Đề cương ôn tập học kì I môn: Toán, khối 10 - Năm học: 2016 – 2017

doc 13 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 842Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn: Toán, khối 10 - Năm học: 2016 – 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kì I môn: Toán, khối 10 - Năm học: 2016 – 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN, KHỐI 10. Năm học: 2016 – 2017
CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP
NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU
Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A.	Mặt trời luôn mọc ở hướng Tây.	B.	Trời lạnh quá!
C.	Pari là thủ đô nước Pháp.	D. Mọi người trên Trái đất đều là nữ.
Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A.	Mặt trời luôn mọc ở hướng Đông.	B.	3 là số lẻ.
C.	Pari là thủ đô nước Ý.	D. Mấy giờ rồi?
Câu nào sau đây là mệnh đề?
A.	2 là số lẻ.	B.	 Đau bụng quá!
C.	Mưa to quá!	D. Mấy giờ rồi?
Cho mệnh đề . Phủ định của mệnh đề này là: 
A.	B.	
C.	D.
Cho mệnh đề . Phủ định của mệnh đề này là: 
A.	B.	
C.	D.
Cho tập hợp . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là:
A.	B.	C.	D. 
Cho tập hợp . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là:
A.	B.	C.	D. 
Cho tập hợp . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là:
A.	B.	C.	D.
Cho tập hợp . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là:
A.	
B.	
C.	
D. 
Cho tập hợp . Số tập con gồm hai phần tử của A là:
A.	8	B.	5	C.	6	D.4
Cho tập hợp . Số tập con gồm ba phần tử của A là:
A.	8	B.	5	C.	6	D.4
Cho tập hợp lớp 10A4 . Số phần tử của 10A4 là:
A.	8	B.	5	C.	6	D.7
Cho tập và . Khi đó, tập là:
A.	B.	C.	D.
Cho tập và . Khi đó, tập là:
A.	B.	C.	D.
Cho tập và . Khi đó, tập là
A.	B.	C.	D.
Cho tập và . Khi đó, tập là
A.	B.	C.	D.
HD: 
Cho tập hợp A gồm những số tự nhiên lẻ không lớn hơn 8 và tập hợp . Khi đó, tập là
A.	B.	C.	D.
HD: 
Cho tập và Khi đó, tập là
A.	B.	C.	D. 
HD: 
Cho tập hợp . Khi đó, tập là
A.	B.	C.	 	D. 
HD: 
Cho tập hợp . Khi đó, tập là:
A.	B.	C.	D. 
HD: 
Cho tập hợp . Khi đó, tập là
A.	B.	C.	D. 
HD: 
Cho tập hợp . Khi đó, tập là
A.	B.	C.	D.
HD:	
Cho tập hợp . Khi đó, tập là
A.	B.	C.	D.
Cho tập hợp . Khi đó, tập là
A.	B.	C.	D. 
HD: 
Kết quả làm tròn của số đến hàng phần nghìn là
A.	3.142	B.	3.150	C.	3.141	D. 3.140
HD: Bấm MTBT và nhận kết quả. 3.141592654
VẬN DỤNG THẤP
Cho các mệnh đề
Mệnh đề đúng là:
A.	Y, Q	B.	P, Q	C.	X, Q	D. X, P
HD: Kiểm tra các mệnh đề trên để được đáp án đúng
Lưu ý: ký hiệu mọi(mọi giá trị) và tồn tại (tồn tại ít nhất 1 giá trị)
Cho tập hợp và tập hợp . Khi đó, tập là
A.	B.	C.	D. 
HD: 
Cho tập hợp , . Khi đó, tập là
A.	B.	C.	D. 
HD: 
Tất cả các tập hợp X thỏa mãn là
A.	B.	
C.	D.
HD: 
Cho hai tập và . Tất cả các tập X thỏa mãn là
A.	B.	
C.	D.
HD: 
Cho biểu thức . Giá trị của P (làm tròn đến 4 chữ số thập phân)khi là
A.	B.	C.	D. 
HD: Sử dụng MTBT. Sử dụng CALC để thay giá trị
VẬN DỤNG CAO
Cho tập hợp . Điều kiện của m để là
A.	 hoặc 	B.	C.	 D. hoặc 
Cho tập hợp . Điều kiện của m để là
A.	B.	C.	D.
Cho tập , m là tham số. Tìm m để B có đúng hai tập con và ?
A.	B.	C.	D.
CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT, HÀM SỐ BẬC HAI
NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU
Tập xác định của hàm số là
A.	B.	C.	D.
Tập xác định của hàm số là
A.	B.	C.	D.
Tập xác định của hàm số là
A.	B.	C.	D.
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 
A.	B.	C.	D.
Trong bốn hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.	B.	C.	D. 
HD: Nếu thì là hàm chẵn
	 Nếu thì là hàm lẻ
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.	Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2	
B.	Hàm số nghịch biến trên tập 	
C.	Hàm số có tập xác định là 	
D.Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 
Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng d. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d?
A.	B.	C.	D.
Cho hàm số . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên 
A.	B.	C.	D. 
Cho hàm số bậc hai có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là
A.	B.	C.	D.
Tọa độ đỉnh của parabol là
A.	B.	C.	D. 
Trong bốn bảng biến thiên được liệt kê dưới đây, bảng biến thiên nào là của hàm số ?
 A. 
 B.
 C. 
 D.
VẬN DỤNG THẤP
Tập xác định của hàm số là
A.	B.	C.	D.
Cho hàm số . Khi đó, bằng
A.	2	B.	C.	6	D.0
Xác định hàm số , biết đồ thị của nó qua hai điểm và 
A.	B.	C.	D.
Tọa độ giao điểm của parabol với đường thẳng là
A.	B.	C.	D.
Gọi và là tọa độ giao điểm của và .Giá trị bằng
A.	7	B.	C.	15	D. 
Xác định , biết có đỉnh là 
A.	B. 	
C.	D. 
Đường thẳng trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.	
B.	
C.	
D. 
Cho parabol có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là
