Đề cương ôn tập học kì I Tin học lớp 10 - Năm học 2011-2012

doc 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 689Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I Tin học lớp 10 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kì I Tin học lớp 10 - Năm học 2011-2012
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC LỚP 10 HK1- NĂM HỌC 2011-2012
Câu 1: Hãy chọn phương án đúng. Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận:
A. Tên máy tính và mật khẩu;
B. Họ tên người dùng và tên máy tính;
C. Tên và mật khẩu của người dùng đăng kí trong tài khoản..
D. Họ tên người dùng và mật khẩu;
Câu 2: Tính chất của thuật toán là:
A. Tính dừng	B. Tính xác định	C. Tính đúng đắn	D. Cả A, B, C
Câu 3: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Hệ điều hành đơn nhiệm một người dùng là :
A. Cho phép nhiều người dùng được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người dùng chỉ có thể cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
B. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng nhập vào hệ thống .
C. Chỉ có một người đăng nhập vào hệ thống. Nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
D. Đáp án B và C đều đúng
Câu 4: Hãy cho biết câu nào trong những câu dưới đây phát biểu không đúng về xu hướng phát triển hệ điều hành.
A. Hệ điều hành có nhiều tính năng hơn;
B. Hệ điều hành khai thác các tài nguyên của máy tốt hơn;
C. Hệ điều hành có giao diện đẹp và dễ sử dụng hơn;
D. Chương trình hệ điều hành trở nên đơn giản hơn;
Câu 5: Có 1 dãy 8 bóng đèn được đánh số từ 0 đến 7 (từ phải sang trái). Trong đó, các đèn 1, 2, 4, 7 sáng; các bóng còn lại tắt. Ta quy ước 1 biểu diễn trạng thái sáng, ngược lại 0 biểu diễn trạng thái tắt. Vậy dãy tám bóng đèn trên được biểu diễn bằng dãy tám bit nào ?
A.      01011001                   B.   11010010
C.    01101001                   D.   10010110
Câu 6: Hãy chọn tên tệp hợp lệ trong hệ điều hành Windows trong những tên tệp sau đây.
A. Ha?noi.TXT	B. Popye\Oliver.PAS	C. Pop_3.EXE	D. Le-lan.DOC
Câu 7: Hãy chọn các phương án ghép đúng. Để thực hiện một chương trình ứng dụng ta thực hiện :
A. nháy chọn Start®Programs®...®Tên chương trình ứng dụng;
B. Nháy chuột phải vào tên hoặc biểu tượng. chương trình.
C. nháy chuột vào biểu tượng tùy ý trên màn hình nền;
D. gõ trên bàn phím tên chương trình muốn chạy;
Câu 8: Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người với máy tính và giữa người với mạng máy tính;
B. Hệ điều hành kiểm tra và hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi
C. Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành;
D. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên máy một cách tối ưu.
Câu 9: Khi dùng máy tính giải toán ta cần quan tâm đến các yếu tố :
A.     Đưa vào máy thông tin gì  ( Input ) .
B.     Phương pháp giải toán
C.     Cần lấy ra thông tin gì  ( Output )
D.     A , B  đều đúng .
Câu 10: Tìm các câu sai trong những câu sau:
A. Một hệ điều hành phải có các dịch vụ kết nối Internet, trao đổi thư điện tử;
B. Hệ điều hành có các chương trình để quản lí bộ nhớ;
C. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống;
D. Hệ điều hành cung cấp các dịch vụ tiện hệ thống
Câu 11: 10 byte bằng: A.  260 bit             B. 70 bit C.  80 bit               D. 120 bit
Câu 12: Để tạo thư mục mới ta thực hiện :
Mở thư mục sẽ chứa thư mục tạo/ New/ Folder/ đặt tên/ Enter
New/ folder/ mở thư mục chứa thư mục tạo/ đặt tên/ Enter
New/ folder/ Enter
Cả A, B, C đều đúng
Câu 13: Chọn câu sai trong các câu sau.
A. Chuột là công cụ duy nhất giúp người dùng giao tiếp với hệ thống;
B. Windows là hệ điều hành đa nhiệm;
C. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ hoạ;
D. Hệ điều hành Windows không cung cấp khả năng làm việc trong môi trường mạng.
Câu 14: Đổi tên thư mục:
Rename/ đặt tên/ ok
Kích chuột phải vào thư mục cần đổi tên/ Rename/ đặt tên/ ok
Kích chuột trái vào thư mục cần đổi tên/ Rename/ đặt tên/ ok
Kích đúp vào thư mục cần đổi/ Rename/ đặt tên/ ok
Câu 15: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nút Start chứa mọi nhóm lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng Windows;
B. Thanh công việc TaskBar. chứa mọi nhóm lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng Windows.
C. Bảng chọn menu. Start chứa mọi nhóm lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng Windows;
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 16: Trong Windows, để xoá vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tệp, ta làm theo cách nào trong các cách dưới đây?
A. Không thực hiện được.	B. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete
C. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete	D. Giữ phím Alt trong nhấn phím Delete
Câu 17: Hãy chọn câu đúng. Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:
A. Kích thước của tệp;	B. Tên thư mục chứa tệp.
C. Ngày giờ thay đổi tệp;	D. Kiểu tệp;
Câu 18: Tìm câu sai trong các câu nói về chức năng của hệ điều hành dưới đây:
A. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet;
B. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính;
C. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác.
D. Tổ chức quản lí và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính;
Câu 19: Hệ điều hành đảm nhiệm việc nào trong những việc dưới đây:
A. Giao tiếp với ổ đĩa cứng;
B. Chơi trò chơi điện tử;
C. Soạn thảo văn bản;
D. Dịch chương trình viết bằng ngôn ngữ bặc cao sang ngôn ngữ máy.
Câu 20: Tìm các câu sai trong các câu dưới đây.
A. Một thư mục và một tệp cùng tên phải ở trong các thư mục mẹ khác nhau
B. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.
C. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
D. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
Câu 21: Thành phần nào trong các thành phần dưới đây của hệ điều hành thực hiện việc quản lí tệp?
A. Các chương trình điều khiển và tiện ích;
B. Chương trình hỗ trợ chuột và bàn phím.
C. Chương trình đảm bảo đối thoại giữa người dùng và hệ thống;
D. Các chương trình phục vụ việc tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài;
Câu 22: Hãy chọn câu ghép đúng . Hệ điều hành là :
A. Phần mềm hệ thống	B. Phần mềm ứng dụng	C. Phần mềm tiện ích	D. Phần mềm công cụ
Câu 23: Với N=102, M=78 hãy dựa vào thuật toán sau để tìm kết quả đúng:
B1: Nhập M, N
B2: Nếu M=N thì lấy giá trị chung rồi chuyển sang B5.
B3: Nếu M>N thì M=M - N rồi quay lại B2.
B4: N =N -M rồi quay lại B2.
B5: Đưa ra kết quả rồi kết thúc.
A.     24                    B. 12                C. 6                 D.5
Câu 24: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Hệ điều hành “ đa nhiệm một người dùng ” là :
A. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng nhập vào hệ thống .
B. Cho phép nhiều người dùng được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người dùng chỉ có thể cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
C. Chỉ có một người đăng nhập vào hệ thống. Nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình D. Cả 3 câu A , B , C đều đúng
Câu 25: Những đặc tính nào sau đây là không đúng với một hệ điều hành làm việc trong môi trường mạng?
A. Đơn nhiệm	B. Bảo mật;
C. Đa nhiệm	D. Cho phép chia sẻ tài nguyên trên mạng.
Câu 26: Trong hệ điều hành WINDOWS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự :
A. 255 kí tự	B. 12 kí tự	C. 256 kí tự	D. 11 kí tự
Câu 27: Hãy chọn phương án đúng. Để quản lí tệp, thư mục,... ta dùng chương trình:
A. Internet Explorer;	B. Windows Explorer;	C. Microsoft Word;	D. Microsoft Excel.
Câu 28: Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, thư mục là một
A. tệp đặc biệt không có phần mở rộng	B. phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp tập tin. .
C. mục lục để tra cứu thông tin	D. tập hợp các tệp và thư mục con
Câu 29: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu ?
