Đề cương ôn tập học kì I môn Tiếng Anh Khối 7

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 11/07/2022 Lượt xem 318Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Tiếng Anh Khối 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kì I môn Tiếng Anh Khối 7
REVIEW FOR EXAM
1. Cách nói giờ:
	a quarter: 1/4, 15 pút
+ Đúng giờ: Giờ + O'clock. EX : It ' seven o'clock. ( 7.00)
+ Rưỡi: half past + giờ Ex: It's half past seven. (7.30)
+ Giờ phút lẻ: giờ + phút
+ Kim dài chỉ 12 đến 6: phút past giờ Ex: It's fifteen past seven (7.15)
+ Kim dài chỉ từ 6 đến 12: (60-phút) to (giờ + 1) Ex: ten to two (1.500)
2. Các thì:
- Thì hiện tại đơn
- Thì hiện tại tiếp diễn
- Thì tương lai đơn
- Cách trả lời câu hỏi
3. Các dạng câu đề nghị
4. Làm các dạng bài tập Odd one out
5. Câu cảm thán: What a(n) + Adj + N !
6. Verb phrases:
- learn how to + V1: học cách để làm ...
- learn about st: học về...... Ex: In Geography, I learn about a lot of things
- learn to + V1: học làm....Ex: I learn to repair household.
- learn how S + V: học cách để mà ai đó làm......
- differ from = be different from: khác với ..
- do experiment: làm thí nghiệm
- be interested in something: quan tâm đến.....
- be good at+ V-ing.
* Invitation: Lời mời
	- Would you like to + V1? : mời bạn làm.... 
	- Yes. I 'd love to.
	Ex: Would you like to come to my house? Mời bạn đến nhà tôi chơi nhé?
	- Yes. I 'd love to.
- enjoy/like/ love + V-ing: ai đó thích làm ..... 
- take care of = look after: chăm sóc
- take part in = join= (to) participate: tham gia
* live: sống:
- live in + nơi chốn, tên địa danh Ex: live in a house/an apartment/ Nhi Binh/ Viet Nam
- live at + số nhà, tên đường Ex: live at 12 Hong Bang street
- live on + tên đường Ex: live on Tran Phu street
- live with + N người Ex: live with parents
- be intersted in.... : quan tâm đến
7. Prepositions: giới từ
- on: ở trên
- in : ở trong, vào
- at: ở, vào lúc
- in front of the...: phía trước của...
- behind : phía sau
- next to = near: ở gần
- to the right of: bên phải của
- to the left of: bên trái của
-between the A and the B: giữa A và B
- from A to B: từ A đến B
- on + date (ngày tháng)/ thứ trong tuần 
	Ex: on October 16th: vào ngày 16 tháng 10
 	on Monday: vào thứ 2
- in + tháng Ex: in June: vào tháng 7
- at the back of the: phía sau của.......
- apart from : ngoại trừ ....
- around: xung quanh, vòng quanh
8. Giới thiệu hoặc hỏi xem có 1 / bất kì vật nào đó hay không:
	Giới thiệu:
	- There is + a(n) + Nsố ít.
	- There are+ N số nhiều..
	Hỏi xem có 1/ bất kì vật nào đó hay không?
	? Is there + a(n) + N số ít?
 	-Yes, there is./No, there isn't.
	Are there any + N số nhiều?
 	-Yes, there are./ No, there aren't.
9. Adverb of frequences: Trạng từ chỉ sự thường xuyên
always usuually often sometimes never
- Đứng trước động từ thường, đứng sau động từ be
	Ex: I am never late for school.
	 I sometimes go to the supermarket.
- Đứng sau chủ từ , trước động từ trong câu hỏi
Short adjective
Adj + er
9. So sánh hơn:
* so sánh hơn đối với tính từ ngắn:
Adj + er
 S + V + Adj-er than B 
Ex: Lan is taller than Hoa.
Short adjective
Adj + er
short
shorter
tall
taller
small
smaller
big
bigger
happy
happier
old
older
long
longer
thin
thinner
* So sánh hơn với tính từ dài: 
more + Adj(dài)
	S + V + more Adjdài than B
Ex: This dress is more expensive than that one.
long adjective
more + Adj (dài)
suitable
more suitable
amazing
more amazing
convenient
more convenient
beautiful
more beautiful
interesting
more interesting
comfortable
more comfortable
10. So sánh nhất:
* So sánh nhất với tính từ ngắn: 
the + Adj + est N
S + V + the Adj -est N 
Ex: He is the tallest boy.
Short adjective
the Adj + est
short
shortest
tall
tallest
small
smallest
big
biggest
happy
happiest
old
oldest
long
longest
thin
thinnest
* So sánh nhất với tình từ dài: 
the most + Adj (dài) N
	S + V the most + Adj(dài) N.
	Ex: A is the most popular hat in VN.
long adjective
the most+ Adj (dài) N
suitable
the most suitable
amazing
the most amazing
convenient
the most convenient
beautiful
the most beautiful
interesting
the most interesting
comfortable
the most comfortable
* Trường hợp bất qui tắc
Adj
So sánh hơn
So sánh nhất
good
better
the best
bad
worse
the worst
11. Số thứ tự: SGK
12
S + would like to + V1.
Ai đó muốn làm..... .
13. How much is it? Nó giá bao nhiêu?
 - It's + giá tiền +đơn vị tiền tệ.
14 . (to) need = (to) want: muốn, cần
S+ need/want+ to + V1. Ai đó cần làm .........
15. How much are those? Những cái đó gí bao nhiêu?
 - They are + giá tiền + đơn cị tiền tệ.
16 . How much is that altogether? Tất cả giá bao nhiêu?
 - That is + gía tiền+ đơn vị tiền tệ+ altogether .
17. (to) want from place . : muốn đến ..... để làm gì
	Ex: What do you want from the post office? Bạn muốn đến bưu điện để làm gì?
18. How often? : bạn có thường?
Ex: How often do you do you write each other? Bạn có thường viết thư cho nhau không?
 -I write + số lần a week/month/year.
 - About + số lần + a week/month/year.
* Số lần:
1 lần: once
2 lần: twice
3 lần: three times
4 lần: four times 
......
 19. How far?: bao xa?
	* How far is it from .......? : nó cách ..... bao xa?
	It's (about) + distance + m/km.
Ex: How far is it from HN?
It's 210 km.
* How far is it from A to B ?: Từ A đến B bao xa?
- It 's (about)+ distance + km/m.
Ex: How far is it from your house to school?
- It 's 2 kilometers.
20. 	What's your favourite subject?: Môn học ưa thích của bạn là gì?
	 I like + môn học
21. Noun phrase: Cụm danh từ
- a beautiful house
 Article Adj N
- math books
 N1 N2
- a 20- minute break : 1 lần giải lao 20'
- three-week summer vacation: kì nghỉ hè 3 tuần
two 20- minite breaks đúng
20- mimutes break sai
20 minutes break sai
22.	 Where can I find ...............?: Tôi cò thể tìm ....... ở đâu?
	They are/ It is + cụm giới từ chỉ vị trí.
Ex: Where can I find math books?
- They are on the shelves on the left.
23. S + should + V1. : khuyên ai đó nên làm.....
Ex: You should brush your teeth after meal.
24. Could you tell/show me the way to .....?
 how to.....?
- go straight ahead = go ahead: đi thẳng
- Take the second street on the left/right/ opposite the...../ : tới đường thứ 2......
UNIT 8: PLACES
B. AT THE POST OFFICE
* New words:
1. (to) send: gửi
S + would like to + V1.
Ai đó muốn làm..... .
 2. I'd like to + V1 = I would like to + V1: tôi muốm làm....1n gửi lá thư này 
Ex: I 'd like to send this letter to the USA. Tôi muôn gửi lá thư này đến Mỹ.
3. letter (n): lá thư, chữ cái.
4. How much is it? Nó giá bao nhiêu?
 - It's + giá tiền +đơn vị tiền tệ.
5. (to) need = (to) want: muốn, cần
S+ need/want+ to + V1. Ai đó cần làm .........
6. envelope (n); phong bì, bao thư.
7. (to) take: cầm, lấy
8. How much are those? Những cái đó gí bao nhiêu?
- They are + giá tiền + đơn cị tiền tệ.
9. How much is that altogether? Tất cả giá bao nhiêu?
- That is + gí tiền+ đơn vị tiền tệ+ altogether then, please.
10. stamp (n): con tem
11. change (n) : tiền thoái lại, tiền dư.
12. (to) want from place . : muốn đến ..... để làm gì
Ex: What do you want from the post office? Bạn muốn đến bưu điện để làm gì?
13. local (n): địa phương, nội địa, trong nươc
14. oversea (n) : nước ngoài
15. phone card (N) : thẻ nạp tiền điện thoại
16. How often? : bạn có thường?
Ex: How often do you do you write each other? Bạn có thường viết thư cho nhau không?
 -I write + số lần a week/month/year.
 - About + số lần + a week/month/year.
* Số lần:
1 lần: once
2 lần: twice
3 lần: three times
4 lần: four times 
......
17. writing pad (n): giấy viết thư, sổ tay
18. total cost (n): giá tổng cộng
(to) mail: gửi thư	 
(to) apart from : ngoại trừ ....

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_tieng_anh_khoi_7.doc