A.	
B.	
C.	
D. 
CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH
NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU
Điều kiện xác định của phương trình là
A.	B.	C.	D.
Điều kiện xác định của phương trình là 
A.	B.	C.	D.
Trong bốn phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là phép biến đổi tương đương?
A.	B.	
C.	D.
Nghiệm của phương trìnhlà 
A.	B.	C.	D.
Tập nghiệm của phương trình là
A.	B.	C.	D.
Tập nghiệm của phuương trình là
A.	B.	C.	D. 
Tập nghiệm của phuương trình là
A.	B.	C.	D. 
Nghiệm của phương trình là
A.	B.	C.	D.
Nghiệm của hệ phương trình là 
A.	B.	C.	D. 
Nghiệm của hệ phương trình: là
A.	B.	C.	D.
Nghiệm của hệ phương trình là 
A.	B.	C.	D.
Trong những hệ phương trình sau, hệ phương trình nào vô nghiệm?
A.	B.	
C.	D.
Gọi là nghiệm của hệ . Giá trị của biểu thức bằng
A.	B.	C.	D.
VẬN DỤNG THẤP
Cho phương trình . Tổng bình phương của hai nghiệm phương trình này bằng 
A.	36	B.	12	C.	20	D.4
Số nghiệm của phương trình là
A.	1	B.	2	C.	3	D.4
Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt?
A.	B.	C.	D.
Nghiệm của hệ phương trình là
A.	B.	C.	D. 
Gọi là nghiệm của hệ . Giá trị của biểu thức bằng
A.	B.	C.	D.
VẬN DỤNG CAO
Biết phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. Tìm m để 
A.	 hoặc 	B.	C.	D.
Cho một tam giác vuông. Khi ta tăng mỗi cạnh góc vuông lên 2cm thì diện tích tam giác tăng thêm 17cm2 . Nếu giảm các cạnh góc vuông đi 3cm và 1 cm thì diện tích tam giác giảm 11cm2. Tính diện tích của tam giác ban đầu?
A.	cm2	B.	cm2	C.	cm2	D.cm2
Hai vòi nước cùng chảy vào bể thì sau giờ sẽ đầy bể. Mỗi giờ lượng nước của vòi một chảy được bằng lần lượng nước của vòi thứ hai. Hỏi vòi thứ hai chảy riêng một mình thì sau bao lâu sẽ đầy bể?
A.	 giờ	B.	 giờ	C.	 giờ	D.3 giờ
CHƯƠNG I. VÉC TƠ
NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU
Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp vec tơ nào sau đây cùng hướng?
A.	 và 	B.	 và 	C.	 và 	D. và 
Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
A.	B.	C.	D.
Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thứcsai?
A.	B.	C.	D.
Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó, bằng véc tơ nào sau đây?
A.	B.	C.	D.
Cho hình bình hành với là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.	B.	C.	D.
Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho . Hình vẽ nào sau đây xác định đúng vị trí điểm P?
A.	
B.
C.	
D. 
Gọi M là trung điểm của đoạn AB. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.	B.	C.	D.
Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, với , . Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức đúng?
A.	B.	C.	D. 
Cho hệ trục tọa độ . Tọa độ là 
A.	B.	C.	D.
Cho và . Tọa độ là
A.	B.	C.	D. 
Cho , và . Tọa độ thỏalà
A.	B.	C.	D. 
Trong mặt phẳng Oxy, cho . Khi đó, tọa độ là
A.	B.	C.	D. 
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm và . Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là
A.	B.	C.	D.
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với , và . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A.	B.	C.	D.
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm, . Tọa độ điểm M thỏa là
A.	B.	C.	D.
Trong mặt phẳng , cho các điểm , , , . Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho thẳng hàng?
A.	B.	C.	D.
VẬN DỤNG THẤP
Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Hỏi bằng vec tơ nào?
A.	B.	C.	D.
Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.	B.	
C.	D.
Cho lục giác đều ABCD và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
A.	B.	
C.	D.
Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tìm m và n để ?
A.	B.	C.	D. 
Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tìm tọa độ B, biết I là trung điểm của đoạn AB.
A.	B.	C.	D.
Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A là
A.	B.	C.	D.
Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD có và là trọng tâm tam giác ADC. Tọa độ đỉnh D là
A.	B.	C.	D.
Trong mặt phẳng cho hình bình hành , biết , , . Tọa độ điểm là
A.	B.	C.	D.
VẬN DỤNG CAO
Cho hình vuông cạnh . Tính ?
A.	B.	C.	D. 
Cho vuông tại và , . Véctơ có độ dài bằng
A.	B.	C.	D. 
Cho hai lực và cùng có điểm đặt là O. Cường độ của là 120N và của là 50N; góc giữa và bằng 900. Khi đó, cường độ lực tổng hợp của và bằng
A.	70N	B.	85N	C.	130N	D. 170N
Cho với là trọng tâm. Đặt , . Khi đó, được biểu diễn theo hai vectơ và là
A.	B.	C.	D.
Cho tam giác ABC và I thỏa . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
A.	B.	
C.	D. 
Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tìm m và n để ?
A.	B.	C.	D. 
Trong mặt phẳng Oxy, cho , và . Tìm giá trị để thẳng hàng?
A.	B.	C.	D. 
------HẾT------

Tài liệu đính kèm:

  • docON_THI_HK_I_TOAN_10.doc