VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I KHỐI 10 MÔN: TOÁN PHẦN I: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Bài 1: a) Viết các tập hợp sau theo cách liệt kê các phần tử của tập hợp {xR \ (x2 –x – 12)(x + 3) = 0} b) Cho A = [-3; 1], B = [-5; 5], C = [-5; +). Cho biết tập hợp nào là tập con của tập khác trong các tập hợp trên và xác định AB, BC, B\A, B\C, C\B c) Cho A = {a, b, c}; B = {a, b, c, d, e}. Tìm tập hợp X thỏa mãn: A X B. Bài 2: Cho A = {xR\ - 6 x 10 }, B = {x R \ 7 x 0}, D = {x R\ 3x + 1 0}. a) Dùng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảngđể viết lại các tập hợp trên. b) Biểu diễn A, B, C, D trên trục số. c) Xác định AB, BA, AD, D\B, C\A PHẦN II: HÀM SỐ Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) 2 3 2 4 3 x y x x b) 2 5 4y x c) 2 5 2 3 y x x d) 2 19 2 2 y x x Bài 2: Chứng minh rằng a) Hàm số y = - 2x2 + 3x + 1 nghịch biến trên 3 ( ; ) 4 b) Hàm số 4 2 1 x y x nghịch biến trên 1 ( ; ) 2 c) Hàm số y = x3 – 3x2 + 1 đồng biến trên (2; +) Bài 3: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: a) y = 2x4 – 3x2 + 1 b) y = 5x3 – 4x c) y = |4x – 1| + |4x + 1| d) y = 4 4x x VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Bài 4: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau: a) y = 3x + 1 b) 9 2 x y c) y = x2 + 5x – 2 d) y = - 2x2 – 4x + 6 Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số a) và b); a) và c) và vẽ chúng trên cùng một hệ trục tọa độ. Bài 5: a) Vẽ parabol y = 2x2 – 3x + 1 b) Từ đồ thị chỉ ra x để y > 0, y < 0; y 1. c) Từ đồ thị tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số. Bài 6: Tìm a, b biết đồ thị hàm số y = ax + b a) Đi qua A(-4; 1) và B(5; 2) b) Đi qua M(-1; 1) và song song với đường thẳng d có phương trình y = 3x + 2013. Bài 7: Xác định hàm số bậc hai y = 2x2 + bx + c biết rằng a) Đồ thị hàm số đi qua A(2; 1) và cắt trục Ox tại điểm có hoành độ x = -3 b) Đồ thị có đỉnh I(-3; 4). c) Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x = -2 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 6 d) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 2 và đi qua N(1;-2) Bài 8: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau: a) y = x2 – 4|x| + 3 b) y = |x2 – 4x + 3| c) y = x|x – 4| + 3. Bài 9: Cho hàm số y = x2 – 3x + 1 có đồ thị (P) và đường thẳng dm có phương trình y = x + m. a) Tìm m để dm cắt (P) tại hai điểm phân biệt. b) Tìm m để dm cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm về bên phải của trục Oy. c) Tìm m để dm cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa mãn: 2 2 1 2 10.x x PHẦN III: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH Bài 1: Giải các phương trình sau: VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 2 1 4 1 ) 2 2 1 2 1 x x a x x 23 1 3 )2 1 1 x x b x x x 2 2 1 ) 2 1 1 x c x x 2 1 3 ) 2 2 x x d x x 22 15 ) 3 5 3 5 x x e x x 24 5 1 ) 4 1 4 1 x x f x x Bài 2: Giải các phương trình sau: a) |2x – 3| = x – 5 b) |4x – 1| = |5 – 2x| c) |2x -6| +1+3x = 6x – 1 d) 2 9 5x x 2) 2 5 2 2 1f x x x g) 24 6 1 3 8x x x i) |4x – 1| = 5x2 + 7x – 9 k) 2 7 9 2 3 3 3 x x x x x m) x 4 – 8x2 – 9 = 0 n) x2 + 2x + |x+1| - 5 = 0 p) 2 23 5 2 6 5x x x x Bài 3: a) Tìm hai số u, v thỏa mãn: 15 . 34 u v u v b) Tìm m để phương trình 2x2 – 4x + 5m + 2 = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt, có hai nghiệm cùng dấu, có hai nghiệm trái dấu. c) Tìm m để phương trình x2 – 2(m +1)x + m2 - 2m + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt và một nghiệm gấp ba lần nghiệm còn lại. d) Tìm m để phương trình x4 – (2m +1)x2 + 2m = 0 có 4 nghiệm phân biệt theo thứ tự tăng dần là x1, x2, x3, x4 thỏa mãn x4 – x3 = x3 – x2 = x2 – x1. e) Tìm m để phương trình x2 – 2mx – 3 |x – m| + 6 = 0 có 4 nghiệm x phân biệt. f) Tìm m để phương trình (x – 2)2 = 3|x – m| có 4 nghiệm x phân biệt. Bài 4: a) Giải và biện luận phương trình m(x – 3) = 5x – 2 theo tham số m. b) Giải phương trình: 4x – 3y = -5. Bài 5: Giải các hệ phương trình sau: 2 4 5 3 ) 7 2 5 1 x y z a y x z 2 8 ) 3 4 2 11 4 5 5 1 x y z b x y z x y z PHẦN IV: BẤT ĐẲNG THỨC VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Bài 1: Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) a2 + b2 – ab 0 a, b b) a2 + b2c2 2abc a, b, c c) 11 1 a 1a a a d) (a + b)2 4ab a, b e) (a + b + c)2 3( a2 + b2 + c2 ) a, b, c. Bài 2: Chứng minh rằng a) 1 1 4 a,b>0 a b a b b) 1 1 ( )( ) 4 a,b>0a b a b c) (1 )(1 )(1 ) 8 a,b,c>0 a b c b c a d) 2( ) 2 ( ) a,b>0a b a b ab Bài 3: a) Cho x > 3 , tìm giá trị nhỏ nhất của f(x) = 2x + 8 3x b) Cho 0 < x < 1, tìm giá trị nhỏ nhất của G(x) = 1 2 1x x c) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của h(x) = 6 2 3 2x x PHẦN VII: HÌNH HỌC Bài 1: Cho tứ giác ABCD với M, N lần lượt là trung điểm của đoạn AB và đoạn CD. a) Chứng minh rằng AB CD AD CB b) Chứng minh rằng 2AC BD MN c) Xác định điểm E và F sao cho 2 3 ,2 3EA EB O FA FB FC O . Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC = 2a. Tính ,AB AC AB AC . Bài 3: Cho tam giác ABC, gọi D và M là các điểm được xác định bởi: , 5 3 AM , 3 2 ADBCBD I là trung điểm của của đoạn AC. a) Phân tích BI theo và BA BC . b) Phân tích BM theo và BA BC . c) Chứng minh B, I, M thẳng hàng. Bài 4: Cho tam giác ABC có M,N,P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB a) Chứng minh rằng AM BN CP O VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí b) Chứng minh rằng hai tam giác ABC và MNP có cùng trọng tâm. c) Chứng minh rằng 0.. . CPABBNCAAMBC Bài 5: a) Cho sin 3 (90 180 ). ính cos , tan ,cot . 5 o o T b) Cho hình vuông ABCD. Tính các giá trị lượng của các góc giữa các cặp vecto sau: ( , ), ( , ).AB BC CA DC Bài 6: a) Cho tam giác ABC đều cạnh a có trọng tâm G. Tính , , .AB BC GBGC b) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của AD và CD. Tính . , .AB BM BM BN c) Cho hình thang vuông ABCD có hai đáy là AD = a, BC = 2a và đường cao AB = a 2 . Chứng minh rằng hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Bài 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(4; 1), B(10; 9), C(7; -3). a) Chứng minh A, B, C không thẳng hàng và tính chu vi của tam giác ABC. b) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABDC là hình bình hành. c) Tính số đo góc A của tam giác ABC. d) Tìm tọa độ trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC. e) Tìm tọa độ điểm E là giao điểm của đường thẳng AB với trục Ox. Bài 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(10; 5), B(3; 2), C(6; -5). a) Tìm tọa độ D biết 2 3DA DB DC O . b) Với F(-5; 8), phân tích AF theo à .AB v AC c) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại B. d) Tìm tọa độ điểm E trên trục Ox sao cho tam giác EBC cân tại E. e) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy sao cho 3MA MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Tài liệu đính kèm: