PHẦN I: THEORY I/ QUESTION WORDS (CÁC TỪ ĐỂ HỎI) 1. WHAT:(gì, cái gì) a/ Dùng để hỏi về vật, cái gì đây/ kia -Số ít: What is this / that? E It is + a/ an + noun ( sing.N ) -Số nhiều : What are these / those? E They are + noun ( plu. N ) Ex: What is this/ that? EIt is a chair /What are these/ those? EThey are chairs. b/ Dùng để hỏi ai đó làm nghề gì. - What do / does + S + do? E S + am/ is/ are + ( a/ an ) + nghề nghiệp. Ex: What do you do? EI am a student. What does Hoa do? EShe is a doctor. c/ Dùng để hỏi tên. What is your/ his / her name? E My/ His /Her name is + tên Ex: What is his name?EHis name is Nam. d/ Dùng để hỏi ai đó có môn học gì vào ngày hôm nay, thứ 2, thứ 3 v.v...... -What + do / does + S + have today? / on Monday/ Tuesday? E S + have / has + Môn học ( Subject). Ex: - What do you have today? E I have English, math and history. - What does she have on Tuesday? E She has math, literature and English. e/ Dùng để hỏi xem ai đó làm gì vào mỗi sáng, mỗi chiều, mỗi tối, sau giờ học ởø trường - What do/ does + S + do+ every morning / afternoon/ evening/ after school? ES + V/ V-s/es+ every morning / afternoon/ evening/ after school. Ex: What do you / they do every morning? E I / They go to school every morning. What does he/ she do every morning? E She/ He goes to school every morning. f/ Dùng để hỏi giờ What time is it? E It is + giờ + o’clock.( giờ chẵn) It is + giờ + phút. It is + phút + past + giờ. ( giờ hơn) / to ( giờ kém) Ex: What time is it?( Mấy giờ rồi vậy?) E It is ten o’clock.( 10 giờ) It’s a quater to six.( 6 giờ kém 15’) It is ten fifteen.( 10 giờ 15 phút) It is half past ten.( 10 giờ rưỡi) g/ Dùng để hỏi và trả lời xem ai đó làm gì vào lúc mấy giờ. What time + do/ does + S + V. . .? ES + V/ V-s/es +. . . at + (time). Ex: What time does Lan get up?( Lan thức dậy vào lúc mấy giờ vậy?) EShe gets up at six o’clock.( Cô ấy thức dậy vào lúc 6 giờ.) What time do they get up?( Họ thức dậy vào lúc mấy giờ vậy?) EThey get up at six.( Họ thức dậy vào lúc 6 giờ.) h/ Dùng để hỏi có cái gì đằng trứơc, đàng sau, bên cạnh,gần, bên trái v.v..... nhà bạn và của người nào đó. - What is / are + in front of / behind/ next to/ to the left of/ to the right of...+ your / his / her / their house? EIn front of / Behind / Next to / To the left of / To the right of... + my/ his/ her/ their house,there is a/ an + Danh từ số ít. there are + Danh từ số nhiều. Ex: What is in front of your house?(Trứơc nhà bạn có cái gì vậy?) EIn front of my house, there is a yard.( Trước nhà tôi, có 1 cái sân.) What are behind your house?( Sau nhà bạn có những cái gì vậy) EBehind my house,there are flowers.( Sau nhà tôi, có những bông hoa.) 2. WHERE:(ở đâu) a/ Dùng để hỏi xem bạn hoặc ai đó sống ở đâu. - Where + do/ does + S + live? E S + live/ lives + in / on / at . . . Ex-: Where does Lan live? EShe lives in the city.( Cô ấy sống ở thành phố.) -Where do they live? EThey live on Le Loi street.( Họ sống ở đường Lê Lợi.) b/ Dùng để hỏi xem bạn hoặc ai đó làm việc ở đâu. - Where + do / does + S + work? E S + work / works + in + nơi làm việc Ex: Where do you work?) EI work in the museum.( Tôi làm việc ở bảo tàng.) Where does Lan’s father work? EHe works in the factory.( ông ấy làm việc ở nhà máy.) c/ Dùng để hỏi vị trí của vật. - Where is + singular noun? E It is + (pre)... - Where are + plural noun? E They are + (pre)... Ex: Where is the well? EIt is to the left of the house.( Nó ở bên trái ngôi nhà.) Where are the trees? EThey are opposite the bakery.( Chúng ở đối diện tiệmbánh mì.) e/ Dùng để hỏi xem bạn hoặc ai đó đang đi đâu: - Where + is / are + S + going? E S + am/ is / are + going to... Ex : Where are you going ?- I’m going to the market. Where is he going ?- He is going to school. Where is she going ?