Đề cương ôn tập HKI Toán 9 năm học 2015-2016

doc 12 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1952Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập HKI Toán 9 năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập HKI Toán 9 năm học 2015-2016
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI TOÁN 9 	NĂM HỌC 2015-2016
PHẦN ĐẠI SỐ:
I/ Các phép tính trên căn bậc hai
Bài 1: Tính: a) 	;	 b) ; c) .	 
 d) ; e) ; g) 
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức ( Không dùng máy tính cầm tay )
a/ A = 	e/ B = i) A = 	
b/ A= 2+3- 	f/ B = j/ 
c/ A = 	g/ B = 	 k) A = 
d/ 	 h/ l/ 
Bài 3: Giải phương trình : a) ; b) 
 c) ; 	 d) 
II/ Biến đổi, rút gọn và tính giá trị của biểu thức có điều kiện:
Bài 1: Rút gọn biểu thức: . 
Bài 2: Cho biểu thức P=
	a) Rút gọn biểu thức P ; b) Tìm các giá trị của x để P <1.
Bài 3: Cho biểu thức : P = . 
Rút gọn biểu thức P. b) So sánh P với 1 
Bài 4: Cho biểu thức: 	B = 	
	a) Rút gọn biểu thức B. b) Tìm giá trị của x để B < 3
Bài 5: Cho biểu thức A = 
a/ Rút gọn A ; b/ Tìm x để A.( 2 - ) = 
Bài 6: Cho biểu thức: A = , 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của A được xác định.
 	b) Rút gọn biểu thức A.
 	c) Tính giá trị của A khi .
Bài 7:	Cho biểu thức: 	
 a) Rút gọn biểu thức P ; b) Tính giá trị biểu thức P tại 
Bài 8: Cho biểu thức: 
Với giá trị nào của a thì biểu thức A có nghĩa ? b) Rút gọn biểu thức A.
Bài 9: Cho biểu thức P= 
	a) Rút gọn biểu thức P ; b) Tìm các giá trị của x để P <1.
 Bài 10: Cho biểu thức : C = 
a/ Rút gọn biểu thức C ; b/ Tìm giá trị của x để C > 3.
III/ Hàm số y = ax + b (a 0) và đồ thị của hàm số y = ax + b 
Bài 1 Cho hàm số y = ( - 2)x - 3
a) Hàm số trên là hàm số đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?
b) Tính giá trị của y khi x = + 2
c) Tìm x , khi y = - 1
Bài 2: Cho hàm số bậc nhất: y = (m - 1)x + 3 (1) (với m 1)
a) Xác định m để hàm số (1) đồng biến trên R;
b) Xác định m, biết đồ thị của hàm số (1) song song với đường thẳng y = - x + 1;
c) Xác định m để đường thẳng (d1): y = 1 - 3x ; (d2): y = - 0,5x - 1,5 và đồ thị của hàm số (1) cùng đi qua một điểm.
Bài 3: 
a) Vẽ đồ thị hàm số y = x + 3.
b) Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = x + 3 và đi qua điểm A ( -1; 5).
Bài 4: Cho hàm số y = (m -1)x + 2 (d1)
	a) Xác định m để hàm số đồng biến trên R.
	b) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2;
	c) Với m = 2, tìm giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2): y = 2x – 3.
Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng : y = x +2 (d)
a)Vẽ đồ thị của (d) 
b)Tìm giá trị của m để (d ) song song với (d’): y = (m- 1 )2x 
Bài 6: Cho hàm số y = 2x – 3 (d).
	a) Vẽ đồ thị các hàm số (d).
	b) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y = (m – 1)x – (2m + 1) (d’) song song với đồ thị hàm số (d).
Bài 7: Vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 1 
Bài 8: Cho hàm số bậc nhất có đồ thị (d).
 a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số khi m = 1
 b) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d’) : y = 2x + 1. 
Bài 9: Cho hàm số y = ( m – 1 )x - 1 . Hãy xác định m để:
a/ Đồ thị của hàm số đi qua điểm A( 1; -2). Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được
b/ Đồ thị của hàm số đã cho song song với đồ thị hàm số y = ( 4023 – m )x -11 
Bài 10: Cho hàm số y = 2x – 1 (d).
	a) Vẽ đồ thị các hàm số (d).
	b) Tìm giá trị của a biết đồ thị của hai hàm số y = 2x – 1 và y = ( a2  + 1 ) x + 5 song song với nhau . 
Bài 11: Cho hàm số y = (m -1)x + 2 (d1)
 a) Xác định m để hàm số đồng biến trên R. 
 b) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2
 c) Với m = 2, tìm giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2): y = 2x - 3 
PHẦN HÌNH HỌC:
Bài 1: Cho đường tròn (O;15cm) , dây AB=24cm(AB khác đường kính) .Kẽ OH vuông góc với AB( HAB) , OH kéo dài cắt tiếp tuyến tại B của (O) tại điểm C . 
a/ Tính độ dài đoạn OC và CB ?
b/ Chứng minh rằng AC = CB suy ra AC là tiếp tuyến của đường tròn ?
c/ Đường thẳng vuông góc với AB tại A cắt đường tròn tại K. Chứng minh 3 điểm B, O,K thẳng hàng ?
d/ Khi cho dây AB chạy trên đường trên đường tròn (O). Hỏi điểm H chạy trên đường nào? Vì sao?
Bài 2: Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm. Từ một điểm A cách O là 5cm vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm).
	a) Chứng minh AO vuông góc với BC;
	b) Kẻ đường kính BD. Chứng minh rằng DC song song với OA;
	c) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC. 
Bài 3: 	Tìm x trong mỗi hình sau:
Bài 4: Cho đường tròn tâm O, bán kính OA = 6 cm. Gọi H là trung điểm của OA, đường thẳng vuông góc với OA tại H cắt đường tròn (O) tại B và C. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O) tại B cắt đường thẳng OA tại M.
a) Tính độ dài MB. 
b) Tứ giác OBAC là hình gì? vì sao?
c) Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Bài 5: Cho ( O,R ), lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đoạn thẳng OA cắt đường tròn (O) tại I. Đường thẳng qua O và vuông góc với OB cắt AC tại K. 
 a) Chứng minh: Tam giác OAK cân tại K.
 b) Đường thẳng KI cắt AB tại M. Chứng minh: KM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
 c) Tính chu vi tam giác AMK theo R. 
Bài 6: Cho đường tròn tâm (O; R) và một điểm A có AO = 2R. Kẻ tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến AMN với đường tròn. Gọi I là trung điểm của MN . BC cắt OA và MN tại H và K .
a/ Chứng minh : AO BC .
b/ Tính độ dài OH theo R. 	
c/ Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều 	
d/ Chứng minh AI. AK = AO. AH 
Bài 7: 
Cho tam giác ABC cân tại A () có các đường cao AD, BE cắt nhau tại H. Gọi O là trung điểm của AH.
Chứng minh 3 điểm A, H, E cùng thuộc đường tròn ( O).
Chứng minh DE là tiếp tuyến của (O).
c) Biết DH = 2cm, AH = 6cm. Hãy tính số đo góc ADE.(Làm tròn độ).
Bài 8: Cho nửa đường tròn tâm 0 đường kính AB =2R. Trên nửa mặt phẳng chứa nửa đường tròn này dựng các tia Ax, By cùng vuông góc với AB. Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A và B) kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn cắt Ax, By lần lượt tại C và D.
a) Chứng minh .
b) Chứng minh tích AC.BD không đổi khi M di chuyển trên nửa đường tròn.
c) AD cắt BC tại I, MI cắt AB tại H. Chứng minh MH ^ AB.
Bài 9: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm CB.
a/ Chứng minh M thuộc đường tròn tâm O đường kính AB
b/ Kẻ OH vuông góc MB tại H, OH cắt tiếp tuyến (O) tại B ở I. Chứng minh IM là tiếp tuyến (O).
c/ Cho AB = 20cm, AM = 12cm. Tính OI và BI.
d/ Gọi K là giao điểm OI và (O). Chứng minh BK là phân giác của góc MBI.
Bài 10: Cho DABC vuông tại A, có AB = 3cm, BC = 6cm.
a/ Tính độ dài cạnh AC, số đo góc B và góc C.
b/ Vẽ (O) ngoại tiếp DABC. Đường cao AH của DABC cắt (O) tại D. Chứng minh BC là đường trung trực của AD.
c/ Tiếp tuyến tại D của (O) cắt đường thẳng BC tại E. Chứng minh EA là tiếp tuyến của (O).
d/ Chứng minh EA2 = EB. EC
Bài 11: Cho đường tròn (O; R) và một điểm A nằm ngoài đường tròn (O) sao cho 
OA = 2R. Từ A vẽ tiếp tuyến AB của đường tròn (O) (B là tiếp điểm).
 a) Chứng minh tam giác ABO vuông tại B và tính độ dài AB theo R 
 b) Từ B vẽ dây cung BC của (O) vuông góc với cạnh OA tại H. Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (O). 
 c) Chứng minh tam giác ABC đều. 
Bài 12: Cho ( O ; R ), lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đường tròn, (B, C là các tiếp điểm). Đoạn thẳng OA cắt đường tròn (O) tại I. Đường thẳng qua O và vuông góc với OB cắt AC tại K. 
 	a) Chứng minh: Tam giác OAK cân tại K.
 	b) Đường thẳng KI cắt AB tại M. Chứng minh: KM là tiếp tuyến của đường tròn (O). 
 	c) Tính chu vi tam giác AMK theo R . 
 ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KỲ I
Môn : TOÁN - Lớp 9
Thời gian làm bài : 90 phút
Bài 1: (1,5đ) Tính:
	a) A = 	b) B = + 
Bài 2: (1,5đ) Giải các phương trình :
	a) = 5	b) = 1
Bài 3: (2đ) Cho hai hàm số : y = x ( D1 ) và y = – x + 3 ( D2 )
 a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên trong cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
 b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng trên bằng phép tính.
Bài 4 : (1,5đ) Tính và rút gọn :
	a) 	b) D = với 
Bài 5: (3,5đ) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Vẽ 2 tiếp tuyến Ax; By của nửa (O). Gọi C là điểm trên nửa (O) sao cho AC > BC. Tiếp tuyến tại C của nửa (O) cắt Ax; By lần lượt tại D; E.
a) Chứng minh: ABC vuông và AD + BE = ED.
b) Chứng minh: 4 điểm A; D; C; O cùng thuộc 1 đường tròn và ADO = CAB.
	c) DB cắt nửa (O) tại F và cắt AE tại I. Tia CI cắt AB tại K. Chứng minh: IC = IK.
d) Tia AF cắt tia BE tại N, gọi M là trung điểm của BN. Chứng minh: 3 điểm A; C; M thẳng hàng.
ĐỀ 2: 
Bài 1: Tínha/ b/ 	 c/ 
Bài 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình:
a/ 	b/ 	
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số có đồ thị là và hàm số có đồ thị là .
	a) Vẽ và trên cùng một mặt phẳng tọa độ.	
	b) Xác định các hệ số a , b biết đường thẳng song song với và đi qua điểm M(2; 3)
Bài 4: (1,5 điểm). Rút gọn biểu thức . (với x 0; x 1)
Bài 5: (3,0 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R). Vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Vẽ đường kính CD của đường tròn (O) .
a) Chứng minh rằng: OA BC và OA // BD.
b) Gọi E là giao điểm của AD và đường tròn (O) (E khác D), H là giao điểm của OA và BC.
 Chứng minh rằng: AE. AD = AH. AO.
ĐỀ 3
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính
a/ 	b/ 
c/ 	d/ 
Bài 2: (2 điểm) Rút gọn biểu thức với x ≥ 0; x ≠ 4
Bài 3: (2,0 điểm) Cho hai đường thẳng y = x + 1 (d1) và y = 4 – 2x (d2)
Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm A của hai đường thăng (d1) và (d2) bằng phép toán.	
Bài 4: (3,0 điểm) Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và điểm M thuộc đường (O) (MA < MB, M khác A và B). Kẻ MH vuông góc với AB tại H.
Chứng minh DABM vuông. Giả sử MA = 3cm, MB = 4cm, hãy tính MH.
Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BM ở C. Gọi N là trung điểm của AC. Chứng minh đường thẳng NM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
ĐỀ 6:
Bài 1:(3.5điểm) Tính: a/ ; 	b/ 
c/ 	d/ 
Bài 2:(1.5điểm) Cho biểu thức: Cho (với)
a) Rút gọn biểu thức A.	b) Tìm x sao cho A > -1.
Bài 3:(1.5điểm) Cho hàm số có đồ thị và hàm số có đồ thị 
Vẽ và trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm của và bằng phép toán.
Bài 4:(3.5điểm) Cho đường tròn (O; R) và điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho . Vẽ tiếp tuyến AB của đường tròn (O) ( B là tiếp điểm). Vẽ dây cung BC vuông góc với OA tại H.
Chứng minh H là trung điểm của đoạn thẳng BC.
Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Kẻ đường kính CD của (O), AD cắt đường tròn (O) tại M ( MD ). Tiếp tuyến tại M của đường tròn (O) cắt AB, AC lần lượt tại P và Q. Tính chu vi APQ theo R.
Gọi K là giao điểm của PQ với tiếp tuyến tại D của đường tròn (O). Chứng minh ba điểm K, B, C thẳng hàng.
ĐỀ 7:
Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính : 
	a/ 	b/ 
	c/ 	d/ 
Bài 2: (1 điểm) Rút gọn 	 với và 
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số y = – x + 2 và hàm số y = 2x – 1 có đồ thị lần lượt là (d1) và (d2)
	a/ Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng toạ độ 
	b/ Tìm toạ độ giao điểm M của (d1) và (d2) bằng phép tính 
Bài 4: (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính R có đường kính AB. Trên tia đối của tia AB lấy một điểm E sao cho . Từ E vẽ tiếp tuyến EM của (O) với M là tiếp điểm; tiếp tuyến tại A và tại B của (O) cắt đường thẳng EM tại C và D.
	a/ Chứng minh tam giác AMB vuông và AC + BD = CD
	b/ OC cắt AM tại H và OD cắt MB tại K. Chứng minh tứ giác MHOK là hình chữ nhật 
	c/ Chứng minh : MA.OD = MB.OC	d/ Tính diện tích hình thang ABDC theo R
ĐỀ 8
Bài 1: (3,5đ) Tính: a) 	 b) 
 c) d) 
Bài 2: (1,5đ) Cho biểu thức với x 0 và x1	
 a) Rút gọn M.	b) Tìm số nguyên x để M có giá trị là số nguyên.
Bài 3: (1,5đ) Cho hàm số y = 2x + 4 có đồ thị là (d1) 
 và hàm số y = – x + 1 có đồ thị là (d2)	
Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy.	
Xác định các hệ số a, b của đường thẳng (d3): y = ax + b. Biết (d3) song song với (d1) và (d3) cắt (d2) tại một điểm có hoành độ bằng 2. 
Bài 4: Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By của đường tròn (O) , trên đường tròn (O) lấy một điểm E bất kì (E khác A; B). Tiếp tuyến tại E của đường tròn (O) cắt Ax và By lần lượt tại C, D.
a) Chứng minh: CD = AC + BD. (1đ)
b) Vẽ tại F, BE cắt AC tại K. Chứng minh: AF.AB =KE.EB (1đ)
c) EF cắt CB tại I. Chứng minh: AFC BFD. suy ra FE là tia phân giác của . (0,75đ)
d) EA cắt CF tại M. EB cắt DF tại N. Chứng minh M, I, N thẳng hàng. (0,75đ)
ĐỀ 9
Bài 1: ( 1.5 điểm ) Thực hiện các phép tính sau:
a) 	b) 
Bài 2: (1.5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 	b) 
Bài 3: ( 2.5 điểm ) Cho hàm số có đồ thị là (d1) và hàm số có đồ thị là (d2).
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép tính
c) Viết phương trình đường thẳng (d3) đi qua điểm A(-2 ; 1) và song song với đường thẳng (d1)
Bài 4: ( 1 điểm ) Rút gọn biểu thức: (với a > 0, b > 0 và )
Bài 5: ( 3,5 điểm ) Cho đường tròn tâm O bán kính R, dây BC khác đường kính. Hai tiếp tuyến của đường tròn ( O, R ) tại B và tại C cắt nhau tại A. Kẻ đường kính CD, kẻ BH vuông góc với CD tại H.
a) Chứng minh bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm và bán kính của đường tròn đó.
b) Chứng minh AO vuông góc với BC. Cho biết R = 15 cm, BC = 24cm. Tính AB, OA.
c) Chứng minh BC là tia phân giác của góc ABH
d) Gọi I là giao điểm của AD và BH, E là giao điểm của BD và AC. Chứng minh IH = IB.
ĐỀ 10
Câu 1 (3 điểm): Rút gọn các biểu thức sau:
a/ ; b/ ; c/ 
d/ ;	e/ Với a > 0, b > 0.
Câu 2 (2,5 điểm): Cho hai đường thẳng (D): y = – x – 4 và (D1): y = 3x + 2
a) Vẽ đồ thị (D) và (D1) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Xác định tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng (D) và (D1) bằng phép toán. 
c) Viết phương trình đường thẳng (D2): y = ax + b (a ≠ 0) song song với đường thẳng (D) và đi qua điểm B(–2 ; 5). 
Câu 3 (1 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài các cạnh BC, AH và số đo góc ACB (làm tròn đến độ).
Câu 4 (3,5 điểm): Từ điểm A ở bên ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O) (B, C là 2 tiếp điểm). Kẻ cát tuyến ADE với đường tròn (O) (D nằm giữa A và E).
a) Chứng minh: bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh: OA BC tại H và OD2 = OH.OA. Từ đó suy ra tam giác OHD đồng dạng với tam giác ODA.
c) Chứng minh BC trùng với tia phân giác của góc DHE.
d) Từ D kẻ đường thẳng song song với BE, đường thẳng này cắt AB, BC lần lượt tại M và N. Chứng minh: D là trung điểm của MN.
ĐỀ 11:
Bài 1 (3 điểm). Tính:
a/ ;	b/ ; c/ 
Bài 2 (1 điểm). Rút gọn biểu thức sau: với x > 0 và x ≠ 4
Bài 3 (1 điểm). Giải phương trình: 
Bài 4 (1.5 điểm). Cho hàm số y = có đồ thị (D) và hàm số y = x – 6 có đồ thị (D/).
Vẽ (D) và (D/) trên cùng một hệ trục tọa độ.
Tìm toạ độ giao điểm A của (D) và (D/) bằng phép tính.	
Bài 5 (3.5 điểm). Cho đường tròn (O) và điểm A bên ngoài đường tròn, từ A vẽ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Kẻ đường kính BC của đường tròn (O). AC cắt đường tròn (O) tại D (D khác C).
Chứng minh BD vuông góc AC và AB2 = AD . AC.
Từ C vẽ dây CE // OA. BE cắt OA tại H. Chứng minh H là trung điểm BE và AE là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Chứng minh .
Tia OA cắt đường tròn (O) tại F. Chứng minh FA . CH = HF . CA.
ĐỀ 12
Bài 1: (1,0 điểm)
Trong các đường thẳng sau đây: y = 3x + 4 ; y = 3x - 7 ; y = x - 5 
- Những cặp đường thẳng nào song song với nhau?
- Những cặp đường thẳng nào cắt nhau?
	Bài 2: (2,5 điểm)	Thu gọn các biểu thức sau :
A = + 
B = 
C = 
Bài 3 (1,5đ) Cho biểu thức: P = với x 0, y 0, xy 1.
a/ Rút gọn P.	b/ Tìm giá trị lớn nhất của P.
Bài 4 (1,5 điểm) a/ Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy đồ thị của hai hàm số sau: 
y = 2x - 1 (d) và y = x + 1 (d’)
b/ Tìm toạ độ giao điểm M của hai đồ thị trên bằng phép toán.
	Bài 5 (3,5 điểm)Cho đường tròn (O) đường kính BC = 2R và dây cung AB = R. 
Chứng minh ABC vuông tại A. Tính độ dài cạnh AC theo R.
Trên tia OA lấy điểm D sao cho A là trung điểm của OD. Chứng minh DB là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Vẽ tiếp tuyến DM với đường tròn (O) (M là tiếp điểm). Chứng minh BDM là tam giác đều.
ĐỀ 13
Bài 1: (2.5 điểm) Rút gọn:
Bài 2: (1 điểm) Giải phương trình: 
Bài 3: (2 điểm) Cho hàm số y = 2x có đồ thị (D) và hàm số có đồ thị (D/ )
 a) Vẽ (D) và (D/ ) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy 
 b) Một đường thẳng (D1) song song với (D) và đi qua điểm A( -2;1) . Viết phương trình đường thẳng (D1)
Bài 4: (1 điểm) Rút gọn biểu thức 
Bài 5: (3.5 điểm) 
Cho (O;R) đường kính AB và một điểm M nằm trên (O:R) với MA< MB (M khác A và M khác B). Tiếp tuyến tại M của (O;R) cắt tiếp tuyến tại A và B của (O;R) theo thứ tự ở C và D. 
Chứng tỏ tứ giác ACDB là hình thang vuông 
AD cắt (O;R) tại E, OD cắt MB tại N. 
Chứng tỏ: OD vuông góc với MB và DE.DA = DN.DO 
Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt đường thẳng AM tại F .Chứng tỏ tứ giác OFDB là hình chữ nhật 
Cho AM = R . Tính theo R diện tích tứ giác ACDB 
ĐẾ 14
Bài 1: Thực hiện phép tính (thu gọn):
 1) (0.75đ) 
 2) (0.75đ) 
 3) (0.75đ)
Bài 2: Giải phương trình:
 1) (0.75đ) 
 2) (0.75đ) 
Bài 3: 1) Vẽ đồ thị (d) của hàm số (1đ)
 2) Xác định các hệ số a và b của hàm số y = ax + b, biết rằng đồ thị (d’) của hàm số này song song với (d) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5. (1đ)
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH đường cao. Biết BH = 9cm, HC = 16cm.
 Tính AH; AC; số đo góc ABC. (số đo góc làm tròn đến độ) (0.75đ)
Bài 5: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) đường kính BC. Vẽ dây cung AD của (O) vuông góc với đường kính BC tại H. Gọi M là trung điểm cạnh OC và I trung điểm cạnh AC. Từ M vẽ đường thẳng vuông góc với OC, đường thẳng này cắt tia OI tại N. Trên tia ON lấy điểm S sao cho N là trung điểm cạnh OS. 
 1) Chứng minh: Tam giác ABC vuông tại A và HA = HD. (1đ)
 2) Chứng minh: MN // SC và SC là tiếp tuyến của đường tròn (O). (1đ)
 3) Gọi K là trung điểm cạnh HC, vẽ đường tròn đường kính AH cắt cạnh AK tại F. Chứng minh:. (1đ)
 4) Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho B là trung điểm cạnh AE. Chứng minh ba điểm E, H, F thẳng hàng. (0.5đ)
ĐẾ 15
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện các phép tính:
a/;	b/ ;	c/ 
Bài 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a/ ;	b/ 
Bài 3: (1,0 điểm) Cho biểu thức: với x0, x ¹ 1
Rút gọn A.	b) Tìm giá trị lớn nhất của A.
Bài 4: (1,5 điểm) Cho các hàm số có đồ thị là (D1) và có đồ thị là (D2). 
Vẽ (D1) và (D2) trên cùng hệ trục tọa độ. 
Viết phương trình đường thẳng (D3) biết (D3) // (D1) và (D3) đi qua điểm M (1;7) 
Bài 5: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O;R) có đường kính BC, lấy điểm A thuộc 
 (O) sao cho AB = R.
Chứng minh ABC là tam giác vuông.Tính độ dài AC theo R.
Tiếp tuyến tại A của (O) cắt đường thẳng BC tại M.Trên (O) lấy điểm D sao cho MD = MA (DA). Chứng minh MD là tiếp tuyến của (O).
Vẽ đường kính AK của (O), MK cắt (O) tại E (EK). Gọi H là giao điểm của AD và MO. Chứng minh ME.MK = MH.MO
Xác định tâm và tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp MEH theo R.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_cuong_on_tap_ki_I_toan_lop_9.doc