Đề 1: KIỂM TRA 1 T (HK II) Môn thi: VẬT LÝ 12 NC_VẬT LÝ HẠT NHÂN 001: Chu kỳ bán rã là 138 ngày. Khi phóng ra tia polôni biến thành chì. Sau 276 ngày, khối lượng chì được tạo thành từ 1mg Po ban đầu là: A. 0,6391mg B. 0,4967mg C. 0,7357mg D. 0,5516mg 002: Khi bắn phá bằng hạt thì phóng ra nơtron phương trình phản ứng là: A. B. C. D. 003: Câu nào sau đây sai khi nói về tia : A. Có tính đâm xuyên yếu B. Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng C. Có khả năng ion hóa chất khí D. Là chùm hạt nhân của nguyên tử Hêli 004: Chất iốt phóng xạ I131 có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần khối lượng I131 còn lại: A. 0,78g B. 1,09g C. 2,04g D. 2,53g 005: Khi bắn phá bằng hạt . Phản ứng xảy ra theo phương trình: . Biết khối lượng hạt nhân mAl = 26,97u, mP = 29,970u, ma = 4,0015u. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra năng lượng của tối thiểu hạt để phản ứng xảy ra: A. 6,4MeV B. 6,7MeV C. 7,5MeV D. 7,2MeV 006: Chọn câu đúng : Một vật đứng yên có khối lượng m0 , khi vật chuyển động, khối lượng của nó có giá trị: A. Lớn hơn m0 B. lớn hơn hoặc nhỏ hơn C. bằng m0 D. nhỏ hơn m0 007: có khối lượng hạt nhân là 16,9947u. Năng lượng liên kết riêng của nó là: A. 6,01MeV B. 8,96MeV C. 7,78MeV D. Đáp số khác. 008: Xét phản ứng: A à B + α . Hạt nhân mẹ đứng yên, hạt nhân con và hạt α có động năng và khối lượng lần lượt là KB, mB và Ka, ma. Tỉ số giữa KB và Ka A. B. C. D. 009: Một nguyên tử U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Nếu 2g chất đó bị phân hạch hoàn toàn thì năng lượng tỏa ra: A. 16,4.1010J B. 9,6.1010J C. 8,2.1010J D. 14,7.1010J 010: Chọn câu Đúng. Hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng là: A. E= mc. B. E = mc2 C. D. 011: Cho phản ứng: , X là hạt nhân: A. B. C. D. 012: Vào lúc t = 0, người ta đếm được 360 hạt - phóng ra (từ một chất phóng xạ) trong một phút. Sau đó 2 giờ đếm được 90 hạt - trong một phút. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó: A. 30 phút B. 60 phút C. 45 phút D. 20 phút 013: có khối lượng hạt nhân là 11,9967u. Độ hụt khối của nó: A. 82,54MeV/c2 B. 98,96MeV/c2 C. 73,35MeV/c2 D. 92,5MeV/c2 014: Cho phương trình phân rã hạt nhân: Trị số của Z' là A. Z - 1 B. Z + 1 C. Z D. Z - 2 015: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360giờ khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ còn 1/32 khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng là: A. 50 ngày B. 80 ngày C. 75 ngày D. 60 ngày 016: Phản ứng , coi mT = 3u, = 4u Nếu các hạt tham gia phản ứng đứng yên thì động năng của hạt là: A. 2,08MeV B. 2,74MeV C. 2,92MeV D. 2,06MeV 017: Chọn câu Đúng.Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật và khối lượng nghỉ m0 liên hệ với nhau theo hệ thức: A. B. C. D. 018: Cacbon phóng xạ C14 có chu kỳ bán rã là 5600 năm. Một tượng gỗ có độ phóng xạ bằng 0,777 lần độ phóng xạ của 1 khúc gỗ mới chặt cùng khối lượng. Tuổi của tượng gỗ là bao nhiêu. A. 2150 năm B. 2038năm C. 2120 năm D. 2500năm 019: Câu nào sau đây sai khi nói về tia : A. Có khả năng đâm xuyên yếu hơn tia B. Bị lệch trong điện trường C. Tia có bản chất là dòng electron D. Tia là chùm hạt có khối lượng bằng electron nhưng mang điện tích dương 020: Phản ứng hạt nhân là: A. Sự phân rã của hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn B. Sự tương tác giữa 2 hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt khác C. Sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt. D. Sự kết hợp 2 hạt nhân nhẹ thành 1 hạt nhân năng 021: Động năng của một hạt có động lượng p sẽ là: A. ; B. C. D. 022: Chất phóng xạ Na24 có chu kỳ bán rã là 15 giờ. Hằng số phóng xạ của nó: A. 1,7.10-5s-1 B. 8.10-5s-1 C. 12.10-5s-1 D. 1,28.10-5s-1 023: . Cho phương trình phân rã hạt nhân: Sự phân rã trên phóng ra tia: A. B. C. D. 024: Cho hạt nhân . Hãy tìm phát biểu sai: A. Số nơtrôn: 5 B. Điện tích hạt nhân: 10e C. Số prôtôn: 5 D. Số nuclôn: 10 025: Xét phản ứng hạt nhân sau : . Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân : D ; T ; He lần lượt là DmD = 0,0024u ; DmT = 0,0087u ; DmHe = 0,0305u. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là : A. 12,7 MeV. B. 18,1 MeV. C. 10,5 MeV. D. 15,4 MeV. 026: Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri . Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV, của 234U là 7,63 MeV, của 230Th là 7,7 MeV. A. 10,82 MeV. B. 13,98 MeV. C. 11,51 MeV. D. 17,24 MeV. 027: Hạt nơtrino và hạt gama không có cùng tính chất nào sau đây: A. khối lượng nghỉ bằng không B. bản chất sóng điện từ C. không mang điện, không có số khối D. chuyển động với vận tốc ánh sáng 028: Cho phản ứng hạt nhân :Na + x ® a + Ne. Cho m(Na) = 22,983734 u ; m(H) = 1,0073 u ; m(He) = 4,0015 u ; m(Ne) = 19,9870 u ; u = 931 MeV/c2. Phản ứng toả hay thu bao nhiêu năng lượng A. Toả năng lượng : W = 2,3774 (eV) B. Thu năng lượng : W = 2,3275 (eV) C. Thu năng lượng : W = 2,3774 (MeV) D. Tỏa năng lượng : W = 2,3275 (MeV) 029: Điều nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ H ? A. Độ phóng xạ H của một lượng chất phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của lượng chất phóng xạ đó. B. Với một chất phóng xạ cho trước, độ phóng xạ luôn là một hằng số. C. Với một lượng chất phóng xạ cho trước, độ phóng xạ giảm dần theo quy luật hàm số mũ theo thời gian. D. Độ phóng xạ đo bằng số phân rã trong một giây. 030: Cho phản ứng hạt nhân: .Biết mT = 3,01605u; mD = 2,01411u; ma = 4,00260u; mn = 1,00867u; 1u = 931MeV/c2.Năng lượng toả ra khi 1 hạt α được hình thành là: A. 16,7MeV B. 23,4MeV C. 11,04MeV D. 17,6MeV 031: Hạt proton có động năng Kp = 2MeV, bắn vào hạt nhân đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X có cùng động năng. Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7,0144u; mX = 4,0015u; 1u = 931MeV/c2; NA = 6,02.1023mol-1. Động năng của mỗi hạt X là: A. 5,00124MeV B. 9,705MeV; C. 0,00935MeV; D. 19,41MeV; 032: Hạt nhân a bắn vào hạt nhân đứng yên và gây ra phản ứng: . Phản ứng này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng (tính ra MeV)? Cho mBe = 9,0122u ; ma = 4,0015u ; mC = 12,0000u ; mn = 1,0087u ; u = 932MeV/c2. A. Toả 2,33MeV. B. Thu 4,66 MeV. C. Toả 4,66MeV. D. Thu 2,33MeV. 033: Hãy cho biết x và y là các nguyên tố gì trong các phương trình phản ứng hạt nhân sau đây: + a ® x + n ; p + ® + y A. x: ; y: B. x: ; y: C. x: ; y: D. x: ; y: 034: Một lượng chất phóng xạ , số hạt bay ra sau thời gian được xác định A. N. B. N0. C. D. N0(1 - ) 035: Một bức tượng cổ nặng 3Kg có độ phóng xạ 0,66Bq. Tính tuổi của nó biết 100g gỗ vừa chặt có độ phóng xạ 0,33Bq cho T = 5730 năm. A. 21878,5 năm B. 22386,5 năm C. 24000 năm D. 24500 năm 036: Hạt nhân phóng xạ thành hạt X. Ban đầu urani đứng yên, động năng hạt X chiếm bao nhiêu % năng lượng toả ra của phản ứng. Cho rằng khối lượng các hạt bằng Au, bỏ qua tia gama A. 1,71% B. 98,29% C. 82,9% D. 17,1% 037: Ra phóng xạ α , ban đầu dùng 1kg Ra thì sau 7,3 ngày thu được 75cm3 hêli ở điều kiện tiêu chuẩn . Tính chu kỳ bán rã của Ra. A. 3985 ngày B. 7688 ngày C. 4567 ngày D. 6744 ngày 038: Na là chất phóng xạ b-, trong 10 giờ đầu người ta đếm được 1015 hạt b- bay ra. Sau 30 phút kể từ khi đo lần đầu người ta lại thấy trong 10 giờ đếm dược 2,5.1014 hạt b- bay ra. Tính chu kỳ bán rã của nátri. A. 5h B. 6,25h C. 6h D. 5,25h 039: là chất phóng xạ có chu kì phân rã T = 138 ngày. Ban đầu có 1g nguyên chất . Mỗi phân rã toả ra 6,3Mev, sau khi phân rã hết năng lượng toả ra là A. 1,81.1020Mev B. 28,91.109J C. 28,91.108J D. 1,81.1021Mev 040: Quá trình phóng xạ nào không có sự thay đổi hạt nhân A. B. C. D. Đề 2: Câu 1: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có A. cùng số prôtôn, khác số nơtron. B. cùng số nuclôn, khác số prôtôn. C. cùng số nơtron, khác số prôtôn. D. cùng khối lượng, khác số nơtron. Câu 2: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A. 0,38 μm. B. 0,45 μm. C. 0,40 μm. D. 0,55 μm. Câu 3: Pin quang điện là nguồn điện A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng. C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. Câu 4: Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang điện là λ0 = 0,50 μm. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 3.108 m/s và 6,625.10-34 J.s. Chiếu vào catốt của tế bào quang điện này bức xạ có bước sóng λ = 0,35 μm, thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện là A. 70,00.10-19 J. B. 0,70.10-19 J. C. 1,70.10-19 J. D. 17,00.10-19 J. Câu 5: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì: A. Năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. Năng lượng liên kết càng lớn C. Năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. D. Năng lượng liên kết càng nhỏ. Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân: . Lấy khối ℓượng các hạt nhân ℓần ℓượt ℓà 22,9837u; 19,9869u; 4,0015u; 1,0073u và 1u = 931,5 MeV/c2. Trong phản ứng này, năng ℓượng A. Thu vào ℓà 3,4524 MeV. B. Thu vào ℓà 2,4219 MeV. C. Tỏa ra ℓà 2,4219 MeV. D. Tỏa ra ℓà 3,4524 MeV. Câu 7: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về A. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô. C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. D. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. Câu 8: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A. L. B. O. C. M. D. N. Câu 9: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện trong. C. hiện tượng phát quang của chất rắn. D. hiện tượng quang điện ngoài. Câu 10: Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,66 μm. B. 0,33 μm. C. 0,66. 10-19 μm. D. 0,22 μm. Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân: . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng A. 17,498 MeV. B. 21,076 MeV. C. 15,017 MeV. D. 200,025 MeV. Câu 12: Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng A. 1,67.108 m/s B. 2,75.108 m/s C. 2,24.108 m/s D. 2,41.108 m/s Câu 13: Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 47,7.10-11m. B. 132,5.10-11m. C. 21,2.10-11m. D. 84,8.10-11m. Câu 14: Hạt nhân càng bền vững khi có A. số nuclôn càng nhỏ. B. năng lượng liên kết riêng càng lớn. C. số nuclôn càng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn. Câu 15: Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = - 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,4340 μm. B. 0,6563 μm. C. 0,0974 μm. D. 0,4860 μm. Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân: X + ® . Hạt X là A. anpha. B. nơtron. C. prôtôn. D. đơteri. Câu 17: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? A. 3. B. 6. C. 1. D. 4. Câu 18: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. ánh sáng tím. B. ánh sáng đỏ. C. ánh sáng lục. D. ánh sáng vàng. Câu 19: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 mm. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là A. 6,625.10-18J. B. 6,625.10-17J. C. 6,625.10-19J. D. 6,625.10-20J. Câu 20: Tổng hợp hạt nhân heli từ phản ứng hạt nhân . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là A. 2,6.1024 MeV. B. 1,3.1024 MeV. C. 5,2.1024 MeV. D. 2,4.1024 MeV Câu 21: Hạt nhân Triti ( T13 ) có A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. B. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron). C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). D. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. Câu 22: Khi so sánh hạt nhân và hạt nhân , phát biểu nào sau đây đúng? A. Số nuclôn của hạt nhân bằng số nuclôn của hạt nhân . B. Điện tích của hạt nhân nhỏ hơn điện tích của hạt nhân . C. Số prôtôn của hạt nhân lớn hơn số prôtôn của hạt nhân . D. Số nơtron của hạt nhân nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân . Câu 23: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng A. 18,76 MeV. B. 128,17 MeV. C. 190,81 MeV. D. 14,25 MeV. Câu 24: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087u và 4,0015u. Biết 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân là A. 18,3 eV. B. 30,21 MeV. C. 14,21 MeV. D. 28,41 MeV. Câu 25: Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn (êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M →K bằng A. 0,7780 μm . B. 0,1027 μm . C. 0,3890 μm . D. 0,5346 μm . ------------ Hết nội dung đề thi ---------- Đề 3: Câu 1: Một ống rơnghen có điện áp giữa anốt và katốt là 2000V, cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108m/s. Bước sóng ngắn nhất của tia rơnghen mà ống có thể phát ra là A. 4,68.10-10m B. 5,25.10-10m C. 3.46.10-10m D. 6,21.10-10m Câu 2: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài l0=0,46µm. Hiện tượng quang điện ngoài sẽ xảy ra với nguồn bức xạ A. Hồng ngoại có công suất 100W. B. Tử ngoại có công suất 0,1W. C. Có bước sóng 0,64µm có công suất 20W. D. Hồng ngoại có công suất 11W. Câu 3: Chiếu một bức xạ = 0,41m vào katôt của tế bào quang điện thì Ibh = 60mA, công suất của nguồn là 3,03W. Hiệu suất lượng tử là A. 6% B. 9% C. 18% D. 25% Câu 4: Một photon có năng lượng 1,79 ev bay qua hai nguyên tử có mức kích thích 1,79 eV, nằm trên cùng phương của photon tới. Các nguyên tử này có thể ở trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. Gọi x là số photon có thể thu được sau đó,theo phương của photon tới. Câu sai là A. x =3. B. x = 2. C. x = 1. D. x = 0 Câu 5: Để ion hóa nguyên tử hiđro, người ta cần một năng lượng là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể có được trong quang phổ hiđro là A. 91 nm. B.112nm. C. 0,91 m. D. 0,071 m. Câu 6: Bước sóng của các vạch trong vùng nhìn thấy của quang phổ hiđrô là 0,656 m; 0,486m; 0,434m và 0,410m. Bước sóng dài nhất của vạch trong dãy Pa- sen là A.1,965m B. 1,675 m C. 1,685 m D. 1,875 m Câu 7: Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô được xác định En = (trong đó n là số nguyên dương, E0 là năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi êlectron nhảy từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng . Bước sóng của vạch là: A. 5,8 B. 3,2 C. 4,8 D. 1,5 Câu 8: Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số , Vạch có tần số nhỏ nhất trong dãy Lai-man là tần số . Vạch quang phổ trong dãy Lai-man sát với vạch có tần số sẽ có tần số bao nhiêu A. f + f B. f .f C. D. . Câu 9: Cho một nguồn sáng trắng đi qua một bình khí hiđrônung nóng ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát ra ánh sáng trắng rồi cho qua máy quang phổ thì trên màn ảnh của máy quang phổ sẽ quan sát được A. 4 vạch màu. B. 4 vạch đen. C. 12 vạch màu. D. 12 vạch đen. Câu 10: Một tấm nhôm có công thoát electron là 3,74eV. Khi chiếu vào tấm nhôm bức xạ 0,085μm rồi hướng các quang electron dọc theo đường sức của điện trường có hướng trùng với hướng chuyển động của electron . Nếu cường độ điện trường có độ lớn E =1500V/m thì quãng đường tối đa electron đi được là: A.7,25dm. B.0,725mm. C.7,25mm. D.72,5mm. Câu 11 : Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 3f, 5f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 3v, kv. Giá trị k là A. B. 5 C. D. 15 Câu 12: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350mm, của đồng là 0,300mm. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng 0,320mm vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập thì: A. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước B. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hoà về điện. C. Điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng sẽ mất dần điện tích âm; D. Tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hoà về điện; Câu 13: Hiệu điện thế hãm của một tế bào quang điện là 1,5 V. Đặt vào hai đầu anot (A) và catot (K) của tế bào quang điện trên một điện áp xoay chiều: uAK = 3 cos () (V). Khoảng thời gian dòng điện chạy trong tế bào này trong 2 phút đầu tiên là: A. 60s. B. 70s. C 80s. D 90s Câu 14: Mức năng lượng của ng tử hidro có biểu thức En= -13.6/n2 eV. Khi kích thích ng tử hidro từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2.55eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần .bước sóng nhỏ nhất mà ng tử hidro có thể phát ra là: A. 1,46.10-6 m B. 9,74.10-8 m C. 4,87.10-7 m D. 1,22.10-7 m Câu 15: Chất phóng xạ poolooni phát ra tia và biến đổi thành chì . Cho chu kì của là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni chuyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là . Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là A. . B. . C. . D. . Câu 16: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 đã có số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã. Đến thời điểm , thì số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn so với hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất đó là: A. 25 s. B. 400 s. C. 50s. D. 200 s. Câu 17: Bắn hạt nhân a có động năng 18 MeV vào hạt nhân đứng yên ta có phản ứng . Biết các hạt nhân sinh ra cùng véc tơ vận tốc. Cho m= 4,0015u; m= 1,0072u; m= 13,9992u; m=16,9947u; cho u = 931 MeV/c2. Động năng của hạt prôtôn sinh ra có giá trị là bao nhiêu? A. 0,111 MeV B. 0,555MeV C. 0,333 MeV D. 0,938 MeV Câu 18:Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng A. 2,75.108 m/s. B. 2,24.108 m/s. C. 1,67.108 m/s. D. 2,41.108 m/s. Câu 19:Người ta dùng hạt protôn bắn vào hạt nhân 9Be4 đứng yên để gây ra phản ứng 1p +4X +. Biết động năng của các hạt p , X và lần lượt là 5,45 MeV ; 4 MeV và 3,575 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng khối số của chúng. Góc lập bởi hướng chuyển động của các hạt p và X là: A. 450 B. 600 C. 900 D. 1200 Câu 20: Đồng vị phóng xạ Na24 phát ra phóng xạ b- với chu kì bán rã T và hạt nhân con là Mg24. Tại thời điểm ban đầu tỉ số khối lượng Mg24 và Na24 là ¼. Sau thời gian 2T thì tỉ số đó là: A. 1. B. 2. C. 3. C. 0,5. Câu 21: Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 73Li đứng yên, để gây ra phản ứng 11P + 73Li ® 2a . Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt a có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc j tạo bởi hướng của các hạt a có thể là: A. 900 B. 600 C. 1600 D. 1200 Câu 22: Đồng vị phóng xạ b–. Một mẫu phóng xạ ban đầu trong thời gian 5 phút có 190 nguyên tử bị phân rã nhưng sau 3 giờ trong thời gian 1 phút có 17 nguyên tử bị phân rã. Xác định chu kì bán rã của chất đó. A. 2,5 h. B. 2,6 h. C. 2,7 h. D. 2,8 h. Câu 23: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm thì tỉ lệ đó là A. k + 4. B. 4k/3. C. 4k. D. 4k+3. Câu 24: Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi ) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân
Tài liệu đính kèm: