Đề cương ôn tập học kì I Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2014-2015

doc 12 trang Người đăng dothuong Lượt xem 412Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kì I Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2014-2015
PHẦN I: THEORY
I/ QUESTION WORDS (CÁC TỪ ĐỂ HỎI)
1. WHAT:(gì, cái gì)
 a/ Dùng để hỏi về vật, cái gì đây/ kia
	 -Số ít: What is this / that? E It is + a/ an + noun ( sing.N ) 
 -Số nhiều : What are these / those? E They are + noun ( plu. N )
 Ex: What is this/ that? EIt is a chair /What are these/ those? EThey are chairs.
b/ Dùng để hỏi ai đó làm nghề gì.
 - What do / does + S + do? E S + am/ is/ are + ( a/ an ) + nghề nghiệp. 
Ex: What do you do? EI am a student. What does Hoa do? EShe is a doctor.
c/ Dùng để hỏi tên.
What is your/ his / her name? E My/ His /Her name is + tên 
	Ex: What is his name?EHis name is Nam.
d/ Dùng để hỏi ai đó có môn học gì vào ngày hôm nay, thứ 2, thứ 3 v.v......
 -What + do / does + S + have today? / on Monday/ Tuesday?
 E S + have / has + Môn học ( Subject).
	Ex: - What do you have today? E I have English, math and history.
	 - What does she have on Tuesday? E She has math, literature and English.
e/ Dùng để hỏi xem ai đó làm gì vào mỗi sáng, mỗi chiều, mỗi tối, sau giờ học ởø trường
- What do/ does + S + do+ every morning / afternoon/ evening/ after school? ES + V/ V-s/es+ every morning / afternoon/ evening/ after school.
	Ex: What do you / they do every morning? E I / They go to school every morning.
	 What does he/ she do every morning? E She/ He goes to school every morning.
f/ Dùng để hỏi giờ
What time is it? E It is + giờ + o’clock.( giờ chẵn) It is + giờ + phút. 
 It is + phút + past + giờ. ( giờ hơn) / to ( giờ kém)
	Ex: What time is it?( Mấy giờ rồi vậy?)
 	 E	 It is ten o’clock.( 10 giờ)	It’s a quater to six.( 6 giờ kém 15’)
 	 	 It is ten fifteen.( 10 giờ 15 phút) It is half past ten.( 10 giờ rưỡi)
g/ Dùng để hỏi và trả lời xem ai đó làm gì vào lúc mấy giờ.
What time + do/ does + S + V. . .? 
 ES + V/ V-s/es +. . . at + (time).
 Ex: What time does Lan get up?( Lan thức dậy vào lúc mấy giờ vậy?)
 EShe gets up at six o’clock.( Cô ấy thức dậy vào lúc 6 giờ.)
	 What time do they get up?( Họ thức dậy vào lúc mấy giờ vậy?)
 EThey get up at six.( Họ thức dậy vào lúc 6 giờ.)
h/ Dùng để hỏi có cái gì đằng trứơc, đàng sau, bên cạnh,gần, bên trái v.v..... nhà bạn và của người nào đó.
	- What is / are + in front of / behind/ next to/ to the left of/ to the right of...+ 
 your / his / her / their house?
	 EIn front of / Behind / Next to / To the left of / To the right of... + my/ his/ her/ their house,there is a/ an + Danh từ số ít.
 there are + Danh từ số nhiều.
 Ex: What is in front of your house?(Trứơc nhà bạn có cái gì vậy?)
 EIn front of my house, there is a yard.( Trước nhà tôi, có 1 cái sân.)
 What are behind your house?( Sau nhà bạn có những cái gì vậy)
 EBehind my house,there are flowers.( Sau nhà tôi, có những bông hoa.)
2. WHERE:(ở đâu)
a/ Dùng để hỏi xem bạn hoặc ai đó sống ở đâu.
- Where + do/ does + S + live? E S + live/ lives + in / on / at . . . 
 Ex-: Where does Lan live? EShe lives in the city.( Cô ấy sống ở thành phố.)
-Where do they live? EThey live on Le Loi street.( Họ sống ở đường Lê Lợi.)
 b/ Dùng để hỏi xem bạn hoặc ai đó làm việc ở đâu.
	- Where + do / does + S + work? E S + work / works + in + nơi làm việc 
 Ex: Where do you work?) EI work in the museum.( Tôi làm việc ở bảo tàng.)
 Where does Lan’s father work? EHe works in the factory.( ông ấy làm việc ở nhà máy.)
c/ Dùng để hỏi vị trí của vật.
	- Where is + singular noun? E It is + (pre)...
	- Where are + plural noun? E They are + (pre)...
 Ex: Where is the well? EIt is to the left of the house.( Nó ở bên trái ngôi nhà.)
 Where are the trees? EThey are opposite the bakery.( Chúng ở đối diện tiệmbánh mì.) 
e/ Dùng để hỏi xem bạn hoặc ai đó đang đi đâu:
	- Where + is / are + S + going? E S + am/ is / are + going to...
Ex : Where are you going ?- I’m going to the market.
 Where is he going ?- He is going to school.
 Where is she going ?- She is going to the zoo.
	3. HOW
a/ Dùng để hỏi về tuổi
How old are you? E I am +( tuổi) . How old is he/ she? E He / She is +( tuổi).
 Ex: How old are you? – I am eleven years old.
 How old is he? – He is eleven.
b/ Dùng để hỏi về sức khỏe
How are you? EI am fine, thank you.And you?
c/Dùng để hỏi cách đánh vần tên của bạn và ai đó
How do you spell your / her / his name?
	 ETừng chữ cái, tên đầy đủ.
d/ Dùng để hỏi về số lượng
 How many + N-s/es + are there. . .? E There is + singular noun. There are + plural noun. 
 Ex: How many doors are there ? - There are four doors. 
 How many couches are there ? – There is one.
 How many people are there in your family?( Có bao nhiêu người trong nhà của bạn?)
 EThere are four people in my family.(Có 4 người trong gia đình mình.)
e/ Dùng để hỏi xem bạn và người nào đó có bao nhiêu đồ vật hoặc thứ gì đó.
	- How many + N-s/es + do / does + S + have? 
	E S + have / has + số lượng + sing. noun / plu. noun.
 Ex: How many books does he have? E He has six books.
 How many pens do you have ? E I have one pen.
f/ Dùng để hỏi bạn và người nào đó đi lại/ đến nơi nào đó bằng phương tiện gì.
 How do / does + S + go / travel . . . ?
 E S + go / goes / travel / travels + by +( phương tiện) .
Ex: How does Lan go to school? How do they travel to work? EShe goes to school by bike. EThey travel to work by bus.
	4. WHICH:(nào, cái nào)
a/ Dùng để hỏi xem bạn và người nào đó học lớp nào, khối nào.
- Which class / grade + is / are + S + in? 
 E S + am/ is/ are + in + tên lớp/ tên khối.
 Ex: Which class is he in ? EHe is in class 6 A.
 Which grade are you in? EI am in grade 6.
b/ Dùng để hỏi bạn và người nào đó có lớp học môn gì / môn gì vào các thứ trong tuần.
- Which classes + do/does + S + have + on + thứ trong tuần ?/
 What + do / does + S + have + on + thứ trong tuần
E S + have/ has + tên môn học + (class) +on + thứ trong tuần.
 Ex: Which classes does he have on Monday?( Anh ấy có lớp học môn gì vào thứ 2 vậy?)
 EHe has English class on Monday.( Anh ấy có lớp học môn Tiếng Anh vào ngày thứ 2.
5. WHEN (Khi nào?)
 Dùng để hỏi bạn và người nào đó khi nào có môn học nào đó trong tuần.
	- When + do/ does + S + have + tên môn học?
 E S + have/ has + it + on + thứ trong tuần.
 Ex: When do you have Math ?(Bạn có môn Toán vào thứ mấy vậy?)
 EI have it on Monday, Wednesday and Friday.( Mình có Toán vào ngày thứ 2,4 và 6.)
6.WHO (Hỏi về ngừơi: ai)
	- Who is + this/ that/ he/ she? E This / that / He/ She + is + tên người
	- Who are + these/ those/ they? E They + are + tên người.
	Ex: Who are they? E They are Minh and Nam.
II/ .TENSES ( CÁC THÌ ) 
 	1. SIMPLE PRESENT TENSE ( THÌ HIỆN TẠI ĐƠN)
­ĐỘNG TỪ “TOBE”( thì, là, ở )
TOBE chia ở thì hiện tại đơn là : am, is, are 
Khi chủ ngữ là : + I E am
 + He/ She/ It / Danh từ và tên riêng số ít E is 
 + They/ We/ Danhtừ và tên riêng số nhiều E are
 THỂ KHẲNG ĐỊNH : S + am / is / are ... Ex: She is a student.
 THỂ PHỦ ĐỊNH : S + am not / isn’t / aren’t. Ex: She isn’t a student
 THỂ NGHI VẤN: Is / Are + S.?( Yes-No ) Yes, S + am / is / are. No, S + am not / isn’t / aren’t. Ex: Is he a doctor? ( Có phải ông ấy là bác sĩ không?) - Yes, he is. / No, he isn’t.
