong cửa sổ thư mục, chọn New, sau đĩ chọn Folder.
 - Trên màn hình xuất hiện biểu tượng thư mục tạm thời với tên New Folder. 
 - Gõ tên thư mục cần tạo, nhấn Enter.
Câu 2:* Khả năng tính tốn nhanh. Khả năng tính tốn với độ chính xác cao.
 Khả năng lưu trữ lớn.Khả năng làm việc khơng mệt mỏi
 * Chức năng của bộ nhớ là nơi lưu trữ chương trình và dữ liệu 
 Bộ nhớ chia ra làm 2 loại: bộ nhớ trong và bộ nhớ ngồi 
Câu 3: Để máy tính cĩ thể xử lí, thơng tin cần được biểu diễn dưới dạng dãy bít.Chỉ gồm 2 kí hiệu 0 và 1 
Câu 4: Hoạt động thơng tin bao gồm việc tiếp nhận, xử lí , lưu trữ và truyền thơng tin 
Trong đĩ, xử lí là quan trọng nhất , vì nĩ đem lại sự hiểu biết cho con người 
Câu 5: Vì CPU thực hiện các chức năng tính tốn, điều khiển và phối hợp mọi hoạt động của máy tính theo sự chỉ dẫn của chương trình.
Câu 6:	 Thiết bị vào :Máy quét, bàn phím, chuột. Thiết bị ra : Màn hình , máy chiếu, máy in .
Câu 7:
Bộ nhớ: lưu các chương trình và dữ liệu 
Cĩ 2 loại bộ nhớ: 
* Bộ nhớ trong: lưu chương trình và dữ liệu trong quá trình máy tính làm việc.
* Bộ nhớ ngồi: lưu trữ lâu dài chương trình và dữ liệu. 
Câu 8: 
Thơng tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh và về chính con người. (1đ)
 Ví dụ : Hàng ngày em tiếp nhận được nhiều thơng tin từ nhiều nguồn khác nhau: (2đ)
- Các bài báo, bản tin trên truyền hình hay đài phát thanh cho em biết tin tức về tình hình thời sự trong nước và trên thế giới 
- Tiếng trống trường báo cho em đến giờ ra chơi hay vào lớp 
Câu 9: 
Vì CPU thực hiện các chức năng tính tốn, điều khiển và phối hợp mọi hoạt động của máy tính theo sự chỉ dẫn của chương trình.(2đ)
Câu 10:
a/ D:\ONTAP\TOAN\KHOI6\Baitap.doc
b/ Thư mục con của thư mục ONTTAP là : TOAN, TIN
c/ Thư mục nằm trong thư mục gốc là: ONTAP, THIDUA

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_CUONG_HOC_KY_1_TIN_HOC_6_CO_DAP_AN.doc