1 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT PHÚ XUYÊN A ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 1 CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM (100 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.......................................................... Lớp: ................ Mã đề thi TOÁN Phần 1: ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM Câu 1: Cho hàm số 3 4 0 4 1 0 4 x khi x f x khi x . Khi đó f’(0) là kết quả nào sau đây? A. 1 4 B. 1 36 C. 1 32 D. Không tồn tại Câu 2: Cho hàm số f(x) = 2 2 2 6 2 2 x khi x x bx khi x . Để hàm số có đạo hàm tại x = 2 thì giá trị của b là: A. b = 3 B. b = 6 C. b = 1 D. b = –6 Câu 3: Cho hàm số f(x) = x2 – x, đạo hàm của hàm số tương ứng với số gia ∆x của đối số x tại x0 là: A. 2 0 lim 2 x x x x x B. 0 lim 2 1 x x x C. 0 lim 2 1 x x x D. 2 0 lim 2 x x x x x Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x0 là f’(x0). Khẳng định nào sau đây sai? A. f’(x0) = 0 0 0 lim x x f x f x x x B. f’(x0) = 0 0 0 lim x f x x f x x C. f’(x0) = 0 0 0 lim h f x h f x h D. f’(x0) = 0 0 0 0 lim x x f x x f x x x Câu 5: Xét ba câu sau: (1) Nếu hàm số f(x) có đạo hàm tại điểm x = x0 thì f(x) liên tục tại điểm đó (2) Nếu hàm số f(x) liên tục tại điểm x = x0 thì f(x) có đạo hàm tại điểm đó (3) Nếu hàm số f(x) gián đoạn tại điểm x = x0 thì chắc chắn f(x) không có đạo hàm tại điểm đó Trong ba câu trên: A. Có 2 câu đúng, 1 câu sai B. Có 1 câu đúng và 2 câu sai C. Cả 3 câu đều đúng D. Cả 3 câu đều sai Câu 6: Xét hai câu sau: (1) Hàm số y = 1 x x liên tục tại x = 0 (2) Hàm số y = 1 x x có đạo hàm tại x = 0 Trong 2 câu trên : A. chỉ có (2) đúng B. Chỉ có (1) đúng C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai Câu 7: Cho hàm số f(x) = 2 1 2 1 x khi x ax b khi x . Với giá trị nào sau đây của a, b thì hàm số có đạo hàm tại x = 1? A. a = 1; b = – 1 2 B. a = 1 2 ; b = 1 2 C. a = 1 2 ; b = – 1 2 D. a = 1; b = 1 2 Câu 8: Số gia của hàm số f(x) = 2 2 x ứng với số gia x của đối số x tại x0 = –1 là: A. 1 2 (∆x)2 – ∆x B. 1 2 [(∆x)2 – ∆x] C. 1 2 [(∆x)2 + ∆x] D. 1 2 (∆x)2 + ∆x Câu 9: Tỉ số y x của hàm số f(x) = 2x(x – 1) theo x và ∆x là: A. 4x + 2∆x + 2 B. 4x + 2(∆x)2 – 2 C. 4x + 2∆x – 2 D. 4x∆x + 2(∆x)2 – 2∆x 2 Câu 10: Số gia của hàm số f(x) = x2 – 4x + 1 ứng với x và ∆x là: A. ∆x(∆x + 2x – 4) B. 2x + ∆x C. ∆x(2x – 4∆x) D. 2x – 4∆x Phần 2: CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM Câu 11: Cho hàm số y = 2 2 2 7 3 x x x . Đạo hàm y’ của hàm