A. Bộ nhớ ngoài	B. Bộ nhớ trong	C. USB	D. Đĩa mềm
Câu 30: Trong danh sách dưới đây, mục nào là tên của hệ điều hành?
A. BASIC;	B. PASCAL;	C. Microsoft Word	D. UNIX;
Câu 31: Tìm câu sai trong các câu sau :
A. Hệ điều hành tổ chức quản lí hệ thống tệp trên mạng máy tính .
B. Hệ điều hành được nhà sản xuất cài đặt khi chế tạo máy tính
C. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính .
D. Hệ điều hành được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
Câu 32: Trong danh sách dưới đây, mục nào Không là tên của hệ điều hành?
A. Windows;	B. MS-DOS.	C. Microsoft Exel;	D. Linux;
Câu 33: Sao chép thư mục/tệp ta thực hiện:
Edit/ Copy/ chọn nơi chứa thư mục, tệp/Paste
Chọn tệp, thư mục cần sao chép/ Edit/ Copy/ Paste
Chọn tệp, thư mục cần sao chép/ Edit/ Copy/ chọn nơi chứa têp, thư mục/ Edit/ Paste
Không có lựa chọn nào đúng
Câu 34: Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng ?
A. MS-DOS	B. UNIX	C. Windows 2000	D. Linux
Câu 35: Chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành được khởi động
A. trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện;
B. sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện.
C. trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện;
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 36: Di chuyển tệp/ thư mục ta thực hiện:
A. Edit/ Cut/ chọn nơi chứa thư mục, tệp/Paste
B. Chọn tệp, thư mục cần sao chép/ Edit/ Cut/ Paste
C. Chọn tệp, thư mục cần sao chép/ Edit/ Cut/ chọn nơi chứa têp, thư mục/ Edit/ Paste
D. Không có lựa chọn nào đúng
Câu 37: Hãy sắp xếp các bước sau theo đúng thứ tự để giải một bài toán trên máy tính
1 - Bước 1: Viết chương trình 2 - Bước 2: Viết tài liệu 3 - Bước 3: Hiệu chỉnh
4 - Bước 4: Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán 5 - Bước 5: Xác định bài toán
A. 3 ->4->1>2->5 B. 5->4->1->3>2 C. 1->4->3->2->5 D. 2->3->4->1->5
Câu 38: Hãy chọn phương án ghép đúng. Để xoá một tệp, thư mục, ta chọn tệp, thư mục cần xoá rồi
A. nhấn phím Delete;	B. chọn Edit®Delete;
C. nhấn tổ hợp phím Ctrl+D;	D. cả A và C đều đúng.
Câu 39: Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, tệp tập tin. là:
A. Tập các thông tin được ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lý
B. một văn bản
C. một trang web
D. một gói tin
Câu 40: Để thoát khỏi chương trình ứng dụng, ta
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl+F4;	B. nhấn tổ hợp phím Alt+F4;
 C. chọn lệnh File®Close hoặc File®Exit.	D. đáp án b và c đúng
Câu 41: Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu toàn bộ trạng thái đang là việc vào hiện thời vào đĩa cứng:
A. Turn Off.	B. Shut Down.	C. Hibernate.	D. Stand By.
Câu 42: 1011002 = ?10
A. 40	B. 41	C. 43	D. 44 Cho cây thư mục sau:
Cho cây thư mục sau: 
D:\
XA HOI
	TOAN	
 TU NHIEN	LY	
	HOA	
	CO BAN
 NANG CAO
Trả lời các câu hỏi 43, 44,45,46
Câu 43: Xác định tên thư mục gốc trên cây thư mục đã cho
A. D:\ B. XA HOI C. TU NHIEN D. C:\
Câu 44: Xác định đường dẫn của thư mục LY trên cây thư mục đã cho
 A. C:\XA HOI\LY B. C:\TU NHIEN\LY 
C. C:\TU NHIEN\TOAN\LY D. C:\XA HOI\TU NHIEN\TOAN\LY
Câu 45: Thư mục con cấp 1 là thư mục nào trong các phương án nào dưới đây:
A. D:\ B. XA HOI và TU NHIEN C. TOAN, LY, HOA D. CO BAN và NANG CAO
Câu 46: Hãy cho biết thư mục mẹ của thư mục TOAN là thư mục nào trong các thư mục sau:
A. D:\ B. XA HOI C. TU NHIEN D. XA HOI và TU NHIEN
Câu 47: Một byte biểu diễn của số nguyên có dấu trong phạm vi từ:
A. -127 đến 127.	B. -128 đến 128.	C. -127 đến 128.	D. -128 đến 127.
Câu 49: Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache) thuộc bộ phận nào dưới đây?
A. Bộ nhớ ngoài.	B. Bộ nhớ trong.	C. Bộ điều khiển.	D. Bộ xử lý trung tâm.
Câu 48: Chức năng nào không phải của hệ điều hành:
A. Tổ chức quản lý và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính.
B. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính.
C. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác.
D. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên internet.
Câu 50: Mã hóa thông tin là quá trình:
A. Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin bên trong máy tính.
B. Chuyển thông tin về dạng mã ASCII.
C. Chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lý được.
D. Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được.
Câu 51: Máy tính sẽ xảy ra hiện tượng gì khi bộ nhớ Rom không hoạt động:
A. Máy chạy liên tục không dừng.	B. Thông báo lỗi và hoạt động bình thường.
C. Máy không làm việc được.	D. Máy kiểm tra các thiết bị rồi dừng .
Câu 52: Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. 1BF16 = 45010	B. 1BF16 = 47010	C. 1BF16 = 45910	D. 1BF16 = 44710
Câu 53: Thanh ghi:
A. Là một phần của bộ nhớ trong.
B. Là một phần của bộ nhớ ngoài.
C. Không là một phần của CPU.
D. Là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để ghi nhớ tạm thời các lệnh và dữ liệu dang được xử lí.
Câu 54: Số thập phân 91210 biểu diễn số hexa nào dưới đây:
A. 39A	B. 093	C. A93	D. 390
Câu 55: Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:
A. Rom.	B. Đĩa CD.	C. Ram.	D. Ổ cứng.
Câu 56: Hãy sắp xếp thứ tự các công việc mà máy tính thực hiện tuần tự khi bật máy.
1. Nạp hệ điều hành vào bộ nhớ trong.	2. Kiểm tra các thiết bị kết nối với máy tính.
3. Cắm nguồn và Bật máy.	4. Tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động.
A. 1 – 3- 2 – 4	B. 2 - 4 - 1 – 3	C. 3 - 2 - 4 - 1	D. 4 - 1 - 3 – 2
Câu 57: Trong các lựa chọn dưới đây, lựa chọn nào là phần mềm hệ thống:
A. Chương trình Turbo Pascal 7.0.
B. Hệ điều hành Windows XP và chương trình diệt virus Bkav.
C. Hệ điều hành Windows 2003.
D. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word.
Câu 58: Số nhị phân 10101011 biểu diễn số thập phân nào dưới đây:
A. 254	B. 171.	C. 170.	D. 255.
Câu 59: Hệ thống tin học dùng để:
A. Nhập, xuất, truyền và lưu trữ thông tin .	B. Nhập, xử lí, xuất, truyền và lưu trữ thông tin.
C. Nhập, xử lí, xuất và lưu trữ thông tin .	D. Nhập, xử lí, xuất và truyền thông tin .
Câu 60: Trò chơi Game Online "Võ lâm truyền Kỳ" của VinaGames là một?
A.     Phần mềm ứng dụng giải trí                
B.     Phần mềm ứng dụng công việc
C.     Phần mềm hệ thống                
D.     Phần mềm ứng dụng đa phương tiện
Câu 61: Bộ mã ASCII mã hóa được :
A. 256 kí tự.	B. 512 kí tự.	C. 128 kí tự.	D. 1024 kí tự.
Câu 62: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:
A. Hệ thập phân sử dụng các chữ số từ 0 đến 9 và A, B, C, D, E, F
B. ROM là bộ nhớ trong , là nơi có thể ghi , xoá thông tin trong lúc làm việc
C. Hệ nhị phân sử dụng các chữ số 1 và 2
D. RAM là bộ nhớ trong, là nơi có thể ghi, đọc thông tin trong lúc làm việc
Câu 63: Hệ điều hành là:
A. Phần mềm tiện ích.	B. Phần mềm ứng dụng.	C. Phần mềm hệ thống.	D. Phần mềm công cụ.
Câu 64: Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “ 65 “ trong hệ thập phân!
A. 11010111.	B. 10010110.	C. 01000001.	D. 10101110.
Câu 65: Để biểu diễn số nguyên -110 cần bao nhiêu byte? A. 3 byte B. 4 byte	C. 2 byte D. 1 byte
Câu 66: Hãy cho biết đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Kilobyte.	B. Bit.	C. Byte.	D. Gigabyte.
Câu 67: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Bàn phím là công cụ duy nhất giúp người dùng giao tiếp với hệ thống.
B. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ họa.
C. Windows là hệ điều hành đơn nhiệm.
D. Hệ điều hành Windows không cung cấp khả năng làm việc trong môi trường mạng.
Câu 68: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ :
A. Bangdiem*xls	B. Bai8:\pas	C. Onthi?nghiep.doc	D. Bia giao an.doc
Câu 69: Trong bộ nhớ trong, thành phần ROM là:
A. Bộ nhớ ghi dữ liệu trong lúc làm việc.	B. Bộ nhớ đọc, ghi dữ liệu.
C. Bộ nhớ truy cập ngãu nhiên.	D. Bộ nhớ chỉ đọc.
Câu 70: Số nhị phân 1011100101,112 biểu diễn số thập lục phân nào dưới đây:
A. 3,2E516	B. 2E5,316	C. C,2E516	D. 2E5,C16
Câu 71: Phần mềm (Software) của máy tính gồm:
A. Các thiết bị mà ta sờ vào cảm thấy mềm.	B. Sự quản lí và điều khiển của con người.
C. Các thiết bị của máy tính.	D. Các chương trình.
Câu 72: Phần mềm nào không thể thiếu được trên máy tính:
A. Phần mềm công cụ.	B. Phần mềm hệ thống.	C. Phần mềm ứng dụng.D. Phần mềm tiện ích.
Câu 73: Điền từ thích hợp vào chỗ trống(........)
Để nạp hệ điều hành cần phải có đĩa khởi động, đĩa này chứa các chương trình .............
 A. Cần thiết cho việc nạp chương trình pascal B. Cần thiết cho việc nạp Micsoft Word
C. Cần thiết cho việc nạp Excel D. Cần thiết cho việc nạp hệ điều hành
Câu 74: Biểu tượng thùng rác trên màn hình nền thường chứa:
A. Địa chỉ các trang web đã xem B. Các tệp và thư mục đã xóa
C. Danh sách các chương trình có thể được sử dụng lại D. Các chương trình cài đặt không thành công
Câu 75: Hãy ghép mỗi mục ở cột bên trái với mục tương ứng ở cột bên phải để được mô tả đúng về thao tác của chuột
a. Nháy chuột
1. Nháy nhanh 2 lần liên tiếp
b. Nháy đúp chuột
2.Nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển con trỏ chuột từ một vị trí đến một vị trí khác
c. Kéo thả chuột
3. Nhấn một lần nút trái chuột rồi thả tay
d.Nháy nút phải chuột
4. Nháy một lần nút phải chuột rồi thả tay
A. a - 3 ; b -1; c -2 ; d - 4 B. a - 4; b -1; c - 2; d -3 C. a - 1; b - 4; c -2; d -3 D. a - 2; b -1; c - 4; d -3 
Câu 76: Cho bài toán kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương N. Hãy xác đinh Output của bài toán này?
A. N là số nguyên tố	B. N không là số nguyên tố	C. N là số nguyên tố hoặc N không là số nguyên tố
Câu 77: Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cập đến vấn đề nào?
A. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ.
B. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất kỳ.
C. Mã hoá nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.
D. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ .
Câu 78: Công cụ nào sau đây đặc trưng cho nền văn minh thông tin.
A.     Máy tính điện tử
B.     Điện thoại di động
C.     Camera
D.     Ti vi.
Câu 79: Biểu diễn xâu kí tự ”TIN” ta cần dãy bit nào sau đây.Cho kí tự ”A” có mã ASCII thập phân là 65.
A. 01010101 01100110 10010001	B. 01010100 01001001 01001110
C. 10000100 01011010 01001110	D. 01010100 10101001 11111111
Câu 80: Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:
A. Kiểu tệp.	B. Ngày/giờ thay đổi tệp.
C. Kích thước của tệp.	D. Tên thư mục chứa tệp.
Câu 81: Hệ điều hành là :
A. Phần mềm hệ thống	B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm văn phòng	D. Phần mềm tiện ích
Câu 82: Hệ điều hành được lưu ở đâu?
A. Bộ nhớ ngoài	B. Bộ nhớ trong	C. ROM	D. RAM
Câu 83: Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng:
A. MS-DOS	B. Windows 2000	C. UNIX	D. Linux
Câu 84: Phát biểu nào sau đây là sai.
 A.     Giá thành của máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ xử lý ngày càng cao.
B.     Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng trong thực tế và dễ sử dụng hơn.
C.     Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lý và giao tiếp trong xã hội.
D.     Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp
Câu 85: Thao tác với chuột gồm: A. Di chuyển, kéo thả chuột B. Nháy chuột, nháy đúp chuột 
C. Nháy nút phải chuột D. Tất cả các phương án trên
Câu 86: Ch­¬ng tr×nh m¸y tÝnh chÝnh lµ:
 A. PhÇn mÒm m¸y tÝnh B. PhÇn cøng m¸y tÝnh	 C. Bé nhí m¸y tÝnh D. C¶ a,b,c ®óng
Câu 87: C©u nµo ®óng trong c¸c c©u sau: a. Th­ môc cã thÓ chøa tÖp tin b. TËp tin cã thÓ chøa th­ môc
c. TÖp tin cã thÓ chøa c¸c tÖp tin kh¸c d. Th­ môc mÑ n»m trong th­ môc con
Câu 88: Giữa phần tên và phần mở rộng của tệp được phân cách bởi dấu:
A. dấu chấm (.)	B. dấu hai chấm (:)	C. dấu sao (*)	D. dấu phẩy (,)
Câu 89: Có mấy cách ra khỏi hệ thống:
A. 3	B. 2	C. 4	D. 1
Câu 90: Nếu máy tính vẫn còn hoạt động (bàn phím và chuột còn sử dụng được) thì nạp lại HĐH bằng cách:
A. Chọn Turn Off Computer\Restart	B. Chọn Turn Off Computer\Stand by
C. Chọn Turn Off Computer\Turn Off	D. Bấm nút Reset trên CPU
Câu 91: Trong tin học, bài toán là:
A.     Những gì ta yêu cầu máy tính thực hiện
B.     Là những bài toán tính toán
C.     Là những yêu cầu quản lý
D.     Tất cả đều đúng.
Câu 92: Số 10000112 được biểu diễn trong hệ thập phân là :A. 67 B. 86 C. 76 D. 45
Câu 93: D÷ liÖu lµ : A. HiÓu biÕt vÒ mét thùc thÓ 	B. Th«ng tin ®­îc ®­a vµo trong m¸y 
 C. H×nh ¶nh vµ ©m thanh D. HiÓu biÕt vÒ cuéc sèng
Câu 94: Khi biểu diễn thuật toán bằng lưu đồ (sơ đồ khối), hình chữ nhật có ý nghĩa gì?
A. thể hiện thao tác so sánh và tính toán;
B. thể hiện các thao tác ghi nhập;
C. quy định trình tự thực hiện các thao tác;
D. thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu;
Câu 95: Bộ xử lí trung tâm gồm các bộ phận chính nào?
A. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài B. Bộ điều khiển, bộ số học và lôgic 
C. Cả A và B D. Bộ nhớ trong, bộ điều khiển, b

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_hk1_tin.doc