­Khi trong câu ở thể khẳng định không có chứa động tưØ “TOBE “mà chỉ chứa động từ thường thì khi chuyển câu sang thể phủ định và nghi vấn phải mượn trợ động từ “ DO/ DOES”
­ĐỘNG TỪ THƯỜNG ( ORDINARY VERBS)
1/ Affirmative form: S + V / V-s/es ( Riêng động từ HAVE: have/ has)
Ex : I play games. / He goes to school in the morning.
2/ Negative form: S + don’t / doesn’t + V-infi. Ex: I don’t play games.
 He doesn’t go to school in the morning. 
3/ Interrogative form: Do/ Does + S +V-infi ?( Yes-No question )
 Yes, S + do/ does./ No, S + don’t / doesn’t.
 Ex: Do you play games? – No, I don’t/. Does he go to school? – Yes, he does.	 
* Diễn tả một sự việc xảy ra ở hiện tại, hoặc một sự việc lập đi lập lại, một thói quen, một chân lý hiển nhiên.
*Signals: everyday/ week/ morning, always, usually, often, sometimes, seldom, never..
*Notes: - Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít, hầu hết các động từ thường phải thêm” s”hoặc”es” Động từ tận cùng là o, sh, ch, x, s, ss khi chia với ngôi thứ 3 số ít thì phải thêm”es”
Ex: We often go to school in the morning. She goes to school by bike everyday.
	 - Động từ tận cùng là “y” phải đổi thành “i” trước khi thêm “es” 
 ( ngoại trừ trước “y” là một nguyên âm thì không thay đổi mà chỉ thêm”s” )
	Ex: At school,we study many things.
	 In Geography, she studies different countries and their people.
 He often plays soccer in the afternoon.
 2. PRESENT PROGRESSIVE TENSE (THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)
*Form: 
-Affirmative form: S + am / is / are + V-ing. Ex: . I am learning English now.	-Negative form: S + am / is / are + not + V-ing. Ex: I’m not learning math now.
 -Interrogative form: Am /Is / Are + S + V-ing. . . ?( Yes-No question )
	 Yes, S + am / is / are. No, S + am not/ isn’t / aren’t.
 Ex: Are you learning English now? – Yes, I am.
*Notes: V+ ing --> V-ing Ex: Ride + ing --> riding/ Walk + ing --> walking
*Usage : Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại hoặc ở thời điểm nói.
*Signals: now, at the moment, at present, right now, today, Look!, Listen!Hurry up!, Be quiet!, Keep silent!.
	Ex: Look! The birds are flying. 
*Để hỏi xem bạn hoặc ai đó đang làm gì ta dùng cấu trúc sau:
	- What + is/ are + S + doing ..........? E S + am /. is / are + V-ing....
Ex: What is he doing ?- He is watching television.
 What are they doing?- They are playing volleyball.
 PHẦN II: EXERCISE
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. 
1. 	A. bakery	B. lake 	C. place 	D. village 
2. 	A. neighborhood 	B. door 	C. look 	D. good 
3. 	A. rice 	B. right 	C. river 	D. side 
4. 	A. park 	B. yard 	C. armchair 	D. factory 
5. 	A. opposite 	 B. store 	C. hotel 	D. sport 
6. 	a. citadel	b. vacation	c. destination	d. lemonade
7. 	a. teachers	b. doctors	c. students	d. workers
8. 	a. accident 	b. soccer	c. clinic	d. camera
9. 	a. mounth 	b. weather	c. thick	d. throw
10. 	a. language 	b. engineer	c. sausage	d. Jogging
11. 	A. brush 	B. music 	C. truck 	 D. bus
12. 	A. plane 	B. bank 	c. paddy 	 D. math
13.	A. footstall 	 B. history 	 C. waste 	 D. noisy
 14. 	A. start 	B. garden 	C. warn 	D. farm
 15. 	A. hour 	B. house 	C. help 	D. home\
II/Choose the best options to complete the sentences.
1. How old are you?- I’m ten ................. . 
A. years B. old C. years old D. fine.
2. I’m fine, thanks. ......... you? 
A. Are B. Is C. How D. And
3.What’s this? - It’s ........ eraser.
 A. a B. an C. on D. in
4.Lan: Is this ........... desk, Nga? Nga: Yes, it is.
 A. you B. I’m C. we’re D. your 
5.Ba: ............ is that? Tan: It’s a window. 
A. Who B. What C. How D. How old
6.How do you .......... .........your name? 
A. spell B. come C. live D. old
7.Nam: Is that your teacher, Ba? Ba: Yes, ................. is my teacher. 
 A.this	 B. that 	 C. the 	 D.your
8. Where do you live? - I live . . . . . . . . . . Le Loi street.
 A. on B. at C. an D. a
9.Mai: . . . . . . . . . is your name? - Lam: My name is Lam.
 A. Who B. Where 	 C. What D. How 
10.What’s this? - It’s a .............. .
 A. stool. B. books C. lamps D.chairs.
11.What are these? 	 - They are .............. .
 A. couches 	B. desk C. chair D. stool 
12.Na: How many......................... are there in your bag, Ha? - Ha: There are five.
 A. telephone 	 B. desk C. pens 	D. ruler 
13.Lan: Is that a board? Ba: No. it ................ .It’s a table.
 A. is 	 B. isn’t C. a window D. a desk 
14.How many boards are there? - There ............. one.
 A. is 	 B. are C. am D. a 
15.What is that? - .................... is a door.
 A. This B. That C. They D. He
16.How many people are there in ........................... family?
 A. you	 B. your	C. yours	D.he
17.That is Kien. He is a .............................. . 
 A. engineer	 B. student	C. doctors	D. teachers
18.Tam: Is ................... a desk? - Mai: Yes, it is.
 A. he	B. she	C. it	 D. you
19.My father and my mother ............................ in the livingroom.
 A. is 	B. are	C. am	D. isn’t
20.sixty, seventy, ............................... ninety.
 A. eighty	B. eighteen	C. eight	D. nine
21.books, rulers, ............................ , clocks.
 A. chairs	B. board	C. window	D. table
22.That ..................... a door. It’s a window.
 A. is 	B. are	C. aren’t 	D. isn’t
23.This is Nam and that ....................... Mai.
 A. she 	 B. are 	C. it 	 D. is
24.Mr Minh and Mr Ba are.......................... .
 A. engineers	 B. doctor	C. teacher	D. driver
25.......................... .. is that? - It’s Chi, my classmate.
 A. What	B. Where	C. Who	D. When 
26......................... is very big and beautiful.
A. Thu’s house	B. house of Thu	C. house’s Thu 	D. Thu of house
27.My classroom isn’t small. It’s ........................... .
A. fine	B. long	C. short	D. big
28.Mai: ........................ grade are you in, Ha? Ha: I’m in Grade 6.
A. Who	B. How	C. Which	D. Where
29.My school is ............................ Tran Phu Street.
A. in	B. on	C. at 	D. of
30.Tuan: How many floors .................... your school have, Lan? - Lan: Four.
 A. do	B. does	C. is there	D. are there
31.The .......................... day of a week is Monday.
A. first	B. second	C. third	D. fourth 
32.Is your school in the city ..................... in the country?
A. and	B. at	C. or	D. so
33.Ba: ...................... is your classroom, Nam? - Nam: It’s on the first floor.
A. Who	B. How	C. Which	D. Where
34.Her classroom is on the .............................. floor.
A. one	B. two	C. third	D. five
35.Phuong: Is ........................... a door? - Van: No, it isn’t.
 A. that	B. he	C. she	D. her 
36.I get ........................ at 6.00 every morning then I go to school.
 A. dressed	B. dress	C. dresses	D. a dress
37.My brother brushes ............................. teeth in the evening.
 A. her	B. his	C. my	D. your
38.We ............................ breakfast at home.
 A. has	B. having	C. are have	D. have
39.Ngoc: Is your school .................... the country? - Nga: Yes, it is.
 A. at	B. on 	C. in	D. to
40.What ........................ you do every evening?-I do my homework.
 A. is	B. are	C. do	D. does
41.It’s 8.15. We ‘re late ............................ school.
A. to	B. at	C. for	D. of
42.My mother ............................ her face at 5.45.
A. wash	 B. washes	C. is wash	D. is washes
43.My bag isn’t new. It’s .......................... .
A. small	 B. big	C. nice	 D. old
44.Tan: ....................... floor is your classroom on? - Nam: It’s on the first floor.
A. Where	 B. Which	C. When	D. How
45.Ba: ......................... Nam get up at 5.00? -Dung: Yes, he does. 
A. Do	 B. Does	C. Is 	 	 D. Are 
46.I ......................... my homework every morning.
A. do	B. does	C. play	 D. go
47.Do you listen .......................... music every day?
 A. of	B. on 	C. to	D. for
48.The students of class 6A play soccer ........................... school.
A. to	B. on	C. after	D. of
49.Nga .......................... the housework in the afternoon.
A. do 	B. don’t 	C. does	 	D. doesn’t
50.We ............................ play games at school.
A. do 	B. don’t 	C. does	D. doesn’t
51. Van: What ................... do you get up, Lan? - Lan: At 5.30 in the morning.
A. day	B. clock	C. time	D. morning
52. Mai: ............... your father watch TV every evening? - Na: Yes, he does.
A. Do	B. Does	C. Is 	D. Are
53. Ba .......................... a shower in the morning.
A. gets	B. take	 C. takes	D. get
54. Classes ................................ at 7.15 every day.
A. start	B. starting	C. is start	D. starts
55. Ba has breakfast ....................... half past six.
A. in	B. on	C. at	D. an
56. Lan has Geography ......................... Friday.
A. to	B. at	C. in	D. on
57. ........................... classes do we have today?
A. What	B. Who	C. When	D. Where
A. to	B. past 	 C. of	D. on
58. After Saturday is .............................. .
A. Sunday	B. Friday	C. Thursday	D. Tuesday
59. My sister ............................... go to bed at ten, she goes to bed at eleven.
A. isn’t 	B. don’t	C. doesn’t 	D. does
60. Classes ............................... at eleven o’clock in the morning.
A. start	B. finish	C. starts	D. finishes
61. My mom watches TV ....................... evening.
A. a	B. an	C. every	D. the
62.: Tuan: ...................... English books do you have? - Mai: Five books.
A. How	B. How many	 C. How old	D. How much
63: My house is .............................. a park and a lake.
A. in 	B. on 	C. of	D. between
65: Thu’s house ............................... a yard.
A. has	B. have	C. having	D. is have
66: Is ............................ a rice paddy near your house?
A. this 	B. there	C. these	D. those
67: Mai: ................ does Miss Nga live? -Van: She lives on Ngo Quyen street.
A. What	B. Which	C. When	D. Where 
68: Miss Lan: What is ................ near your house, Van? - Van: There is a park.
A. the 	B. there	C. these	D. those
69: There are flowers ............................. the park near my house.
A. on 	B. of	C. in	D.to
70: I don’t live in the city. I live in the ................................ .
A. house	B. home	C. class	D. country
71: Minh lives here .............................. his mother and father.
A. on	B. to	C. at	D. with
72: There’s ............................... hotel near our house.
A. a	B. an	C. and	 D. at
73: There is a restaurant and a bookstore .............................. the street.
A. to B. on	C. at	D. of	
77: Minh’s father works in a ............................... .
A. house	B. home	C. factory	D. his family
75: My mother is a nurse. She works in a .............................. .
A. house	B. home	C. store	D. hospital
76: There is a yard ........................... front of my house.
A. on	B. in	C. to	D. with
77: ......................... the right of the store, there is a well.
A. At	B. In	C. To	D. With
78: The movie theater is ........................................ the bakery and the bookstore.
A. on 	B. with	 C. between	D. of
79: Tan: ..................... is behind your house? - Nam: There is a big rice paddy.
A. What	B. Which	C. When	D. Where 
80: There is a vegetable ................................ behind her house.
A. school	B. yard	C. garden	D. well
81: There are ....................... trees to the left of the house.
A. tall	B. fat	C. thin	 D. our
82: Kim: Is there a museum in ............................ city? - Thu: No, there isn’t.
A. they	B. she	C. he	D. their 
83: Van: Are there .................. trees around your house? - Nga: Yes, there are.
A. a	B. an	C. the	D. any
84: The bakery is ............................... the bookstore.
A. next	B. on	C. opposite	D. of
85: They play soccer in the ................................ .
A. bakery	B.house	C. bookstore	D. stadium
86: This is my cat. ............................... name is Mimi. 
A. She	B. He	C. It	D. Its
87: The police ................................ is next to the drugstore.
A. station	B. house	C. home	D. store
88: The bookstore is to the left of the movie ........................ .
A. station	B. theater	C. home	D. school
89: Teacher: How ....................is your grandfather? - Lan: He’s seventy-two.
A. many	B. much	C. old	D. long
90: We eat in a ............................ on Sunday.
 A. book	 B. theater	C.restaurant	D. school 
91: There are ................................. pens on the table.
A. a	B. an	C. some	D. the
92: There ............................. any rulers in my box.
A. are	B. is 	C. isn’t	 D. aren’t
93: Mr Tu: Are the children ................... the house? - Mrs Vui: Yes, they are.
A. on	B. behind	C. of	D. at
94: It’s very....................... in a market.
A. long	B. noisy	C. quiet	D. short
95: That is a picture ................................. my house.
A. in	B. on	C. of 	D

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_lop_7.doc