REVIEW FOR EXAM 1. Cách nói giờ: a quarter: 1/4, 15 pút + Đúng giờ: Giờ + O'clock. EX : It ' seven o'clock. ( 7.00) + Rưỡi: half past + giờ Ex: It's half past seven. (7.30) + Giờ phút lẻ: giờ + phút + Kim dài chỉ 12 đến 6: phút past giờ Ex: It's fifteen past seven (7.15) + Kim dài chỉ từ 6 đến 12: (60-phút) to (giờ + 1) Ex: ten to two (1.500) 2. Các thì: - Thì hiện tại đơn - Thì hiện tại tiếp diễn - Thì tương lai đơn - Cách trả lời câu hỏi 3. Các dạng câu đề nghị 4. Làm các dạng bài tập Odd one out 5. Câu cảm thán: What a(n) + Adj + N ! 6. Verb phrases: - learn how to + V1: học cách để làm ... - learn about st: học về...... Ex: In Geography, I learn about a lot of things - learn to + V1: học làm....Ex: I learn to repair household. - learn how S + V: học cách để mà ai đó làm...... - differ from = be different from: khác với .. - do experiment: làm thí nghiệm - be interested in something: quan tâm đến..... - be good at+ V-ing. * Invitation: Lời mời - Would you like to + V1? : mời bạn làm.... - Yes. I 'd love to. Ex: Would you like to come to my house? Mời bạn đến nhà tôi chơi nhé? - Yes. I 'd love to. - enjoy/like/ love + V-ing: ai đó thích làm ..... - take care of = look after: chăm sóc - take part in = join= (to) participate: tham gia * live: sống: - live in + nơi chốn, tên địa danh Ex: live in a house/an apartment/ Nhi Binh/ Viet Nam - live at + số nhà, tên đường Ex: live at 12 Hong Bang street - live on + tên đường Ex: live on Tran Phu street - live with + N người Ex: live with parents - be intersted in.... : quan tâm đến 7. Prepositions: giới từ - on: ở trên - in : ở trong, vào - at: ở, vào lúc - in front of the...: phía trước của... - behind : phía sau - next to = near: ở gần - to the right of: bên phải của - to the left of: bên trái của -between the A and the B: giữa A và B - from A to B: từ A đến B - on + date (ngày tháng)/ thứ trong tuần Ex: on October 16th: vào ngày 16 tháng 10 on Monday: vào thứ 2 - in + tháng Ex: in June: vào tháng 7 - at the back of the: phía sau của....... - apart from : ngoại trừ .... - around: xung quanh, vòng quanh 8. Giới thiệu hoặc hỏi xem có 1 / bất kì vật nào đó hay không: Giới thiệu: - There is + a(n) + Nsố ít. - There are+ N số nhiều.. Hỏi xem có 1/ bất kì vật nào đó hay không? ? Is there + a(n) + N số ít? -Yes, there is./No, there isn't. Are there any + N số nhiều? -Yes, there are./ No, there aren't. 9. Adverb of frequences: Trạng từ chỉ sự thường xuyên always usuually often sometimes never - Đứng trước động từ thường, đứng sau động từ be Ex: I am never late for school. I sometimes go to the supermarket. - Đứng sau chủ từ , trước động từ trong câu hỏi Short adjective Adj + er 9. So sánh hơn: * so sánh hơn đối với tính từ ngắn: Adj + er S + V + Adj-er than B Ex: Lan is taller than Hoa. Short adjective Adj + er short shorter tall taller small smaller big bigger happy happier old older long longer thin thinner * So sánh hơn với tính từ dài: more + Adj(dài) S + V + more Adjdài than B Ex: This dress is more expensive than that one. long adjective more + Adj (dài) suitable more suitable amazing more amazing convenient more convenient beautiful more beautiful interesting more interesting comfortable more comfortable 10. So sánh nhất: * So sánh nhất với tính từ ngắn: the + Adj + est N S + V + the Adj -est N Ex: He is the tallest boy. Short adjective the Adj + est short shortest tall tallest small smallest big biggest happy happiest old oldest long longest thin thinnest * So sánh nhất với tình từ dài: the most + Adj (dài) N S + V the most + Adj(dài) N. Ex: A is the most popular hat in VN. long adjective the most+ Adj (dài) N suitable the most suitable amazing the most amazing convenient the most convenient beautiful the most beautiful interesting the most interesting comfortable the most comfortable * Trường hợp bất qui tắc Adj So sánh hơn So sánh nhất good better the best bad worse the worst 11. Số thứ tự: SGK 12 S + would like to + V1. Ai đó muốn làm..... . 13. How much is it? Nó giá bao nhiêu? - It's + giá tiền +đơn vị tiền tệ. 14 . (to) need = (to) want: muốn, cần S+ need/want+ to + V1. Ai đó cần làm ......... 15. How much are those? Những cái đó gí bao nhiêu? - They are + giá tiền + đơn cị tiền tệ. 16 . How much is that altogether? Tất cả giá bao nhiêu? - That is + gía tiền+ đơn vị tiền tệ+ altogether . 17. (to) want from place . : muốn đến ..... để làm gì Ex: What do you want from the post office? Bạn muốn đến bưu điện để làm gì? 18. How often? : bạn có thường? Ex: How often do you do you write each other? Bạn có thường viết thư cho nhau không? -I write + số lần a week/month/year. - About + số lần + a week/month/year. * Số lần: 1 lần: once 2 lần: twice 3 lần: three times 4 lần: four times ...... 19. How far?: bao xa? * How far is it from .......? : nó cách ..... bao xa? It's (about) + distance + m/km. Ex: How far is it from HN? It's 210 km. * How far is it from A to B ?: Từ A đến B bao xa? - It 's (about)+ distance + km/m. Ex: How far is it from your house to school? - It 's 2 kilometers. 20. What's your favourite subject?: Môn học ưa thích của bạn là gì? I like + môn học 21. Noun phrase: Cụm danh từ - a beautiful house Article Adj N - math books N1 N2 - a 20- minute break : 1 lần giải lao 20' - three-week summer vacation: kì nghỉ hè 3 tuần two 20- minite breaks đúng 20- mimutes break sai 20 minutes break sai 22. Where can I find ...............?: Tôi cò thể tìm ....... ở đâu? They are/ It is + cụm giới từ chỉ vị trí. Ex: Where can I find math books? - They are on the shelves on the left. 23. S + should + V1. : khuyên ai đó nên làm..... Ex: You should brush your teeth after meal. 24. Could you tell/show me the way to .....? how to.....? - go straight ahead = go ahead: đi thẳng - Take the second street on the left/right/ opposite the...../ : tới đường thứ 2...... UNIT 8: PLACES B. AT THE POST OFFICE * New words: 1. (to) send: gửi S + would like to + V1. Ai đó muốn làm..... . 2. I'd like to + V1 = I would like to + V1: tôi muốm làm....1n gửi lá thư này Ex: I 'd like to send this letter to the USA. Tôi muôn gửi lá thư này đến Mỹ. 3. letter (n): lá thư, chữ cái. 4. How much is it? Nó giá bao nhiêu? - It's + giá tiền +đơn vị tiền tệ. 5. (to) need = (to) want: muốn, cần S+ need/want+ to + V1. Ai đó cần làm ......... 6. envelope (n); phong bì, bao thư. 7. (to) take: cầm, lấy 8. How much are those? Những cái đó gí bao nhiêu? - They are + giá tiền + đơn cị tiền tệ. 9. How much is that altogether? Tất cả giá bao nhiêu? - That is + gí tiền+ đơn vị tiền tệ+ altogether then, please. 10. stamp (n): con tem 11. change (n) : tiền thoái lại, tiền dư. 12. (to) want from place . : muốn đến ..... để làm gì Ex: What do you want from the post office? Bạn muốn đến bưu điện để làm gì? 13. local (n): địa phương, nội địa, trong nươc 14. oversea (n) : nước ngoài 15. phone card (N) : thẻ nạp tiền điện thoại 16. How often? : bạn có thường? Ex: How often do you do you write each other? Bạn có thường viết thư cho nhau không? -I write + số lần a week/month/year. - About + số lần + a week/month/year. * Số lần: 1 lần: once 2 lần: twice 3 lần: three times 4 lần: four times ...... 17. writing pad (n): giấy viết thư, sổ tay 18. total cost (n): giá tổng cộng (to) mail: gửi thư (to) apart from : ngoại trừ ....
Tài liệu đính kèm: