Đề 9 thi học kỳ 1 năm học 2014 - 2015 môn vật lý khối 12 thời gian làm bài: 60 phút

pdf 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1134Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 9 thi học kỳ 1 năm học 2014 - 2015 môn vật lý khối 12 thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 9 thi học kỳ 1 năm học 2014 - 2015 môn vật lý khối 12 thời gian làm bài: 60 phút
 Trang 1/4 - Mã đề thi 485 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG 
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2014-2015 
MÔN VẬT LÝ KHỐI 12 
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi 485 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................... 
Câu 1: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình: 
1 4sin( )( , )x t cm s   và 2 4cos( )( , )x t cm s . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất 
khi giá trị của α là? 
A.  (rad) B. 0 (rad) C. 
2
 (rad) D. 
2
 (rad) 
Câu 2: Đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C đặt dưới hiệu điện thế 0 cos ( )u U t V 
với 1RC  . Hệ số công suất của mạch là? 
A. 0 B. 
2
1 C. 
2
2 D. 1 
Câu 3: Mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp; R không đổi, H; Điện áp hai 
đầu đoạn mạch là 2 cos(100 )( )u U t V . Công suất tỏa nhiệt trên R là 1 100P W . Giả sử tụ C bị 
đánh thủng thì công suất tỏa nhiệt trên R là? 
A. 2 100P W B. 2 150P W C. 2 200P W D. 2 50P W 
Câu 4: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với 
ZL khác Zc; Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng? 
A. 0 hoặc π B. 
2

 C. 
6
 hoặc 
6

 D. 
2
 
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại maxv . Tần số góc của vật dao 
động là? 
A. maxv
A
 B. maxv
A
 C. max
2
v
A
 D. max
2
v
A
Câu 6: Một dây đàn hồi cố định ở hai đầu, chiều dài l, trên dây có sóng dừng hình thành. Bước 
sóng dài nhất có thể có là? 
A. 4l B. 2l C. 0,5l D. l 
Câu 7: Một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động 10cos(2 )( , )
6
x t cm s  . Vật 
đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm? 
A. 1 ( )
3
s B. 2 ( )
3
s C. 1 ( )
6
s D. 1 ( )
12
s 
Câu 8: Trong một khoảng thời gian t, một con lắc lò xo thực hiện được 10 dao động toàn phần. 
Giảm bớt khối lượng m của vật còn một nửa và tăng độ cứng của lò xo lên gấp đôi thì trong 
khoảng thời gian t con lắc lò xo mới thực hiện được bao nhiêu dao động? 
A. 5 dao động B. 20 dao động C. 15 dao động D. 30 dao động 
Câu 9: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của 
máy với một tụ điện có điện dung C không đổi. Khi Roto quay đều với tốc độ n(vòng /s ) thì dòng 
điện qua mạch có cường độ hiệu dụng là I. nếu có Roto quay với tốc độ 3n(vòng/s ) thì cường độ 
hiệu dụng trong mạch là? 
A. 4I B. 9I C. 3I D. 2I 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 485 
Câu 10: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực 0 cos( )F F ft (với F0 và 
f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là? 
A. f B. 2 f C. f D. 0,5 f 
Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp hiệu điện thế xoay chiều ,2cos0 ftUu  có f 
thay đổi được. Với 1ff  thì i chậm pha hơn .u Từ ,1f tăng f một cách liên tục thì giá trị 
hiệu dụng của dòng điện trong mạch? 
A. tăng rồi giảm. B. tăng dần C. giảm rồi tăng D. giảm dần 
Câu 12: Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp có ZL> ZC; Khi giảm chu kỳ của hiệu điện thế xoay chiều 
thì công suất của mạch? 
A. Lúc đầu tăng, sau đó giảm B. Tăng 
C. Giảm D. Lúc đầu giảm, sau đó tăng 
Câu 13: Cường độ dòng điện tức thời luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn 
mạch khi đoạn mạch 
A. chỉ có tụ điện C B. gồm R nối tiếp C C. gồm R nối tiếp L D. gồm L nối tiếp C 
Câu 14: Nếu kí hiệu  là bước sóng thì khoảng cách giữa 3 nút liên tiếp của sóng dừng là? 
A. 1,5 B.  C. 
2
 D. 
4
 
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều VtUu )100cos(0  vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 
thuần 50 3 ,R   cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 ( )L H

 và tụ điện có điện dung 
200 ( ).C F

 Tại thời điểm khi điện áp tức thời có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại thì cường 
độ dòng điện tức thời trong mạch 0,5 3( ).i A Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn để đo hiệu 
điện thế hai đầu tụ điện thì vôn kế chỉ? 
A. .225 V B. .100V C. .250 V D. .200V 
Câu 16: Đặt điện áp 0 cos( )u U t   vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm 
thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là? 
A. L
R
 B. 
2 2( )
L
R L


 C. R
L
 D. 
2 2( )
R
R L
Câu 17: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của 
điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là 
6

. Điện áp hiệu dụng 
giữa hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa 
hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là? 
A. 
4
 B. 5
12
 C. 
3
 D. 2
3
 
Câu 18: Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì 
A. bước sóng tăng B. tần số sóng tăng C. biên độ sóng tăng D. chu kì sóng tăng 
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây 
không cảm thuần và tụ C mắc nối tiếp. Biết 1 ( )L H

 và 
44.10 ( ).C F


 Để i sớm pha hơn u thì 
f cần thoả mãn? 
A. f  25 Hz B. f 25 Hz 
Câu 20: Mạch điện chứa 2 trong 3 phần tử R, L hoặc C mắc nối tiếp. Nếu điện áp ở hai đầu mạch 
sớm pha hơn dòng điện qua mạch một góc 
2
 thì có thể kết luận mạch gồm? 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 485 
A. L và C với ZL = ZC B. R và L với R = ZL 
C. L và C với ZL ZC 
Câu 21: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 
1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là? 
A. 70Hz B. 40Hz C. 60Hz D. 50Hz 
Câu 22: Hai cuộn dây mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều, điện áp trên chúng có cùng 
giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau là 
3
 . Cuộn 1 có điện trở thuần r1 lớn gấp 3 lần cảm 
kháng 
1L
Z của nó thì cuộn 2 có? 
A. 12;12 rrZZ LL  B. 12 5,0;2 12 rrZZ LL  
C. 0;2 212  rZZ LL D. 232 rZL  
Câu 23: Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện n2 lần; trước khi truyền tải, hiệu điện 
thế phải được 
A. tăng lên n lần B. giảm đi n2 lần C. giảm đi n lần D. tăng lên n2 lần 
Câu 24: Một vật có khối lượng m, dao động 
điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên 
độ là 15cm. Đồ thị dao động của thế năng của 
vật như hình vẽ bên. Cho 2 ≈ 10 thì khối 
lượng m của vật là? 
A. 0,8kg B. 0,75kg C. 1kg D. 0,6kg 
Câu 25: Gọi là bước sóng, thì hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động 
lệch pha nhau góc 900 cách nhau đoạn? 
A. 
3
 B. 5
6
 C. 
4
 D. 2
3
 
Câu 26: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là 8cos 4 ( )( ),
0,1 50
t xu mm  trong đó x tính 
bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng  là? 
A.  = 25cm B.  = 0,5m C.  = 8mm D.  = 1m 
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều )V(t100cos2100u  vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc 
nối tiếp có R biến thiên. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3 ( ).L H

 Giá trị của R để công suất tỏa 
nhiệt của mạch đạt cực đại là .200  . Tụ điện có điện dung? 
A. 
410 ( ).
2
C F


 B. 
42.10 ( ).C F


 C. 
43.10 ( ).C F


 D. 
410 ( ).C F


 
Câu 28: Một sợi dây căng giữa 2 điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên 
dây, 2 tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất 
tạo ra sóng dừng trên dây là? 
A. min 25f Hz B. min 50f Hz C. min 22f Hz D. min 100f Hz 
Câu 29: Một vật dao động điều hòa với tần số f; Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường 
có độ dài A là? 
A. 1
4f
 B. 1
12f
 C. 1
6f
 D. 1
3f
 Trang 4/4 - Mã đề thi 485 
Câu 30: Đặt điện áp 0 cos(100 )( )12
u U t V  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, 
cuộn cảm và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là 0 cos(100 )( )12
i I t A  . Hệ số công 
suất của đoạn mạch bằng? 
A. 0,87 B. 0,71 C. 1,00 D. 0,50 
Câu 31: Con lắc lò xo dao động điều hòa, giảm khối lượng của vật đi 4 lần thì tần số dao động 
của vật 
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần 
Câu 32: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều 0 cos( )( )u U t V vào đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R 
hoặc cuộn dây thuần cảm L thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị bằng nhau và 
bằng 1A; Nếu đặt điện áp đó vào đoạn mạch gồm R và L mắc nối tiếp thì biểu thức cường độ 
dòng điện qua mạch là? 
A. i cos t(A)  B. i 2 cos( t )(A)
4

   
C. i 2 cos( t )(A)
4

   D.   i cos( t )(A)
4
Câu 33: Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? 
A. Cường độ âm B. Tần số âm 
C. Biên độ âm D. Tần số âm và cường độ âm 
Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động 4cos(10 )( , )
3
x t cm s  . 
Tốc độ trung bình khi vật dao động được 
4
1 chu kỳ đầu tiên là? 
A. 27,4cm/s B. 54,8cm/s C. 12,6cm/s D. 50,8cm/s 
Câu 35: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây 
với tần số 60Hz, trên đoạn AB thấy có 7 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là? 
A. 2,5cm/s B. 25cm/s C. 100m/s D. 40m/s 
Câu 36: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì tổng 
trở của mạch phụ thuộc vào? 
A. L và C B. R, L, C và  C. R và C D. L, C và  
Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 5cos4πt (cm). Biết khối lượng 
của quả cầu là 200g. Năng lượng dao động của vật là ? 
A. 39,48 (J) B. 39,42(mJ) C. 19,74(mJ) D. 39,84 (mJ) 
Câu 38: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2N, 
gia tốc cực đại của vật là 2m/s2. Khối lượng của vật là? 
A. 1kg B. 3kg C. 2kg D. 4kg 
Câu 39: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA=1m, có mức 
cường độ âm là LA=90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Mức cường độ âm đó 
tại điểm B cách N một khỏang NB=10m là? 
A. 7B B. 7dB C. 80dB D. 90Db 
Câu 40: Cho mạch điện RLC; tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho 
điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75(V). Khi điện áp 
tức thời hai đầu mạch là 75 6 ( )V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6 ( ).V Điện áp hiệu 
dụng của đoạn mạch là? 
A. 75 3 ( ).V B. 150(V). C. 75 6 ( ).V D. 150 2 ( ).V 
------------ HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2014-2015_VL12_485.pdf