Đề bài kiểm tra chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT Thị xã Phú Thọ

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 19/07/2022 Lượt xem 206Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề bài kiểm tra chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT Thị xã Phú Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề bài kiểm tra chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT Thị xã Phú Thọ
PHÁCH
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ PHÚ THỌ
Điểm:
ĐỀ BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN I, NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TOÁN LỚP 2
Thời gian làm bài: 40 phút ( không kể thời gian giao đề)
---------------------
I. TRẮC NGHIỆM ( điểm)
Câu 1. Đánh dấu nhân vào ô trống đặt sau dãy số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 17, 19, 20, 16, 13;
b) 13, 16, 17, 19, 20;
c) 16, 17, 20, 19, 13
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
	Tổng của 9 và 11 là :
 A. 20 B. 19 C. 18 D. 21
Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số 15 là:
A. 5 B.50 C. 15 D. 25
Câu 4. Số bé nhất trong các số 15,12,19,20 là:
A. 12 B. 15 C. 19 D. 20
Câu 5. Tìm giá trị của x biết: x + 9 = 20 là: 
A. 12 B. 11 C. 13 D. 9
Câu 6. Tổng của 17 với một số là 20. Số đó là..
A. 18 B. 20 C. 21 D. 19
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 34 cm + 28 cm = 70 cm
b) 56 cm + 44 cm = 100 cm
c) 73 cm + 13 cm = 96 cm
d) 100 cm – 23 cm = 77 cm
Câu 8: 
Câu 9. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 1. 
Câu 2. Đặt tính rồi tính:
 34 + 45 41 + 39 78 - 36 82 - 54 
Câu 3: Tìm x biết:
a) 56 + x = 100 b) 100 – x = 23 + 15
	 + x	- x 	- x + x 
c) 23 	100	31	d) 100	55 	72
Câu 4: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 78,56,99,32,25,100, 67? 
Câu 5: Bạn Lan có sợi dây dài 100 cm, Lan cắt đi một đoạn để buộc gói quà thì chiều dài sợi dây còn lại là 37 cm. Hỏi đoạn dây Lan cắt đi dài bao nhiêu xăng – ti – mét ? 
Câu 6. Thùng gạo nhà Nam đựng được 10 kg gạo, trong thùng đang có 3 kg gạo. Mẹ mua về một túi 9 kg gạo, mẹ đổ thêm gạo vào thùng cho đầy. Hỏi:
a) Mẹ đã đổ thêm bao nhiêu kg gạo vào thùng ?
b) Sau khi đổ gạo vào thùng, trong túi còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 7. Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác, mấy hình tứ giác:
Bài 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Hình bên có mấy hình tam giác ?
Có 3 hình tam giác.
Có 4 hình tam giác.
Có 5 hình tam giác.
Có 6 hình tam giác
 Đánh dấu nhân vào ô trống đặt sau dãy số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 88; 100 ; 46 ; 72 ; 90 ;
b) 100 ; 90 ; 88 ; 72 ; 46 ; 
c) 46 ; 72 ; 88; 90 ; 100
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số bé nhất trong các số 78 ; 86 ; 98 ; 100 là:
A. 78 ; 	B. 86 ; 	C. 98 ; 	D. 100
b) Giá trị của chữ số 5 trong số 105 là:
A. 5 	B. 50 	C. 500	D. 5000
c) Số 120 gồm mấy trăm mấy chục mấy đơn vị ? ( cách viết số dưới dòng kẻ)
d) Đúng ghi ( Đ) sai ghi ( S) vào ô trống:
Bạn Nam đi học lúc 7 giờ, bạn Tùng đi học lúc 7h15 phút. Như vậy:
A. Bạn Nam đi học sớm hơn bạn Tùng;
B. Bạn Tùng đi học sơm hơn bạn Nam. 
C. Bạn Tùng đi học muộn hơn bạn Nam
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu kết quả đúng: Hình chữ nhật dưới đây được ghép bởi hai hình vuông, mỗi hình vuông có chu vi bằng 8cm. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 10 cm; 	B.12 cm ; 	C.16cm ;	D. 20 cm
Câu 4. Đúng ghi ( Đ) sai ghi ( S) vào ô trống:
a) 3 x 4 + 8 = 21	b) 3 x 5 - 10 = 5
c) 12 x 0 : 1 = 0	d) 6 : 3 x 1= 3
Câu 5: Viết các số 99; 100; 85; 76; 95; 43;48 theo thứ tự từ bé đến lớn:
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Bài 1. ( 2 điểm) Số:
1m = 80 cm + ... cm c. 1 m = 7 dm + ... cm
 b. 10 dm = 10 cm + ... cm 	 d. 2m = 14 dm + ... cm
Bài 2. ( 1,5 điểm) Tìm x
a. y x 2 x 3 = 9+9 	 b. 40 : x = 4
... ..
... ..
... ..
.... ..
b. Viết số thích hợp vào ô trống:
89
93
	- 45	-6 +47 - 83 + 72
Bài 3. ( 1.0 điểm) Tìm 1 số biết rằng lấy 15 chia cho số đó thì bằng 9 chia cho 3?
Bài 4. ( 1.5 điểm) Quãng đường từ Nhà Mai đến nhà Tú dài 67 m. Quãng đường từ nhà Tú đến trường học dài 28 m. Hỏi quãng đường từ nhà Mai đến trường học dài bao nhiêu mét?
------------------hết-----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_bai_kiem_tra_chat_luong_lan_1_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2015.doc