- She is going to the zoo. 3. HOW a/ Dùng để hỏi về tuổi How old are you? E I am +( tuổi) . How old is he/ she? E He / She is +( tuổi). Ex: How old are you? – I am eleven years old. How old is he? – He is eleven. b/ Dùng để hỏi về sức khỏe How are you? EI am fine, thank you.And you? c/Dùng để hỏi cách đánh vần tên của bạn và ai đó How do you spell your / her / his name? ETừng chữ cái, tên đầy đủ. d/ Dùng để hỏi về số lượng How many + N-s/es + are there. . .? E There is + singular noun. There are + plural noun. Ex: How many doors are there ? - There are four doors. How many couches are there ? – There is one. How many people are there in your family?( Có bao nhiêu người trong nhà của bạn?) EThere are four people in my family.(Có 4 người trong gia đình mình.) e/ Dùng để hỏi xem bạn và người nào đó có bao nhiêu đồ vật hoặc thứ gì đó. - How many + N-s/es + do / does + S + have? E S + have / has + số lượng + sing. noun / plu. noun. Ex: How many books does he have? E He has six books. How many pens do you have ? E I have one pen. f/ Dùng để hỏi bạn và người nào đó đi lại/ đến nơi nào đó bằng phương tiện gì. How do / does + S + go / travel . . . ? E S + go / goes / travel / travels + by +( phương tiện) . Ex: How does Lan go to school? How do they travel to work? EShe goes to school by bike. EThey travel to work by bus. 4. WHICH:(nào, cái nào) a/ Dùng để hỏi xem bạn và người nào đó học lớp nào, khối nào. - Which class / grade + is / are + S + in? E S + am/ is/ are + in + tên lớp/ tên khối. Ex: Which class is he in ? EHe is in class 6 A. Which grade are you in? EI am in grade 6. b/ Dùng để hỏi bạn và người nào đó có lớp học môn gì / môn gì vào các thứ trong tuần. - Which classes + do/does + S + have + on + thứ trong tuần ?/ What + do / does + S + have + on + thứ trong tuần E S + have/ has + tên môn học + (class) +on + thứ trong tuần. Ex: Which classes does he have on Monday?( Anh ấy có lớp học môn gì vào thứ 2 vậy?) EHe has English class on Monday.( Anh ấy có lớp học môn Tiếng Anh vào ngày thứ 2. 5. WHEN (Khi nào?) Dùng để hỏi bạn và người nào đó khi nào có môn học nào đó trong tuần. - When + do/ does + S + have + tên môn học? E S + have/ has + it + on + thứ trong tuần. Ex: When do you have Math ?(Bạn có môn Toán vào thứ mấy vậy?) EI have it on Monday, Wednesday and Friday.( Mình có Toán vào ngày thứ 2,4 và 6.) 6.WHO (Hỏi về ngừơi: ai) - Who is + this/ that/ he/ she? E This / that / He/ She + is + tên người - Who are + these/ those/ they? E They + are + tên người. Ex: Who are they? E They are Minh and Nam. II/ .TENSES ( CÁC THÌ ) 1. SIMPLE PRESENT TENSE ( THÌ HIỆN TẠI ĐƠN) ĐỘNG TỪ “TOBE”( thì, là, ở ) TOBE chia ở thì hiện tại đơn là : am, is, are Khi chủ ngữ là : + I E am + He/ She/ It / Danh từ và tên riêng số ít E is + They/ We/ Danhtừ và tên riêng số nhiều E are THỂ KHẲNG ĐỊNH : S + am / is / are ... Ex: She is a student. THỂ PHỦ ĐỊNH : S + am not / isn’t / aren’t. Ex: She isn’t a student THỂ NGHI VẤN: Is / Are + S.?( Yes-No ) Yes, S + am / is / are. No, S + am not / isn’t / aren’t. Ex: Is he a doctor? ( Có phải ông ấy là bác sĩ không?) - Yes, he is. / No, he isn’t. Khi trong câu ở thể khẳng định không có chứa động tưØ “TOBE “mà chỉ chứa động từ thường thì khi chuyển câu sang thể phủ định và nghi vấn phải mượn trợ động từ “ DO/ DOES” ĐỘNG TỪ THƯỜNG ( ORDINARY VERBS) 1/ Affirmative form: S + V / V-s/es ( Riêng động từ HAVE: have/ has) Ex : I play games. / He goes to school in the morning. 2/ Negative form: S + don’t / doesn’t + V-infi. Ex: I don’t play games. He doesn’t go to school in the morning. 3/ Interrogative form: Do/ Does + S +V-infi ?( Yes-No question ) Yes, S + do/ does./ No, S + don’t / doesn’t. Ex: Do you play games? – No, I don’t/. Does he go to school? – Yes, he does. * Diễn tả một sự việc xảy ra ở hiện tại, hoặc một sự việc lập đi lập lại, một thói quen, một chân lý hiển nhiên. *Signals: everyday/ week/ morning, always, usually, often, sometimes, seldom, never.. *Notes: - Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít, hầu hết các động từ thường phải thêm” s”hoặc”es” Động từ tận cùng là o, sh, ch, x, s, ss khi chia với ngôi thứ 3 số ít thì phải thêm”es” Ex: We often go to school in the morning. She goes to school by bike everyday. - Động từ tận cùng là “y” phải đổi thành “i” trước khi thêm “es” ( ngoại trừ trước “y” là một nguyên âm thì không thay đổi mà chỉ thêm”s” ) Ex: At school,we study many things. In Geography, she studies different countries and their people. He often plays soccer in the afternoon. 2. PRESENT PROGRESSIVE TENSE (THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN) *Form: -Affirmative form: S + am / is / are + V-ing. Ex: . I am learning English now. -Negative form: S + am / is / are + not + V-ing. Ex: I’m not learning math now. -Interrogative form: Am /Is / Are + S + V-ing. . . ?( Yes-No question ) Yes, S + am / is / are. No, S + am not/ isn’t / aren’t. Ex: Are you learning English now? – Yes, I am. *Notes: V+ ing --> V-ing Ex: Ride + ing --> riding/ Walk + ing --> walking *Usage : Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại hoặc ở thời điểm nói. *Signals: now, at the moment, at present, right now, today, Look!, Listen!Hurry up!, Be quiet!, Keep silent!. Ex: Look! The birds are flying. *Để hỏi xem bạn hoặc ai đó đang làm gì ta dùng cấu trúc sau: - What + is/ are + S + doing ..........? E S + am /. is / are + V-ing.... Ex: What is he doing ?- He is watching television. What are they doing?- They are playing volleyball. PHẦN II: EXERCISE I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. 1. A. bakery B. lake C. place D. village 2. A. neighborhood B. door C. look D. good 3. A. rice B. right C. river D. side 4. A. park B. yard C. armchair D. factory 5. A. opposite B. store C. hotel D. sport 6. a. citadel b. vacation c. destination d. lemonade 7. a. teachers b. doctors c. students d. workers 8. a. accident b. soccer c. clinic d. camera 9. a. mounth b. weather c. thick d. throw 10. a. language b. engineer c. sausage d. Jogging 11. A. brush B. music C. truck D. bus 12. A. plane B. bank c. paddy D. math 13. A. footstall B. history C. waste D. noisy 14. A. start B. garden C. warn D. farm 15. A. hour B. house C. help D. home\ II/Choose the best options to complete the sentences. 1. How old are you?- I’m ten ................. . A. years B. old C. years old D. fine. 2. I’m fine, thanks. ......... you? A. Are B. Is C. How D. And 3.What’s this? - It’s ........ eraser. A. a B. an C. on D. in 4.Lan: Is this ........... desk, Nga? Nga: Yes, it is. A. you B. I’m C. we’re D. your 5.Ba: ............ is that? Tan: It’s a window. A. Who B. What C. How D. How old 6.How do you .......... .........your name? A. spell B. come C. live D. old 7.Nam: Is that your teacher, Ba? Ba: Yes, ................. is my teacher. A.this B. that C. the D.your 8. Where do you live? - I live . . . . . . . . . . Le Loi street. A. on B. at C. an D. a 9.Mai: . . . . . . . . . is your name? - Lam: My name is Lam. A. Who B. Where C. What D. How 10.What’s this? - It’s a .............. . A. stool. B. books C. lamps D.chairs. 11.What are these? - They are .............. . A. couches B. desk C. chair D. stool 12.Na: How many......................... are there in your bag, Ha? - Ha: There are five. A. telephone B. desk C. pens D. ruler 13.Lan: Is that a board? Ba: No. it ................ .It’s a table. A. is B. isn’t C. a window D. a desk 14.How many boards are there? - There ............. one. A. is B. are C. am D. a 15.What is that? - .................... is a door. A. This B. That C. They D. He 16.How many people are there in ........................... family? A. you B. your C. yours D.he 17.That is Kien. He is a .............................. . A. engineer B. student C. doctors D. teachers 18.Tam: Is ................... a desk? - Mai: Yes, it is. A. he B. she C. it D. you 19.My father and my mother ............................ in the livingroom. A. is B. are C. am D. isn’t 20.sixty, seventy, ............................... ninety. A. eighty B. eighteen C. eight D. nine 21.books, rulers, ............................ , clocks. A. chairs B. board C. window D. table 22.That ..................... a door. It’s a window. A. is B. are C. aren’t D. isn’t 23.This is Nam and that ....................... Mai. A. she B. are C. it D. is 24.Mr Minh and Mr Ba are.......................... . A. engineers B. doctor C. teacher D. driver 25.......................... .. is that? - It’s Chi, my classmate. A. What B. Where C. Who D. When 26......................... is very big and beautiful. A. Thu’s house B. house of Thu C. house’s Thu D. Thu of house 27.My classroom isn’t small. It’s ........................... . A. fine B. long C. short D. big 28.Mai: ........................ grade are you in, Ha? Ha: I’m in Grade 6. A. Who B. How C. Which D. Where 29.My school is ............................ Tran Phu Street. A. in B. on C. at D. of 30.Tuan: How many floors .................... your school have, Lan? - Lan: Four. A. do B. does C. is there D. are there 31.The .......................... day of a week is Monday. A. first B. second C. third D. fourth 32.Is your school in the city ..................... in the country? A. and B. at C. or D. so 33.Ba: ...................... is your classroom, Nam? - Nam: It’s on the first floor. A. Who B. How C. Which D. Where 34.Her classroom is on the .............................. floor. A. one B. two C. third D. five 35.Phuong: Is ........................... a door? - Van: No, it isn’t. A. that B. he C. she D. her 36.I get ........................ at 6.00 every morning then I go to school. A. dressed B. dress C. dresses D. a dress 37.My brother brushes ............................. teeth in the evening. A. her B. his C. my D. your 38.We ............................ breakfast at home. A. has B. having C. are have D. have 39.Ngoc: Is your school .................... the country? - Nga: Yes, it is. A. at B. on C. in D. to 40.What ........................ you do every evening?-I do my homework. A. is B. are C. do D. does 41.It’s 8.15. We ‘re late ............................ school. A. to B. at C. for D. of 42.My mother ............................ her face at 5.45. A. wash B. washes C. is wash D. is washes 43.My bag isn’t new. It’s .......................... . A. small B. big C. nice D. old 44.Tan: ....................... floor is your classroom on? - Nam: It’s on the first floor. A. Where B. Which C. When D. How 45.Ba: ......................... Nam get up at 5.00? -Dung: Yes, he does. A. Do B. Does C. Is D. Are 46.I ......................... my homework every morning. A. do B. does C. play D. go 47.Do you listen .......................... music every day? A. of B. on C. to D. for 48.The students of class 6A play soccer ........................... school. A. to B. on C. after D. of 49.Nga .......................... the housework in the afternoon. A. do B. don’t C. does D. doesn’t 50.We ............................ play games at school. A. do B. don’t C. does D. doesn’t 51. Van: What ................... do you get up, Lan? - Lan: At 5.30 in the morning. A. day B. clock C. time D. morning 52. Mai: ............... your father watch TV every evening? - Na: Yes, he does. A. Do B. Does C. Is D. Are 53. Ba .......................... a shower in the morning. A. gets B. take C. takes D. get 54. Classes ................................ at 7.15 every day. A. start B. starting C. is start D. starts 55. Ba has breakfast ....................... half past six. A. in B. on C. at D. an 56. Lan has Geography ......................... Friday. A. to B. at C. in D. on 57. ........................... classes do we have today? A. What B. Who C. When D. Where A. to B. past C. of D. on 58. After Saturday is .............................. . A. Sunday B. Friday C. Thursday D. Tuesday 59. My sister ............................... go to bed at ten, she goes to bed at eleven. A. isn’t B. don’t C. doesn’t D. does 60. Classes ............................... at eleven o’clock in the morning. A. start B. finish C. starts D. finishes 61. My mom watches TV ....................... evening. A. a B. an C. every D. the 62.: Tuan: ...................... English books do you have? - Mai: Five books. A. How B. How many C. How old D. How much 63: My house is .............................. a park and a lake. A. in B. on C. of D. between 65: Thu’s house ............................... a yard. A. has B. have C. having D. is have 66: Is ............................ a rice paddy near your house? A. this B. there C. these D. those 67: Mai: ................ does Miss Nga live? -Van: She lives on Ngo Quyen street. A. What B. Which C. When D. Where 68: Miss Lan: What is ................ near your house, Van? - Van: There is a park. A. the B. there C. these D. those 69: There are flowers ............................. the park near my house. A. on B. of C. in D.to 70: I don’t live in the city. I live in the ................................ . A. house B. home C. class D. country 71: Minh lives here .............................. his mother and father. A. on B. to C. at D. with 72: There’s ............................... hotel near our house. A. a B. an C. and D. at 73: There is a restaurant and a bookstore .............................. the street. A. to B. on C. at D. of 77: Minh’s father works in a ............................... . A. house B. home C. factory D. his family 75: My mother is a nurse. She works in a .............................. . A. house B. home C. store D. hospital 76: There is a yard ........................... front of my house. A. on B. in C. to D. with 77: ......................... the right of the store, there is a well. A. At B. In C. To D. With 78: The movie theater is ........................................ the bakery and the bookstore. A. on B. with C. between D. of 79: Tan: ..................... is behind your house? - Nam: There is a big rice paddy. A. What B. Which C. When D. Where 80: There is a vegetable ................................ behind her house. A. school B. yard C. garden D. well 81: There are ....................... trees to the left of the house. A. tall B. fat C. thin D. our 82: Kim: Is there a museum in ............................ city? - Thu: No, there isn’t. A. they B. she C. he D. their 83: Van: Are there .................. trees around your house? - Nga: Yes, there are. A. a B. an C. the D. any 84: The bakery is ............................... the bookstore. A. next B. on C. opposite D. of 85: They play soccer in the ................................ . A. bakery B.house C. bookstore D. stadium 86: This is my cat. ............................... name is Mimi. A. She B. He C. It D. Its 87: The police ................................ is next to the drugstore. A. station B. house C. home D. store 88: The bookstore is to the left of the movie ........................ . A. station B. theater C. home D. school 89: Teacher: How ....................is your grandfather? - Lan: He’s seventy-two. A. many B. much C. old D. long 90: We eat in a ............................ on Sunday. A. book B. theater C.restaurant D. school 91: There are ................................. pens on the table. A. a B. an C. some D. the 92: There ............................. any rulers in my box. A. are B. is C. isn’t D. aren’t 93: Mr Tu: Are the children ................... the house? - Mrs Vui: Yes, they are. A. on B. behind C. of D. at 94: It’s very....................... in a market. A. long B. noisy C. quiet D. short 95: That is a picture ................................. my house. A. in B. on C. of D
Tài liệu đính kèm: