PHềNG GD &ĐT VĂN BÀN TRƯỜNG THCS NẬM MẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I Năm học: 2015 - 2016 Mụn: Toỏn 8 (Thời gian làm bài: 90 phỳt) I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Mức độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dung Cộng Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Phộp nhõn và phộp chia cỏc đa thức (21 tiết) 1. Thực hiện được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức 2. Thực hiện được phộp nhõn đơn thức với đa thức, nhõn đa thức với đa thức. 3. Vận dụng được cỏc phương phỏp cơ bản phõn tớch đa thức thành nhõn tử: Phương phỏp đặt nhõn tử chung; Phương phỏp dựng hằng đẳng thức. Số cõu :5 2(C1.1a,1b) 1( C2. 3a ) 1(C2.3b) 5 Số điểm 3,5 = 35% 0,5 điểm =5 % 2 điểm =20 % 1 điểm =10 % Số điểm 3,5 = 35% 2. Phõn thức đại số (15 tiết) 4. Tỡm được điều kiện xỏc định của 1 phõn thức đại số 5. Vận dụng được tớnh chất cơ bản , cỏc phộp toỏn của phõn thức để rỳt gọn biểu thức 6. Tỡm giỏ trị nguyờn của PTĐS Số cõu: 3 1( C4. 4a ) 1(C5: 4b) 1(C6: 4b) 3 Số điểm 2,5 = 25% 0,5 điểm =20% 1,5 điểm =15 % 0,5 điểm=5% Số điểm 2,5 = 25% 3. Tứ giỏc (24 tiết) 7. Dựng dấu hiệu nhận biết cỏc loại tứ giỏc đặc biệt để nhận dạng chỳng 8. Vận dụng được định nghĩa, tớnh chất về đường trung bỡnh của tam giỏc vào bài toỏn chứng minh hỡnh học.Vận dụng được định nghĩa, tớnh chất của cỏc loại tứ giỏc để giải cỏc bài toỏn chứng minh hỡnh học. Số cõu: 4 4(C7.2a,2b,2c,2d) 2(C8.5a,5b) - Pisa 6 Số điểm 3,5 = 35 % 1điểm = 10 % 2,5 điểm =25% Số điểm 3,5 = 35 % 4. Đa giỏc - diện tớch đa giỏc.(5 tiết) 9. Tớnh được diện tớch của hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng khi biết cỏc kớch thước của nú Số cõu: 2 2(C9.1c,1d) 2 Số điểm 0,5 = 5 % 0,5 điểm =5% Số điểm 0,5 = 5 % Tổng số Số cõu: 4 Số cõu: 6 Số cõu: 5 Số cõu: 15 Số điểm 1 = 10 % Số điểm 3,5 = 35% Số điểm 5,5 = 55 % Số điểm 10 =100% II. ĐỀ KIỂM TRA (Cú bản đề kốm theo) III. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. Cõu Đỏp ỏn Điểm Đề chẵn Đề lẻ Cõu 1 a) A 0,25 b) C 0,25 c C 0,25 d) B 0,25 Cõu 2 a) a - đỳng 0,25 b) b - Sai 0,25 c) c - đỳng 0,25 d) d - đỳng 0,2 Cõu 3 a) a1) = 2x.x - 2x. 3 0,5 = 2x2 - 6x 0,5 a2) 0,5 0,25 0,25 b) b) = 5(x2 - y2) 0,5 = 5(x-y).(x+y) 0,5 Cõu 4 a) Giỏ trị của biểu thức A được xỏc định khi: 0,25 0,25 b) 0,25 0,5 0,75 c) Ta cú: 0,25 0,25 Cõu 5 a) GT Tứ giỏc ABCD MA=MB; NB=NC PC=PD; QD=QA KL a, MN là đường trung bỡnh của b, Tứ giỏc MNPQ là hỡnh bỡnh hành 0,25 a) Xột cú: + MA = MB(gt) + NB = NC(gt) 0,25 0,25 => MN là đường trung bỡnh của ( đ/n) (*) 0,5 b) b) Từ (*) => MN // AC ; MN=AC (1) (Tớnh chất đường trung bỡnh của tam giỏc) 0,25 Tương tự: PQ là đường trung bỡnh của DACD 0,25 => PQ // AC; PQ = AC (2)(Tớnh chất đường trung bỡnh của tam giỏc) 0,25 Từ (1) và (2) => MN // PQ và MN = PQ (cựng song song và bằng AC) 0,25 => Tứ giỏc MNPQ là hỡnh bỡnh hành (vỡ cú 2 cạnh đối song song và bằng nhau) 0,25 (Lưu ý HS làm theo cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa) PHềNG GD & ĐT VĂN BÀN TRƯỜNG THCS NẬM MẢ ĐỀ CHẴN Lớp 8A Họ và tờn:... ĐỀ, BÀI KIỂM TRA HỌC Kè I Năm học: 2015 – 2016 Mụn: Toỏn 8 Thời gian làm bài: 90 phỳt (Gồm cả giao đề) Cõu 1 (1,0 điểm). Lựa chọn cõu trả lời đúng. a) Kết quả của phộp tớnh: 15x2y : 3xy = A. 5x B. 3x C. 5xy b) Kết quả của phộp tớnh: ( 2x5+ 6x3 – 4x2) : 2x2 = A. 2x7+ 6x3 – 4x2 B. x3+ 3x – 4 C. x3 + 3x – 2 c) Tam giỏc vuụng cú hai cạnh gúc vuụng 3cm và 4cm thỡ cú diện tớch là: A. 12 cm B. 7 cm2 C. 6 cm2 d) Một hỡnh vuụng cú cạnh 5m thỡ cú diện tớch là: A. 10 cm2 B. 25 m2 C. 25 cm2 Cõu 2 (1,0 điểm). Hóy đỏnh dấu " x " vào ụ “ Đỳng” và “ Sai”. Cõu Nội dung Đỳng Sai a Tứ giỏc cú 2 cạnh đối song song và bằng nhau là hỡnh bỡnh hành b Hỡnh bỡnh hành cú 2 đường chộo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hỡnh chữ nhật c Hỡnh thoi cú 2 đường chộo vuụng gúc d Hỡnh thang cú 2 gúc ở 1 đỏy bằng nhau là hỡnh thang cõn Cõu 3 (3,0 điểm). a) Thực hiện cỏc phộp nhõn: a1) 2x(x - 3) a2) b) Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử: 5x2 - 5y2 Cõu 4 (2,5 điểm). Cho biểu thức: A = a) Tỡm điều kiện của x để giỏ trị của biểu thức A được xỏc định. b) Rỳt gọn biểu thức. c) Tớnh giỏ trị của x để, A nguyờn. Cõu 5 (2,5 điểm). Cỏi ao Nhà bạn Hũa, cú cỏi ao để nuụi cỏ dạng hỡnh thang ABCD cú hai cạnh AB // CD (Như hỡnh vẽ bờn ). Trong đú cỏc điểm M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của cỏc cạnh AB, BC, CD, DA. Căn cứ vào cỏc sự kiện em hóy hứng minh rằng: a) MN là đường trung bỡnh của D. b) Tứ giỏc MNPQ là hỡnh bỡnh hành. NGƯỜI RA ĐỀ Đỗ Hắc Hải TỔ TRƯỞNG CM Trần Chung Dũng HIỆU TRƯỞNG PHềNG GD & ĐT VĂN BÀN TRƯỜNG THCS NẬM MẢ ĐỀ LẺ Lớp 8A Họ và tờn:... ĐỀ, BÀI KIỂM TRA HỌC Kè I Năm học: 2015 – 2016 Mụn: Toỏn 8 Thời gian làm bài: 90 phỳt (Gồm cả giao đề) Cõu 1 (1,0 điểm). Lựa chọn cõu trả lời đúng. a) Kết quả của phộp tớnh: 15x2y : 3xy = A. 5x B. 3x C. 5xy b) Kết quả của phộp tớnh: ( 2x5+ 6x3 – 4x2) : 2x2 = A. 2x7+ 6x3 – 4x2 B. x3+ 3x – 4 C. x3 + 3x – 2 c) Tam giỏc vuụng cú hai cạnh gúc vuụng 3cm và 4cm thỡ cú diện tớch là: A. 12 cm B. 7 cm2 C. 6 cm2 d) Một hỡnh vuụng cú cạnh 5m thỡ cú diện tớch là: A. 10 cm2 B. 25 m2 C. 25 cm2 Cõu 2 (1,0 điểm). Hóy đỏnh dấu " x " vào ụ “ Đỳng” và “ Sai”. Cõu Nội dung Đỳng Sai a Tứ giỏc cú 2 cạnh đối song song và bằng nhau là hỡnh bỡnh hành b Hỡnh bỡnh hành cú 2 đường chộo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hỡnh chữ nhật c Hỡnh thoi cú 2 đường chộo vuụng gúc d Hỡnh thang cú 2 gúc ở 1 đỏy bằng nhau là hỡnh thang cõn Cõu 3 (3,0 điểm). a) Thực hiện cỏc phộp nhõn: a1) 2x(x - 3) a2) b) Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử: 5x2 - 5y2 Cõu 4 (2,5 điểm). Cho biểu thức: A = a) Tỡm điều kiện của x để giỏ trị của biểu thức A được xỏc định. b) Rỳt gọn biểu thức. c) Tớnh giỏ trị của x để, A nguyờn. Cõu 5 (2,5 điểm). Cỏi ao Nhà bạn Hũa, cú cỏi ao để nuụi cỏ dạng hỡnh thang ABCD cú hai cạnh AB // CD (Như hỡnh vẽ bờn ). Trong đú cỏc điểm M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của cỏc cạnh AB, BC, CD, DA. Căn cứ vào cỏc sự kiện em hóy hứng minh rằng: a) MN là đường trung bỡnh của D. b) Tứ giỏc MNPQ là hỡnh bỡnh hành. NGƯỜI RA ĐỀ Đỗ Hắc Hải TỔ TRƯỞNG CM Trần Chung Dũng HIỆU TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: