Đề cương ôn tập chương trình Tiếng Anh Lớp 6

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 09/07/2022 Lượt xem 288Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập chương trình Tiếng Anh Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập chương trình Tiếng Anh Lớp 6
ÔN TẬP CHƯƠNG TRÌNH ANH 6
A. THEORY
I. Đại từ, tính từ sở hữu
Đại từ NX –Chủ ngữ
Tính từ sở hữu
I
My
You
Your
He
His
She
Her
It
Its
We
Our
You
Your
They
Their
+ Đại từ nhân xưng dùng thay thế cho 3 ngôi trong cách xưng hô. Ex:I am a teacher. Listen to me.
+ Tính từ sở hữu đứng trước danh từ cho biết danh từ chỉ người vật đó thuộc về ai
	Ex: My daughter does her homework every evening.
2. To be :
Affirmative : S + be + N
Negative : S + be not + N
Interrogative : Be + S + N ?
I ð am 	she, he, it ð is	we, they, you ð are
3. Present simple tense :
 S + V/V-s/es 
Ex : He watches television.
4. Present progressive Tense ( Thì hiện tại tiếp diễn )
- Use : Diễn tả một hành động xảy ra vào đúng thời điểm nói. 
-Form : + S + is / am/ are + V-ing + 	Ex : I’m learning English now.
	 - S + is / am/ are + not + V-ing + 	 He isn’t learning English now.
	 ? Is / Am / Are + S + V-ing + ? 	 Is he reading books now?
- Note: Thì hiện tại tiếp diễn thường dùng kèm với các trạng từ : now, right now,at present , at the moment để nhấn mạnh tính chất đang diễn tiến của hành động ở ngay lúc nói .
5. Prepositions :
on : trên	in : trong behind : phía sau	
in front of : phía trước	 to the left of : phía bên trái	
to the right of : phía bên phải opposite : đối diện
6. Modal verbs :
S + can / can’t + V-inf	Ex : I can play soccer.
S + must / mustn’t + V-inf 	Ex : We mustn’t go fast.
6. Question and answer about quality :
How many + N + are there ?
There is / are + quality 
Ex : 	How many students are there in your class?
	There are 47 students.
8. Occupations : 
What do / does + S + do ?
S + be + ( a/ an ) occupation 
Ex : 	What do you do ? – I’m a student
	What does she do ? – She is an engineer.
9. Position of Adjectives :
S + be + adj	 Ex : Phong ’s school is big.
S + be + a / an + adj + N	 Ex : This is a beautiful house.
10. On + street’s name :	Ex : I live on Tran Phu street.
11. In + city / town / country	 Ex : She lives in the city.
12. Câu mệnh lệnh : là loại câu yêu cầu hay sai khiến ai làm điều gì đó 
- Câu mệnh lệnh khẳng định : được thành lập bằng cách lấy động từ nguyên mẫu bỏ TO. Ta thường thêm please cho lịch sự. Ex: Open the door! Sit down ,please!
- - Câu mệnh lệnh phủ định : được thành lập bằng cách thêm Don’t trước động từ nguyên mẫu không TO. Ex: Don’t talk in class !

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_chuong_trinh_tieng_anh_lop_6.doc