Đề cương ôn tập học kì I môn Tiếng Anh Lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Số 2 Hòa Tiến

docx 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 12/07/2022 Lượt xem 272Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Tiếng Anh Lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Số 2 Hòa Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kì I môn Tiếng Anh Lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Số 2 Hòa Tiến
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO HÒA VANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HÒA TIẾN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I KHỐI 5 NĂM HỌC 2015- 2016.
MÔN: ANH VĂN
A. LÝ THUYẾT. Ôn từ bài 1 đến bài 10.
I. Từ vựng:
1. Tên các quốc gia: Viet Nam, Thailand, Indonesia, Malaysia, Japan, China, Laos, the USA, England, Australia
2. Quốc tịch: Vietnamese, Thai, Indonesian, Malaysian, Japanese, Chinese, Laotian, American, British, Australian.
3. Từ vựng liên quan miêu tả ngôi nhà: house, cottage, block of flats, fence, roof, pond, yard, gate, balcony, garden, wall.
4. Quà sinh nhật: a birthday card, a doll, a clock, a comic book, a jigsaw puzzle, a dictionary, a car, paint and paint brush, coloured balloon, a birthday cake, a robot
5. Các hoạt động ở tiệc sinh nhật: dance, have nice food and drink, chat with friends, watch cartoon, play hide and seek
6. Các hoạt động trong ngày: do morning exercise,have breakfast, have lunch, have dinner, play sport, do homework, watch TV, have got classes, have PE in the gym, go jogging, ride a bike, go swimming, brush teeth, wash face, surf the internet, go to the cinema, prepare the school display, listen to music, attend the school festival.
7. Các hoạt động khi đi dã ngoại: run on the beach, explore cave, visit an aquarium, sunbathe, cook the picnic food, set up a campfire, go hiking, build sandcastle, cruise around the island, eat seafood.
8. Danh từ chỉ nghề nghiệp: teacher, doctor, dentist, technian, musician, engineer, architect, astronaut, dancer, business person, nurse, singer, mechanic, detective ..
9. Các con vật: monkey, kangaroo, elephant, goose, moose, bear, lion, tiger, crocodile, gorilla, ostrich,mouse, snake, horse, seal..
10. Các trò chơi và môn thể thao: football, table tennis, volleyball, basketball, badminton, rollerskating, karate, shutlecock sport, swimming, computer game, blind man’s bluff, chess, hide and seek,
11. Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, never, rarely, once, twice, three times.
12. Tên các quyển sách: Starfruit tree, The legend of watermelon, the legend of Hoan Kiem lake, Alibaba and the forty thieves, Aladdin and the Magic lamp, Dargon balls, Snow White and the seven Dwarfs.
13. Tên các nhân vật: Harry Potter, Aladdin, An Tiem, Snow White, Ali Baba, Thanh Giong, Son Goku, Conan..
14. Các tính từ chỉ tính cách con người : brave, intelligent, clever, patriotic, good-natured, gentle, beautiful, hard- working, miserable..
14. Ôn lại cách đọc ngày tháng: ngày nhà giáo ở các nước.
15. Ôn các động từ : hình thức hiện tại + quá khứ.
II. Ngữ pháp:
1. Hỏi ai từ đâu đến: 
- Where is she/ he from? è She/ he is from + tên nước.
- Where in +country is she/ he from? è thành phố.
2. Hỏi quốc tịch của ai đó:
- What’s her/ his nationality? è She/ he is + quốc tịch.
3. Hỏi địa chỉ:
- Where do you live? è I live at / on..
- Where does she/ he live? è She/ he lives at / on
4. Hỏi nhà bạn như thế nào?
- What is your house like? è It’s a big/ small house. It’s got
5. Hỏi về món quà sinh nhật:
- What present did you give someone? è Món quà.
6. Hỏi về các hoạt động ở buổi tiệc.
- What did you do at the party? è We + V2/ V-ed
7. Hỏi về các hoạt động trong 1 ngày:
- What do you do in the morning / afternoon/ evening? è I + V-inf 
- What does she/ he do in the morning/ afternoon/ evening? è She / he + Vs/ Ves.
8. Hỏi về các hoạt động ở quá khứ:
- What did you do last night/ yesterday? è I + V2/ Ved..
9. Hỏi về các hoạt động ở tương lai:
- What will we do in the morning/ afternoon/ evening? è We will + V-inf.
10. Hỏi về nghề nghiệp tương lai:
- What will you be in the future? è I’ll be + nghề nghiệp
11. Hỏi về buổi xiếc thú:
- What did you see at the animal show? è I saw + O + V-ing..
12. Hỏi về môn thể thao/ trò chơi yêu thích:
- What is your favourite sport/ game? è It’s + sport/ game..
13. Hỏi về mức độ thường xuyên chơi các môn thể thao:
- How often do you play sport/ game? 
è Always/ Usually/ Often/ Sometimes/ Rarely/ Never/ Once a week/ Twice a week
 13. Các câu hỏi liên quan đến sách:
- What book are you reading? è I’m reading + book.
- What is your favourite book? è The name of the book. 
- Who is the main character ? è Name of the main character.
- What is the main character like? è He’s/ She’s + adj.
14. Hỏi về ngày nhà giáo:
- When is Teachers’ Day in + country? è It’s on + date
15. Cách tặng quà:
- This + Nsingular is for you.
- These + Nplural are for you.
B. BÀI TẬP:
I. Choose the odd one out.
1. A. Laos	B. Malaysia	C. Indonesian	D. Australia
2. A. Snow White 	B. Dwarf	C. Thief	D. Harry Potter
3. A. Visited 	B. Jumped	C. Painted	D. Needed 
4. A. Dance	B. Singer	C. Architect	D. Engineer
5. A. House	B. Pond	C. Cottage	D. Flat
6. A. Usually	B. Yesterday	C. Sometimes	D. never
7. A. Clever	B. Miserable 	C. Hard –working 	D. Like
8. A. Animal show	B. Gir	affe	C. Kangaroo	D. Deer.
9. A. Basketball	B. Bingo	C. Volleyball	D. Table tennis.
10. A. Laotian	B. American	C. Thai	D. Japanese
II. Look at the picture and complete the sentences.
1. John often plays.. games in his free time.
2. We’ll build a  on the beach .
3. My teacher received a lot of  on Teachers’ Day.
4. I live on the second floor of a ... 
5. She is .
III. Give the correct form of verbs.
1. Last week, our class (visit)  the zoo.
2. She often ( Watch ).. TV in the evening.
3. My sister (surf) .the internet for her school project last night.
4. I ( be).. a astronaut in the future.
5. She usually (do).the morning exercise in the morning.
6. I (see) a bear (ride) a bicycle at the animal show.
7. What ................ you (do) last night?
8. When ( be)the Teachers’ day in Viet Nam?
9. He never (play) football in his free time.
10. I am going to (show)  some Vietnamese mask.
IV. Reorder the words to make sentences. 
1. Australian/ is/ nationality/ Her.
.
2. around/ violet/ There/ the/ is/ house/ fence/ a.
.
3. gave/ on/ Tom/ dictionary/ me/ birthday/ a/ the/ my.
4. class/ surfs/ the/ Mary/ her/ sometimes/ for/ internet/ project.
5. will/ caves/ He/ some/ explore.
.
6. Show/ the/ riding/ the/ I/ bears/ animal/ two/ in/ saw/ bicycles.
7. favourite/ Karate/ My/ is/ sport.
.
8. gentle/ White/ very/ is/ beautiful/ Snow/ and.
9. send/ on/ Day/ We/ flowers/ Teachers’/ cards/ our/ and/ teachers/ to.
10. future/ be/ I/ the/ technician/ will/ in/ a.
.
V. Answer the question.
1. What is your nationality?
..
2. What did you see at the animal show?
..
3. When is the Teachers’ Day in Malaysia ?
4. What will you be in the future?
5. What is she going to do for the cutural show?
.
6. Where do you live?
7. What did you do last night?
.
8. What do you often do in the morning?
9. What is your house like?
10. What is your favourite sport/ game/ book?
...................................................
VI. Select and circle the correct answer.
1. Tung . Mai a clock on her birthday
A. Gave	B. Give	C. Gives	
2. The campers . a cutural display yesterday.
A. Have	B. had	C. Has
3. Mr Smith live the third floor of a building. It’s .. 72 High street.
A. at/ on	B. On/on	C. On/ at
4. I am . The Legend of watermelon.
A. Reading	B. Read	C. Reads
5. My favourite.. is blind man’s bluff.
A. Game	B. sport	C. book.
6. The Teachers’ Day in Viet Nam is on
A. November 20th 	B. October 20th	C. November 21st
7. He like dancing. He will be a. in the future.
A. Dance	B. Dancers	C. Dancer
8. In the morning, he is going to .. on the beach.
A. Sunbathe	B. run	C. A & B
9. Zack is from He is 
A. Indonesia/Indonesia	B. Indonesian/Indonesian	C. Indonesia/ Indonesian
10. Yesterday was my birthday. We .. a lot of English songs.
A. sang	B. sing	C. sings.
11. I saw a monkey.. a horse.
A. Ride	B. riding	C. Rode
12. He plays badmonton twice a week.
A. usually	B. sometimes	C. Always
13. My family lives  Tran Phu Street.
A. At	B. on	C. in
14. I’ve got.. at school in the afternoon.
A. Class	B. Classroom	C. Classes
15. We’ll .. some sandcastles on the beach.
A. Build	B. cruise	C. set up
16. My friends gave me a bunch of. on my birthday.
A. Cards	B. Flowers	C. cake
17. Last night, I stayed at home and . my homework.
A. do	B. did	C. does
18. . is my favourite sport.
A. Volleyball	B. Farm town	C. Bingo
19. Howdo you play table tennis? è Once a week.
A. Always	B. often	C. Sometimes
20. Where in  is she from?
A. Vietnamese	B. Malaysian	C. Australia
VII. Translate into English.
1. Tôi dự định kể 1 câu chuyện Việt Nam.
2. John sống trong 1 ngôi nhà lớn ở đại lộ hoa hồng.
..
3. Bạn đã tặng quà gì cho mẹ bạn ngày sinh nhật?
.
4. Tối qua tôi chuẩn bị cho buổi triễn lãm trường
5. Chúng ta sẽ đốt lửa trại vào buổi tối.
6. Buổi xiếc thú rất thú vị.
7. Môn thể thao yêu thích của bạn là gì? è Bóng rổ.
8. Bạch Tuyết là người như thế nào? è Cô ấy rất xinh đẹp và dịu dàng.
.
9. Ngày nhà giáo ở Ấn Độ là khi nào? è Ngày năm tháng chín.
..
10. Chúng tôi đã hát và khiêu vũ ở tiệc sinh nhật của Lan.
VIII. Read the passage and tick True or False.
Mary –my friend lives in a village. Last month, I went to visit her for three days. Her house is a big house. It is a comfortable and large house. There is a living room, three bedrooms, and a kitchen in the house. The roof is red and the walls are blue. There is a small pond on the left of the house. There is also a white fence around the house. The life here is very peaceful. 
True
False
1. Mary lives in a city. 
2. There are three bedrooms in her house.	
3. Her house is big and comfortable.
4. There is a small pond in front of the house.
5. The life there is very peaceful.
	J&J

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_tieng_anh_lop_5_nam_hoc_2015_20.docx