số là: A. 2 22 3 13 10 3 x x x B. 2 22 3 3 x x x C. 2 22 2 3 3 x x x D. 2 22 7 13 10 3 x x x Câu 12: Cho hàm số y = 22 5 4x x . Đạo hàm của hàm số là: A. 2 4 5 2 2 5 4 x x x B. 2 4 5 2 5 4 x x x C. 2 2 5 2 2 5 4 x x x D. 2 2 5 2 5 4 x x x Câu 13: Cho hàm số f(x) = 2x3 +1. Khi đó f’(1) =? A. 6 B. 3 C. –2 D. –6 Câu 14: Cho hàm số f(x) = ax + b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. f’(x) = –a B. f’(x) = –b C. f’(x) = a D. f’(x) = b Câu 15: Cho hàm số f(x) = 1x . Đạo hàm của hàm số tại x = 1 là: A. 1 2 B. 1 C. 0 D. Không tồn tại Câu 16: Cho hàm số f(x) = 2mx – mx3. Số x = 1 là nghiệm của bất phương trình f’(x) ≤ 1 khi và chỉ khi: A. m ≥ 1 B. m ≤ –1 C. –1 ≤ m ≤ 1 D. m ≥ –1 Câu 17: Đạo hàm của hàm số y = 1 x – 2 1 x tại điểm x = 0 là kết quả nào sau đây? A. 0 B. 1 C. 2 D. Không tồn tại Câu 18: Cho hàm số y = f(x) = 2 1 2 1 1 x khi x x khi x . Hãy chọn câu sai : A. f’(1) = 1 B. Hàm số có đạo hàm tại x0 =1 C. Hàm số liên tục tại x0 = 1 D. f’(x) = 2 1 2 1 x khi x khi x Câu 19: Cho hàm số f(x) = k 3 x + x . Với giá trị nào của k thì f’(1) = 3 2 A. k = 1 B. k = 9 2 C. k = –3 D. k = 3 Câu 20: Đạo hàm của hàm số y = 1 2 x x bằng biểu thức nào sau đây? A. 2 1 2 1 2x x B. 1 4 x C. 2 1 2 2 1 2 x x x D. 2 1 2 2 1 2 x x x Câu 21: Cho hàm số y = 2 1 1x . Đạo hàm y’ của hàm số là: A. 2 21 1 x x x B. 2 21 1 x x x C. 2 22 1 1 x x x D. 2 2 1 1 x x x Câu 22: Cho hàm số f(x) = 3 x . Giá trị f’(8) = ? A. 1 6 B. 1 12 C. 1 6 D. 1 12 Câu 23: Cho hàm số y = 3 1 x . Để y’ < 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây? A. 1 B. 3 C. ∅ D. R Câu 24: Đạo hàm của hàm số y = 10 là: 3 A. 10 B. –10 C. 0 D. 10x Câu 25: Cho hàm số f(x) = 1x + 1 1x . Để tính f’, hai học sinh lập luận theo hai cách : Cách 1: f(x) = 1 x x ⇒ f’(x) = 2 2 1 1 x x x Cách 2: f’(x) = 1 2 1x – 1 2 1 1x x = 2 2 1 1 x x x Cách nào đúng ? A. Cách 1 B. Cách 2 C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai Câu 26: Cho hàm số y = 2 2 3 2 x x x . Đạo hàm của hàm số là: A. 1 + 2 3 2x B. 2 2 6 7 2 x x x C. 2 2 4 5 2 x x x D. 2 2 8 1 2 x x x Câu 27: Cho hàm số f(x) = 21 3 1 x x x . Tập nghiệm của bất phương trình f’(x) > 0 là: A. R\{1} B. ∅ C. (1; +∞) D. R Câu 28: Đạo hàm của hàm số y = x4 – 3x2 + x + 1 là: A. 4x3 – 6x2 + 1 B. 4x3 – 6x2 + x C. 4x3 – 3x2 + 1 D. 4x3 – 3x2 + x Câu 29: Hàm số nào sau đây có y’ = 2x + 2 1 x ? A. 3 1x x B. 2 3 3 x x x C. 3 5 1x x x D. 22 1x x x Câu 30: Cho hàm số y = f(x) = (1 – 2x2) 21 2x . Ta xét 2 mệnh đề sau : (I) f’(x) = 2 2 2 1 6 1 2 x x x (II) f(x).f’(x) = 2x(12x4 – 4x2 – 1) Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai Câu 31: Cho hàm số f(x) = 1 x . Đạo hàm của f tại x = 2 là: A. 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 2 Câu 32: Cho hàm số f(x) = 3 2 2 4 3 1 3 2 0 1 x x x khi x x x khi x . Giá trị f’(1) là: A. 3 2 B. 1 C. 0 D. Không tồn tại Câu 33: Đạo hàm của hàm số y = 3 2 1 1 x x bằng biểu thức nào sau đây? A. 4 3 3 1 x x B. 4 3 3 2 x x C. 4 3 3 2 x x D. 4 3 3 1 x x Câu 34: Đạo hàm của hàm số y = –2x7 + x bằng biểu thức nào sau đây? A. –14x6 + 2 x B. –14x6 + 2 x C. –14x6 + 1 2 x D. –14x6 + 1 x Câu 35: Đạo hàm của hàm số y = (7x – 5)4 bằng biểu thức nào sau đây ? A. 4(7x – 5)3 B. –28(7x – 5)3 C. 28(7x – 5)3 D. 28x Câu 36: Cho hàm số y = 21 x thì f’(2) là kết quả nào sau đây? 4 A. 2 3 B. – 2 3 C. 2 3 D. Không tồn tại Câu 37: Đạo hàm của hàm số y = 2 1 2 x x là: A. 2 5 2 2 12 1 x xx B. 1 2 2 2 1 x x C. – 2 5 2 2 12 1 x xx D. 2 1 5 2 . . 2 2 12 1 x xx Câu 38: Đạo hàm của y = (x5 – 2x2)2 là: A. 10x9 – 28x6 + 16x3 B. 10x9 – 14x6 + 16x3 C. 10x9 + 16x3 D. 7x6 – 6x3 + 16x Câu 39: Hàm số nào sau đây có y’ = 2x + 2 1 x ? A. y = x2 – 1 x B. y = 2 – 3 2 x C. y = x2 + 1 x D. y = 2 – 1 x Câu 40: Cho hàm số f(x) = 2 1 x x . Giá trị f’(–1) là: A. 1 2 B. – 1 2 C. –2 D. Không tồn tại Câu 41: Đạo hàm của hàm số y = 2 1 2 5x x bằng biểu thức nào sau đây : A. 22 2 2 2 5 x x x B. 22 2 2 2 5 x x x C. (2x – 2)(x2 – 2x + 5) D. 1 2 2x Câu 42: Cho hàm số y = 3x3 + x2 + 1. Để y’ ≤ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây ? A. 2 ;0 9 B. 9 ;0 2 C. 9 ; 0; 2 D. 2 ; 0; 9 Câu 43: Đạo hàm của y = 2 1 2 1x x bằng : A. 22 4 1 2 1 x x x B. 22 4 1 2 1 x x x C. 22 1 2 1x x D. 22 4 1 2 1 x x x Câu 44: Đạo hàm của hàm số y = x 2 2x x là: A. 2 2 2 2 x x x B. 2 2 3 4 2 x x x x C. 2 2 2 3 2 x x x x D. 2 2 2 2 1 2 x x x x Câu 45: Cho hàm số f(x) = –2x2 + 3x. Hàm số có đạo hàm bằng: A. 4x – 3 B. –4x + 3 C. 4x + 3 D. –4x – 3 Câu 46: Cho hàm số f(x) = x + 1 – 2 1x . Xét 2 câu sau: (I) f’(x) = 2 2 2 1 1 x x x ∀x ≠ 1 (II) f’(x) > 0 ∀x ≠ 1 Hãy chọn câu đúng: A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) đúng C. Cả 2 đều sai D. Cả 2 đều đúng Câu 47: Cho hàm số f(x) = 2 1 1 x x x . Xét 2 câu sau: (I) f’(x) = 1 – 2 1 1x ; ∀x ≠ 1 (II) f’(x) = 2 2 2 1 x x x ; ∀x ≠ 1 Hãy chọn câu đúng: A. Chỉ (I) đúng B. Chỉ (II) đúng C. Cả 2 đều sai D. Cả 2 đều đúng Câu 48: Đạo hàm của hàm số y = (x3 – 2x2)2017 là: A. 2017(x3 – 2x2)2016 B. 2017(x3 – 2x2)2016(3x2 – 4x) 5 C. 2017(x3 – 2x2)(3x2 – 4x) D. . 2017(x3 – 2x2)(3x2 – 2x) Câu 49: Đạo hàm của hàm số y = 1 3 1 x x x bằng biểu thức nào sau đây ? A. 1 – 6x2 B. 2 2 3 6 1 1 x x x C. 2 2 9 4 1 1 x x x D. 2 2 1 6 1 x x Câu 50: Đạo hàm của y = 23 2 1x x bằng : A. 2 3 1 3 2 1 x x x B. 2 6 2 3 2 1 x x x C. 2 2 3 1 3 2 1 x x x D. 2 1 2 3 2 1x x Phần 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Câu 51: Đạo hàm của hàm số y = cot x là: A. 2 1 sin cotx x B. 2 1 2sin cotx x C. 1 2 cot x D. sin 2 cot x x Câu 52: Cho hàm số y = f(x) = 1 sin x . Giá trị f’ 2 là: A. 1 B. 1 2 C. 0 D. Không tồn tại Câu 53: Hàm số y = sin 3 6 x có đạo hàm là: A. 3cos 3 6 x B. – 3cos 3 6 x C. cos 3 6 x D. – 3sin 3 6 x Câu 54: Cho hàm số y = f(x) = 3 cos 4 cot 3sin 3 x x x . Giá trị đúng của f’ 3 bằng : A. 8 9 B. 9 8 C. 9 8 D. 8 9 Câu 55: Cho hàm số y = sin 22 x . Đạo hàm của hàm số là: A. 2 2 2 2 cos 2 2 x x x B. 2 2 cos 2 2 x x x C. 2 2 cos 2 2 x x x D. 2 2 1 cos 2 2 x x x Câu 56: Hàm số y = tan x – cot x có đạo hàm là: A. 2 1 sin 2x B. 2 4 cos 2x C. 2 4 sin 2x D. 2 1 cos 2x Câu 57: Đạo hàm của y = tan 7x bằng : A. 2 7 cos 7x B. 2 7 cos 7x C. 2 7 sin 7x D. 2 7 cos 7 x x Câu 58: Hàm số y = 1 2 cot x2 có đạo hàm là: A. 22sin x x B. 2 22sin x x C. 2sin x x D. 2 2sin x x Câu 59: Cho hàm số y = f(x) = 3 cos2x . Hãy chọn khẳng định sai : A. f’ 2 = – 1 B. f’(x) = 3 2sin 2 3 cos 2 x x C. 3y.y’ + 2sin 2x = 0 D. f’ 2 = 1 Câu 60: Đạo hàm của y = cos x là: A. cos 2 cos x x B. sin 2 cos x x C. sin 2 cos x x D. sin cos x x 6 Câu 61: Cho hàm số y = sin 3 2 x . Khi đó phương trình y’ = 0 có nghiệm là: A. x = 3 + k2 B. x = 3 – k C. x = 3 + k2 D. x = 3 + k Câu 62: Hàm số y = x2.cos x có đạo hàm là: A. 2x.cos x – x2sin x B. 2x.cos x + x2sin x C. 2x.sin x + x2cos x D. 2x.sin x – x2cos x Câu 63: Đạo hàm của hàm số y = sin2 2x.cos x + 2 x là: A. 2sin 2x.cos x – sin x.sin2 2x – 2 x B. 2sin 2x.cos x + sin x.sin2 2x – 2 x C. 2sin 4x.cos x + sin x.sin2 2x – 1 x x D. 2sin 4x.cos x – sin x.sin2 2x – 1 x x Câu 64: Đạo hàm của hàm số y = tan2 x – cot2 x là: A. 2 2 tan cos x x + 2 2 cot sin x x B. 2 2 tan cos x x – 2 2 cot sin x x C. 2 2 tan sin x x + 2 2 cot cos x x D. 2tan x – 2cot x Câu 65: Đạo hàm của hàm số y = cos(tan x) bằng : A. sin(tan x). 2 1 cos x B. – sin(tan x). 2 1 cos x C. sin(tan x) D. – sin(tan x) Câu 66: Hàm số y = cos x có đạo hàm là: A. – sin x B. – cos x C. 1 sin x D. sin x Câu 67: Đạo hàm của hàm số f(x) = 2sin 2x + cos 2x là: A. 4cos 2x + 2sin 2x B. 2cos 2x – 2sin 2x C. 4cos2x – 2sin 2x D. –4cos 2x – 2sin 2x Câu 68: Đạo hàm của hàm số y = sin 2 2 x là: A. –2sin 2x B. –cos 2 2 x C. 2sin 2x D. cos 2 2 x Câu 69: Cho hàm số y = f(x) = 2 2 cos 1 sin x x . Biểu thức f 4 – 3f’ 4 bằng : A. –3 B. 8 3 C. 3 D. 8 3 Câu 70: Cho hàm số y = f(x) = sin3 5x.cos2 3 x . Giá trị đúng của f’ 2 bằng : A. 3 6 B. 3 4 C. 3 3 D. 3 2 Phần 4: ĐẠO HÀM CẤP CAO Câu 71: Cho hàm số y = –3x3 + 3x2 – x + 5. Khi đó y(3) (3) bằng : A. 54 B. –18 C. 0 D. –162 Câu 72: Cho hàm số y = cos 2x. Khi đó y’’ (0) bằng : A. –2 B. 2 3 C. –4 D. –2 3 Câu 73: Cho hàm số y = cos2 x. Khi đó y(3) 3 bằng : A. 2 B. 2 3 C. –2 3 D. –2 Câu 74: Cho y = 3sin x + 2cos x. Tính giá trị biểu thức A = y” + y là: A. 0 B. 2 C. 4cos x D. 6sin x + 4cos x Câu 75: Cho hàm số y = f(x) = 2 1x . Xét 2 đẳng thức : (I) y.y’ = 2x (II) y2.y” = y’ 7 Đẳng thức nào đúng ? A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả 2 đều sai D. Cả 2 đều đúng Câu 76: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = 2 2 5 3 20 2 3 x x x x bằng : A. 3 2 32 2 7 15 93 77 2 3 x x x x x B. 3 2 32 2 7 15 93 77 2 3 x x x x x C. 3 2 32 2 7 15 93 77 2 3 x x x x x D. 3 2 32 2 7 15 93 77 2 3 x x x x x Câu 77: Cho hàm số y = 1 x . Khi đó y(n) (x) bằng : A. (–1)n 1 ! n n x B. 1 ! n n x C. (–1)n ! n n x D. ! n n x Câu 78: Cho hàm số y = sin2 x. Đạo hàm cấp 4 của hàm số là: A. cos2 2x B. –cos2 2x C. 8cos 2x D. –8cos 2x Câu 79: Cho hàm số y = cos x. Khi đó y(2017) (x) bằng : A. –cos x B. sin x C. –sin x D. cos x Câu 80: Cho hàm số f(x) = 1 x . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. f’(2) 0 Phần 5: VI PHÂN Câu 81: Cho hàm số y = 3 1 2 x x . Vi phân của hàm số tại x = –3 là: A. dy = 1 7 dx B. dy = 7dx C. dy = 1 7 dx D. dy = –7dx Câu 82: Vi phân của y = tan 5x là: A. dy= 2 5 cos 5 x x dx B. dy = 2 5 sin 5x dx C. dy = 2 5 cos 5x dx D. dy = 2 5 sin 5x dx Câu 83: Cho hàm số y = f(x) = 2 1x x . Biểu thức 0,01.f’ (0,01) là số nào? A. 9 B. –9 C. 90 D. –90 Câu 84: Cho hàm số y = sin(sin x). Vi phân của hàm số là: A. dy = cos(sin x).sin x.dx B. dy = sin(cos x)dx C. dy = cos(sin x).cos x.dx D. dy = cos(sin x)dx Câu 85: Cho hàm số f(x) = 2 0 2 0 x x khi x x khi x . Kết quả nào dưới đây đúng? A. df (0) = –dx B. f’ (0+) = 2 0 0 lim lim 1 1 x x x x x x C. f’ (0+) = 2 0 lim 0 x x x D. f’ (0–) = 0 lim 2 0 x x Câu 86: Cho hàm số y = cos2 2x. Vi phân của hàm số là: A. dy = 4cos 2x.sin 2x.dx B. dy = 2cos 2x.sin 2x.dx C. dy = –2cos 2x.sin 2x.dx D. dy = –2sin 4x.dx Câu 87: Cho hàm số f(x) = 2 0 0 x x khi x x khi x . Khẳng định nào dưới đây là sai? A. f’ (0+) = 1 B. f’ (0–) = 1 C. df (0) = dx D. Hàm số không có vi phân tại x = 0 Câu 88: Cho hàm số y = f(x) = 21 cos 2x . Chọn câu đúng: 8 A. df (x) = 2 sin 4 2 1 cos 2 x x dx B. df (x) = 2 sin 4 1 cos 2 x x dx C. df (x) = 2 cos2 1 cos 2 x x dx D. df (x) = 2 sin 2 1 cos 2 x x dx Câu 89: Cho hàm số y = tan x . Vi phân của hàm số là: A. dy = 2 1 2 cosx x dx B. dy = 2 1 cosx x dx C. dy = 1 2 cosx x dx D. dy = 2 1 2 cosx x dx Câu 90: Vi phân của hàm số y = 2 3 2 1 x x là: A. dy = 2 8 2 1x dx B. dy = 2 4 2 1x dx C. dy = 2 4 2 1x dx D. dy = 2 7 2 1x dx Phần 6: TIẾP TUYẾN – Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM Câu 91: Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị (H): y = 1 2 x x tại giao điểm của (H) và trục hoành: A. y = 1 3 (x – 1) B. y = 3x C. y = x – 3 D. y = 3(x – 1) Câu 92: Hàm số y = x2 – 6x + 5 có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó là: A. x = –3 B. y = –4 C. y = 4 D. x = 3 Câu 93: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số = x3 – 3x2 + 2, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng: A. –3 B. 3 C. –4 D. 0 Câu 94: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tan x tại điểm có hoành độ x0 = 4 là: A. 1 2 B. 2 2 C. 1 D. 2 Câu 95: Gọi (P) là đồ thị hàm số y = 2x2 – x + 3. Phương trình tiếp tuyến với (P) tại điểm mà (P) cắt trục tung là: A. y = –x + 3 B. y = –x – 3 C. y = 4x – 1 D. y = 11x + 3 Câu 96: Cho hàm số y = 2 – 4 x có đồ thị (H). Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng d: y = –x + 2 và tiếp xúc với (H) thì phương trình của ∆ là: A. y = x + 4 B. y = x – 2 hoặc y = x + 4 C. y = x – 3 hoặc y = x + 6 D. Không tồn tại Câu 97: Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): y = x3 +3x2 – 8x + 1, biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng ∆: y = x + 2017? A. y = x + 2018 B. y = x + 4 C. y = x – 4 hoặc y = x + 28 D. y = x – 2018 Câu 98: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 4 1x tại điểm có hoành độ x0 = –1 có phương trình là: A. y = –x + 2 B. y = x + 2 C. y = x – 1 D. y = –x – 3 Câu 99: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y = x3 – 3x + 2 là: A. –1 và 1 B. 0 và 2 C. –3 và 3 D. –2 và 0 Câu 100: Cho hàm số y = 2x3 – 3x2 + 1 có đồ thị (C), tiếp tuyến với (C) nhận điểm M0 0 3 ; y x làm tiếp điểm có phương trình là: A. y = 9 2 x B. y = 9 2 x – 27 4 C. y = 9 2 x – 23 4 D. y = 9 2 x – 31 4
Tài liệu đính kèm: